Tìm nghiệm của đa thức
x^4-16
x^4+16
tìm nghiệm của đa thức
x^3-4x^2-4x-16
Sửa đề: x^3-4x^2-4x+16
Đặt x^3-4x^2-4x+16=0
=>x^2(x-4)-4(x-4)=0
=>(x-4)(x^2-4)=0
=>(x-4)(x-2)(x+2)=0
=>\(x\in\left\{4;2;-2\right\}\)
tìm nghiệm của đa thức
x^2 + 2x -x = 0
`x^2 +2x-x=0`
`<=> x( x+2-1)=0`
`<=> x ( x+1)=0`
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x+1=0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=0\\x=-1\end{matrix}\right.\)
Tìm số nguyên thỏa mãn .
hoặc . hoặc . . .Lời giải:
$x^2=4.4.4.4=16.16=(-16)(-16)=16^2=(-16)^2$
$\Rightarrow x=16$ hoặc $x=-16$.
Bài 8.Tìm nghiệm của các đa thức sau:
a) 𝑥2 -8x +7 c) 3𝑥2 +4x – 4 e) 5𝑥2 -16x +3
b) 𝑥2 + 𝑥 - 20 d) 3𝑥2 - 4𝑥 - 7 f) 𝑥2 + 3𝑥 - 10
a) Ta có: \(x^2-8x+7=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-1\right)\left(x-7\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=7\end{matrix}\right.\)
b) Ta có: \(x^2+x-20=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+5\right)\left(x-4\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-5\\x=4\end{matrix}\right.\)
c) Ta có: \(3x^2+4x-4=0\)
\(\Leftrightarrow3x^2+6x-2x-4=0\)
\(\Leftrightarrow3x\left(x+2\right)-2\left(x+2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+2\right)\left(3x-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-2\\x=\dfrac{2}{3}\end{matrix}\right.\)
d) Ta có: \(3x^2-4x-7=0\)
\(\Leftrightarrow3x^2-7x+3x-7=0\)
\(\Leftrightarrow\left(3x-7\right)\left(x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{7}{3}\\x=-1\end{matrix}\right.\)
e) Ta có: \(5x^2-16x+3=0\)
\(\Leftrightarrow5x^2-15x-x+3=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x-3\right)\left(5x-1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=3\\x=\dfrac{1}{5}\end{matrix}\right.\)
f) Ta có: \(x^2+3x-10=0\)
\(\Leftrightarrow x^2+5x-2x-10=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x+5\right)\left(x-2\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left[{}\begin{matrix}x=-5\\x=2\end{matrix}\right.\)
a)
\(x^2-8x+7=0\text{⇔}\text{⇔}x^2-7x-x-7=\left(x-7\right)\left(x-1\right)=0\text{⇔}\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=7\end{matrix}\right.\)
Vậy nghiệm của đa thức : \(S=\left\{1;7\right\}\)
c)
\(3x^2+4x-4=0\text{⇔}3x^2+6x-2x-4=\left(3x-2\right)\left(x+2\right)=0\text{⇔}\left[{}\begin{matrix}x=\dfrac{2}{3}\\x=-2\end{matrix}\right.\)
Vậy nghiệm của đa thức : \(S=\left\{\dfrac{2}{3};-2\right\}\)
b)
\(x^2+x-20=0⇔\left(x-4\right)\left(x+5\right)=0\text{⇔}\left[{}\begin{matrix}x=4\\x=-5\end{matrix}\right.\)
d)
\(3x^2-4x-7=0\text{⇔}\left(3x-7\right)\left(x+1\right)=0\text{⇔}\left[{}\begin{matrix}x=-1\\x=\dfrac{7}{3}\end{matrix}\right.\)
e)
\(5x^2-16x+3\text{⇔}\left(x-3\right)\left(5x-1\right)=0\text{⇔}\left[{}\begin{matrix}x=3\\x=\dfrac{1}{5}\end{matrix}\right.\)
f)
\(x^2+3x-10=0\text{⇔}\left(x-2\right)\left(x+5\right)=0\text{⇔}\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=-5\end{matrix}\right.\)
\(\)
Chứng tỏ đa thứcx2 +2x+2 không có nghiệm
Ta có: \(x^2+2x+2=\left(x^2+2x+1\right)+1=\left(x+1\right)^2+1>0\) với mọi x
=> Đa thức \(x^2+2x+2\) không có nghiệm (dpcm)
\(x^2\) + 2\(x\) có thể = 0 nhưng \(x^2\) + 2\(x\) + 2 ko thể = 0
2\(x\) + 2 có thể = 0 nhưng \(x^2\) + 2\(x\) + 2 ko thể = 0
\(\Rightarrow\) \(x^2\) + 2\(x\) + 2 ko có nghiệm
CM: x^2 +2x+2 ko có nghiệm
x^2 +2x+2
= xx+x+x+1+1
=x(x+1)+(x+1)+1
=(x+1)(x+1)+1
=(x+1)^2+1
mà (x+1)^2>(hoặc=) 0
=> (x+1)^2+1>0
vậy đa thức x^2 +2x+2 ko có nghiệm
Tìm nghiệm của 2x4 + 4x3 - 16x + 16
2x4 + 4x3 - 16x + 16
Vì:
+) x4 > 0 ∀ x ∈ R
+) x3 > 0 ∀ x ∈ R
=> 2x4 + 4x3 - 16x + 16 > 0 ∀ x ∈ R.
