a)vẽ đồ thị hàm số y=1/2x
b)tính giá trị của x khi y=-5;y=10;y=13
c)điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số A(5/2;0); B(1;6);C(-3/2;-4);D(-1/2;-6)
a)vẽ đồ thị hàm số y=1/2x
b)tính giá trị của x khi y=-5;y=10;y=13
c)điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số A(5/2;0); B(1;6);C(-3/2;-4);D(-1/2;-6)
a: Khi y=-5 thì 1/2x=-5
hay x=-10
Khi y=10 thì 1/2x=10
hay x=20
Khi y=13 thì 1/2x=13
hay x=26
c: Khi x=5/2 thì \(y=\dfrac{1}{2}\cdot\dfrac{5}{2}=\dfrac{5}{4}< >0\)
=>A không thuộc đồ thị
Khi x=1 thì \(y=\dfrac{1}{2}\cdot1=\dfrac{1}{2}< >6\)
=>B không thuộc đồ thị
Khi x=-3/2 thì \(y=\dfrac{1}{2}\cdot\dfrac{-3}{2}=\dfrac{-3}{4}< >-4\)
=>C không thuộc đồ thị
Khi x=-1/2 thì \(y=\dfrac{1}{2}\cdot\dfrac{-1}{2}=\dfrac{-1}{4}< >-6\)
=>D không thuộc đồ thị
1, Tìm các số nguyên x , y :
Biết ( x - 40 )\(^{^2}\) + ( y + 50 )\(^{^2}\) = 0
2 , a) Vẽ tam giác ABC có BC = 4cm , ABC = 50độ , BCA = 38độ . Nêu rõ các bước vẽ
b) Kẽ CX là tia đối của tia CB , CY là tia đối của tia CA . Tính số đo các góc tại đỉnh C có trong hình vẽ ?
Hu Hu các bạn giúp mình nha
1.
\(\left(x-40\right)^2+\left(y+50\right)^2=0\\ \Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x-40=0\\y+50=0\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=40\\y=-50\end{matrix}\right.\)
vậy cặp số (x;y)=(40;-50)
\(\left(x-40\right)^2+\left(y+50\right)^2=0\)
\(\left\{{}\begin{matrix}\left(x-40\right)^2\ge0\\\left(y+50\right)^2\ge0\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left(x-40\right)^2+\left(y+50\right)^2\ge0\)
Dấu "=" xảy ra khi:
\(\left\{{}\begin{matrix}\left(x-40\right)^2=0\Rightarrow x-40=0\Rightarrow x=40\\\left(y+50\right)^2=0\Rightarrow x+50=0\Rightarrow x=-50\end{matrix}\right.\)
2a)
dùng thước thẳng vẽ 1 đoạn BC=4cm
sau đó dùng thước đo góc để vẽ các góc ABC và BCA có đỉnh là B và C
giao điểm của 2 cạnh còn lại là điểm A.
hình minh họa:
câu b dễ nên bạn chắc tự lm đc
HELP ME, PLEASE!!!
Hàm số f cho bởi công thức:
f(x) \(\left\{{}\begin{matrix}5x-4\left(x\ge\dfrac{4}{5}\right)\\4-5x\left(x< \dfrac{4}{5}\right)\end{matrix}\right.\)
a) f có thể viết gọn bằng công thức nào?
b) Tìm x để f(x)=6.
a: f(x)=|5x-4|
b: f(x)=6
=>|5x-4|=6
=>5x-4=6 hoặc 5x-4=-6
=>5x=10 hoặc 5x=-2
=>x=2 hoặc x=-2/5
So sánh
221 và 535
\(2^{21}\)và \(5^{35}\)
_ \(2^{21}=\left(2^3\right)^7=8^7\)
_ \(5^{35}=\left(5^5\right)^7=27^7\)
Vì 27 > 8 nên \(5^{35}>2^{21}\) và hơn nữa 2 < 5 ; 21 < 35 cũng là điều dễ hiểu .
\(2^{21}< 5^{21}< 5^{35}\)
Vậy \(2^{21}< 5^{35}\)
\(2^{21}=\left(2^3\right)^7=8^7\)
\(5^{35}=\left(5^5\right)^7=\)\(3125^7\)
\(8^7< 3125^7\)
\(\Rightarrow2^{21}< 5^{35}\)
291 và 535
\(2^{91}=2^{13\cdot7}=\left(2^{13}\right)^7=8192^7\\ 5^{35}=5^{5\cdot7}=\left(5^5\right)^7=3125^7\\ 8192>3125\Rightarrow8192^7>3125^7\Leftrightarrow2^{91}>5^{35}\)
Vậy \(2^{91}>5^{35}\)
\(2^{91}=\left(2^{13}\right)^7=8192^7\)
\(5^{35}=\left(5^5\right)^7=3125^7\)
\(8192^7>3125^7\)
\(\Rightarrow2^{91}>5^{35}\)
Vận tốc riêng của một ca nô là 21 km/h , vận tốc dòng nước là 3 km/h . Với thời gian để ca nô chạy ngược dòng được 30 km thì ca nô chạy xuôi dòng được bao nhiêu km ?
