Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a. 5 tạ 30 kg = ............... kg
b. 3 giờ 25 phút =................. phút
c. 18 m2 5 dm2 =....................dm2
d. 27 m2 80 cm2 =....................cm2
Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7 tạ 52 kg = ……….. kg b) 3 phút 25 giây = ……….. giây
c) 27 000 cm2 = ……… dm2 d) 2/5 km2 = …………..m2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 km2700 m2= .......... m2
b) 7 000 cm2= ............ m
c)28 tấn 6 kg = .........tạ
d)27 tạ 6 kg = ...............tạ
e)3 km 16 m = .........km
g)7 m 6 dm = ..............hm
a)3002700m2
b)0,007m2
c)280,06 tạ
d)27,06 tạ
e)3,016 km
g)0,076 hm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 km2700 m2= 𝟑𝟎𝟎𝟐𝟕𝟎𝟎 m2
b) 7 000 cm2= 𝟎,𝟎𝟎𝟕 m
c)28 tấn 6 kg = 𝟐𝟖𝟎,𝟎𝟔 tạ
d)27 tạ 6 kg = 𝟐𝟕,𝟎𝟔 tạ
e)3 km 16 m = 𝟑,𝟎𝟏𝟔 km
g)7 m 6 dm = 𝟎,𝟎𝟕𝟔 hm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 4 m2 = …… cm2 m2 = ……dm2
16 m2 = …… dm2 dm2 = …… cm2
308 dm2 = …… cm2 m2 = …… cm2
b) 700 cm2 = …… dm2 15 m2 9 dm2 = …… dm2
3400 dm2 = …… m2 7 dm2 25 cm2 = …… cm2
50 000 cm2 = …… m2 28 m2 50 cm2 = …… cm2
c) 948 dm2 = …… m2 …… dm2 8791 dm2 = …… m2 …… dm2
705 cm2 = …… dm2 …… cm2 30 045 cm2 = …… m2 …… cm2
a) 4 m2 = 40000 cm2 m2 = 50dm2
16 m2 = 1600 dm2 dm2 = 50 cm2
308 dm2 = 30800cm2 m2 = 100 cm2
b) 700 cm2 = 7 dm2 15 m2 9 dm2 = 1509 dm2
3400 dm2 = 34 m2 7 dm2 25 cm2 = 725 cm2
50 000 cm2 = 5 m2 28 m2 50 cm2 = 280050 cm2
c) 948 dm2 = 9 m2 48 dm2 8791 dm2 = 87 m2 91 dm2
705 cm2 = 7 dm2 5cm2 30 045 cm2 = 3 m2 45 cm2
a 4 m2 =40000 cm2
b 1/2 m2 =50 dm 2
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3 dm2 = …... cm2 79 dm2 25 cm2 = ….... cm2
54500 dm2 = …... m2 28 m2 6 cm2 = …...... cm2
820000 cm2 = …... m2 236901 cm2 = …. m2 …. dm2.. .. cm2
Bài 2: >, <, =?
450dm2 ... 4m2 50dm2 3m2 ... 30000cm2
15m2 2dm2 ... 1520dm2 2150cm2 ... 215 dm2
60 dm27cm2 … 602 cm2 86 dm2 … 80 dm2 60 cm2
Bài 3: Một hình chữ nhật có nửa chu vi 54 dm, chiều dài hơn chiều rộng 14 dm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 4: Một khu đất hình vuông có chu vi là 800 m. Tính diện tích khu đất đó.