Vậy 2x4 + 4x3 - 16x + 16 không có nghiệm.
Chúc bạn học tốt!
Thu Gọn Biểu Thức Sau Thành Tổng Bình Phương Của 2 Đa Thức
x\(^2\)+2(x+1)\(^2\) + 3(x+2)\(^2\) + 4(x+3)\(^2\)
Để thu gọn biểu thức trên thành tổng bình phương của 2 đa thức, ta cần mở ngoặc và thực hiện các phép tính.
Biểu thức ban đầu là: 2x^2 + 2(x+1)^2 + 3(x+2)^2 + 4(x+3)^2
Đầu tiên, ta mở ngoặc: 2x^2 + 2(x^2 + 2x + 1) + 3(x^2 + 4x + 4) + 4(x^2 + 6x + 9)
Tiếp theo, ta nhân các hạng tử trong từng ngoặc: 2x^2 + 2x^2 + 4x + 2 + 3x^2 + 12x + 12 + 4x^2 + 24x + 36
Tiếp theo, ta tổng hợp các hạng tử có cùng mũ: (2x^2 + 2x^2 + 3x^2 + 4x^2) + (4x + 12x + 24x) + (2 + 12 + 36)
Kết quả cuối cùng là: 11x^2 + 40x + 50
Vậy, biểu thức ban đầu được thu gọn thành tổng bình phương của 2 đa thức là 11x^2 + 40x + 50.
Tìm nghiệm của đa thức:
h(x) = 2x^4 + x^2 - 16
\(h\left(x\right)=2x^4+x^2-16\)
Đặt t=x2
Ta được\(h\left(x\right)=2t^2+t-16\)
\(\Delta=1^2-4\cdot2\cdot\left(-16\right)=129>0=>\sqrt{\Delta}=\sqrt{129}\)
Vì \(\Delta>0\) nên đa thức h(x) có 2 nghiệm phân biệt x1,x2
\(x_1=\frac{-1+\sqrt{129}}{4}\)
\(x_2=\frac{-1-\sqrt{129}}{4}\)
1 Rút gọn biểu thức
x bình-3 phần x+căn3
2cho biểu thức
A=căn16x+6 - căn9x+9 +căn4x+4 + cănx+1 với x lớn hơn hoặc bằng -1
A/ rút gọn A
b/tìm x sao cho A=16
Bài 1:
\(\dfrac{x^2-3}{x+\sqrt{3}}=\dfrac{\left(x+\sqrt{3}\right)\left(x-\sqrt{3}\right)}{x+\sqrt{3}}=x-\sqrt{3}\)
Bài 2:
a) Ta có: \(A=\sqrt{16x+16}-\sqrt{9x+9}+\sqrt{4x+4}+\sqrt{x+1}\)
\(=4\sqrt{x+1}-3\sqrt{x+1}+2\sqrt{x+1}+\sqrt{x+1}\)
\(=4\sqrt{x+1}\)
b) Để A=16 thì \(\sqrt{x+1}=4\)
\(\Leftrightarrow x+1=16\)
hay x=15