Đặt vận tốc ngược dòng của ca nô là a=21-3=18 (km/h)
Đặt vận tốc xuôi dòng của ca nô là b=21+3=24 (km/h)
Thời gian để ca nô chạy ngược dòng được 30 km là :
t= (h)
Với thời gian để ca nô chạy ngược dòng được 30 km thì ca nô chạy xuôi dòng được :
S=t.v=24. =40 (km)
Vậy với thời gian để ca nô chạy ngược dòng được 30 km thì ca nô chạy xuôi dòng được 40 km ...
ta có : vận tốc chạy xuôi dòng của ca nô là \(21+3=24\) km/h
vận tốc chạy ngược dòng của ca nô là \(21-3=18\) km/h
thời gian của ca nô chạy ngược dòng 30km là \(\dfrac{30}{18}=\dfrac{5}{3}\) giờ
\(\Rightarrow\) thời gian để ca nô chạy ngược dòng 30km thì ca nô chạy xuôi dòng được \(\dfrac{5}{3}.24=40\) km/h
vậy thời gian để ca nô chạy ngược dòng 30km thì ca nô chạy xuôi dòng được 40km/h
Đặt vận tốc ngược dòng của ca nô là a=21-3=18 (km/h)
Đặt vận tốc xuôi dòng của ca nô là b=21+3=24 (km/h)
Thời gian để ca nô chạy ngược dòng được 30 km là :
t= (h)
Với thời gian để ca nô chạy ngược dòng được 30 km thì ca nô chạy xuôi dòng được :
S=t.v=24. =40 (km)
Vậy với thời gian để ca nô chạy ngược dòng được 30 km thì ca nô chạy xuôi dòng được 40 km ...
TICK GIÙM ĐI
Cho hàm số f được xác định bởi công thức : y = |x|
a) Tính \(f\left(0\right);f\left(\dfrac{3}{2}\right);f\left(7\right);f\left(-1\right);f\left(-5\right)\)
b) Tìm x biết f(x) = 2
a) \(f\left(0\right)=\left|0\right|=0\)
\(f\left(\dfrac{3}{2}\right)=\left|\dfrac{3}{2}\right|=\dfrac{3}{2}\)
\(f\left(7\right)=\left|7\right|=7\)
\(f\left(-1\right)=\left|-1\right|=1\)
\(f\left(-5\right)=\left|-5\right|=5\)
b) \(f\left(x\right)=2\Rightarrow\left|x\right|=2\Rightarrow x=\left\{-2;2\right\}\)
Cho z tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là k ( k # 0 ) và y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là h ( h # 0 ) . Hỏi z có tỉ lệ thuận với x không , theo hệ số vô tỉ nào ?
Ta có :
z tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ k nên z = yk
y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ h nên y = xh
=> z = yk = k.(xh) = (kh)x
vậy z tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ kh .
tick nha !
So sánh số hữu tỉ abab ( a,b ∈ Z, b # 0) với số 0 khi a, b cùng dấu và khi a, b khác dấu
Các bạn giúp mình với
\(\left\{{}\begin{matrix}a< 0\\b< 0\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\dfrac{a}{b}>0\) \(\left(a;b\in Z;b\ne0\right)\)
\(\left\{{}\begin{matrix}a>0\\a>0\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\dfrac{a}{b}>0\)
\(\left\{{}\begin{matrix}a< 0\\b>0\end{matrix}\right.\) \(\Leftrightarrow\dfrac{a}{b}< 0\)
\(\left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}a>0\\b>0\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}a< 0\\b< 0\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\dfrac{a}{b}>0\)
\(\left[{}\begin{matrix}\left\{{}\begin{matrix}a>0\\b< 0\end{matrix}\right.\\\left\{{}\begin{matrix}a< 0\\b>0\end{matrix}\right.\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow\dfrac{a}{b}< 0\)
Cho biết y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số là 0,8 và x tỉ lệ nghịch với z theo hệ số tỉ lệ là 0 và 5
CT: y tỉ lệ thuận với z và tìm số tỉ lệ ?
y tỉ lệ nghịch với x theo hệ số tỉ lệ là 0,8 nên:
=>y=0,8/x (1)
x tỉ lệ nghịch với z theo hệ số tỉ lệ là 0,5 nên:
=>x=0,8/y (2)
Từ 1 và 2 : x=z/0,5
y=0,8/x
=>y=0,8/z/0,5=0,8*0,5/z=0,4/z
Vậy y=0,4/z