Bài 1 :
3dm2 = 300cm2. ; 79dm2 25cm2 = 7925cm2
54500dm2 = 545m2 ; 28m2 6cm2 = 280006cm2
820000cm2 = 82m2 ; 236901cm2 = 230000m2 6900dm2 1 cm2
Bài 3 :
Chiều dài hình chữ nhật là :
( 54 + 14 ) : 2 = 34 ( dm )
Chiều rộng hình chữ nhật là :
54 - 34 = 20 ( dm )
Diện tích hình chữ nhật là :
34 × 20 = 680 ( dm2 )
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
A. 9 m 6 dm =............................m
B. 5 tấn 62 kg =.........................tấn
C. 2 cm2 5 mm2 =.........................cm2
D. 5m2 9 cm2 =............................m2
câu trả lời không liên quan lắm nhưng bạn đăng xong mình thấy các bạn trả lời rất nhiều. Nhưng bạn chả tick cho ai cả, haizzz, nên là mình vẫn giúp bạn :)))
A. 9 m 6 dm =.....9,6.....m
B. 5 tấn 62 kg =....5,062....tấn
C. 2 cm2 5 mm2 =....2,05..cm2
D. 5m2 9 cm2 =....5,0009..m2
Bài 1: Viết kết quả thích hợp vào chỗ chấm 3 ngày 5 giờ = … giờ m 7cm = …… cm. 2 m2 3 dm2 = ............dm2 9900cm2 = ……dm2 35m2 50cm2 = .............cm2 3giờ 15 phút =……….phút 2tạ 2 kg = ……….. kg 1tấn 12 tạ = ……… tạ
Sao nhiều số nó cứ dí sát vào nhau vậy:)
3 ngày 5 giờ = 77 giờ
\(\dfrac{1}{5}\)m 7cm = 27 cm
2 m2 3 dm2 = 203 dm2
9900 cm2 = 99 dm2
35 m2 50 cm2 = 3550 cm2
3 giờ 15 phút = 195 phút
2 tạ 2 kg = 202 kg
1 tấn 12 tạ = 22 tạ
77 giờ , 27 cm , 203 dm2 , 99 dm2
35 m2 50 cm2 = 3550 cm2
3 giờ 15 phút = 195 phút
2 tạ 2 kg = 202 kg
1 tấn 12 tạ = 22 tạ
3/5 m2 = ..... cm2
2 tấn 3 tạ= .....kg
1/3 ngày =... giờ
6m2 3dm2 = ..... dm2
175 phút=.... giờ... phút
4/5 kg=.... g
30500cm2 =....... m2....dm2
\(\dfrac{3}{5}m^2=\dfrac{30000}{5}=6000cm^2\)
\(2.tấn.3.tạ=2000+300=2300kg\)
\(\dfrac{1}{3}.ngày=\dfrac{24}{3}=8.giờ\)
\(6m^23dm^2=600+3=603dm^3\)
\(175.phút=2.giờ.55.phút\)
\(\dfrac{4}{5}kg=\dfrac{4000}{5}=800g\)
3/5 m2 = ..... cm2
2 tấn 3 tạ= .....kg
1/3 ngày =... giờ
6m2 3dm2 = ..... dm2
175 phút=.... giờ... phút
4/5 kg=.... g
30500cm2 =....... m2....dm2
\(\dfrac{3}{5}\) m2 = 6000 cm2
2 tấn 3 tạ= 2300 kg
\(\dfrac{1}{3}\) ngày = 8 giờ
6m2 3dm2 = 603 dm2
175 phút = 2 giờ 55 phút
\(\dfrac{4}{5}\) kg= 800 g
30500cm2 = 3 m25 dm2
3/5 m2 = ..6000... cm2
2 tấn 3 tạ= ...2300..kg
1/3 ngày =.8.. giờ
6m2 3dm2 = 603..... dm2
175 phút=...2. giờ55... phút
4/5 kg=...800. g
30500cm2 =....3... m2...5.dm2
3/5 m2 = ..6000... cm2
2 tấn 3 tạ= ...2300..kg
1/3 ngày =.8.. giờ
6m2 3dm2 = 603..... dm2
175 phút=...2. giờ55... phút
4/5 kg=...800. g
30500cm2 =....3... m2...5.dm2
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1m2 = ... dm2 = ... cm2 = ...mm2
1ha = ... m2
1km2 = ... ha = ...m2
b) 1m2 = ... dam 1ha = ... km2
1m2 = ... hm2 = ... ha 4ha = ... km2
1m2 = ... km2
a) 1m2 = 100dm2 = 10000cm2= 1000000mm2
1ha = 10000m2
1km2 = 100ha = 1000000m2
b)1m2 = 0,01dam2
1m2 = 0,0001hm2 = 0,0001ha
1m2 = 0,000001km2
1ha = 0,01km2
4ha = 0,04km2
2 = ...km2
1ha=...km2
4ha=...km2
Bài 2:
Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là héc-ta:
a) 1 m2 = 100 dm2 = 10000 cm2 = 1000000 mm2
1 ha = 10000 m2
1 km2 = 100 ha = 1000000 m2
b) 1 m2 = 0,01 dam2
1m2 = 0,000001 km2
1 ha = 0,01km2
4 ha = 0,04 km2
a) \(1m^2=100dm^2=10000cm^2=1000000mm^2\)
\(1ha=10000m^2\)
\(1km^2=100ha=1000000m^2\)