tính chất của không khí
Cho các Tính chất của khí carbon dioxide sau :
Chất khí, không màu.,Không mùi, không vị, làm đục dung dịch nước vôi trong
Hãy chỉ ra tính chất vật lí, tính chất hoá học của khí carbon dioxide?
Tham khảo:
- Tính chất vật lí: không có sự tạo thành chất mới:
+ Thể (rắn, lỏng, khí)
+ Màu sắc, mùi, vị, hình dạng, kích thước, khối lượng riêng
+ Tính tan trong nước hoặc chất lỏng khác
+ Tính nóng chảy, sôi của một chất
+ Tính dẫn nhiệt, dẫn điện
- Tính chất hóa học: có sự tạo thành chất mới
+ Chất bị phân hủy
+ Chất bị đốt cháy
Câu 24. Tính chất vật lí cơ bản của metan là:
A. chất lỏng, không màu, tan nhiều trong nước.
B. chất khí, không màu, tan nhiều trong nước.
C. chất khí, không màu, không mùi, nặng hơn không khí, ít tan trong nước.
D. chất khí, không màu, không mùi, nhẹ hơn không khí, ít tan trong nước.
Câu 25. Tính chất vật lý của khí etilen:
A. là chất khí không màu, không mùi, tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
B. là chất khí, không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
C. là chất khí màu vàng lục, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
D. là chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
Câu 26. Axetilen có tính chất vật lý:
A. là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
B. là chất khí không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
C. là chất khí không màu, không mùi, tan trong nước, nhẹ hơn không khí.
D. là chất khí không màu, mùi hắc, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
Câu 27. Metan đều tác dụng được với các chất nào dưới đây?
A. H2O, HCl. B. Cl2, O2. C. HCl, Cl2. D. O2, CO2.
Câu 28. Trong nhóm các hiđrocacbon sau, nhóm hiđrocacbon nào có phản ứng đặc trưng là phản
ứng cộng?
A. C2H4, CH4. B. C2H4, C6H6. C. C2H4, C2H2. D. C2H2, C6H6.
Câu 29. Thuốc thử dùng để nhận biết metan và etilen là
A. quì tím. B. HCl. C. NaOH. D. dung dịch Br2.
Câu 30. Để loại bỏ khí axetilen trong hỗn hợp với metan người ta dùng
A. nước. B. khí hiđro. C. dung dịch brom. D. khí oxi.
Câu 31. Đốt cháy chất nào sau đây cho số mol CO2 bằng số mol H2O?
A. CH4. B. C2H4. C. C2H2. D. C6H6.
Câu 32. Hợp chất hữu cơ có số nguyên tử hiđro bằng hai lần số nguyên tử cacbon và làm mất màu dung dịch brom. Hợp chất đó là
A. metan. B. etilen. C. axetilen. D. benzen.
Câu 33. Hợp chất hữu cơ là chất khí ít tan trong nước, làm mất màu dung dịch brom, đốt cháy hoàn toàn 1 mol khí này sinh ra khí cacbonic và 1 mol hơi nước. Hợp chất đó là
A. metan. B. etilen. C. axetilen. D. benzen.
Câu 34. Hợp chất hữu cơ là chất khí ít tan trong nước, tham gia phản ứng thế, không tham gia phản ứng cộng. Hợp chất đó là
A. metan. B. etilen. C. axetilen. D. benzen.
Tính chất nào sau đây là tính chất hóa học của khí carbon dioxide?
A. Chất khí, không màu
B. Không mùi, không vị
C. Tan rất ít trong nước
D. Làm đục dung dịch nước vôi trong
Chọn `D`.
Phương trình hóa học (em có thể tham khảo:) `CaO + CO_2 -> CaCO_3`.
`A, B, C` là tính chất vật lý.
Bài 7. Cho các khí sau: H2 ; N2 ; Cl2 ; NH3 ; CO ; CO2 ; O2 C2H2 ; C2H4 a) Chất nào là đơn chất? Chất nào là hợp chất? b) Tính tỉ khối của khí đơn chất so với khí Hiđro. c) Tính tỉ khối của khí hợp chất so với không khí.
câu 1: có một số chất khí sau: Oxi, nito, cacbonic, ozon, sunfuro, hidro.
a) Tính tỉ khối hơi của các chất khí trên với hidro
b) Tính tỉ khối hơi của chất khí trên so với không khí
a) tỉ khối của các khí với H2
\(d_{\dfrac{O_2}{H}}=32\) , \(d_{\dfrac{N_2}{H}}=28,d_{\dfrac{CO_2}{H}}=44,d_{\dfrac{O_3}{H}}=48,d_{\dfrac{SO2}{H}}=64,d_{\dfrac{H_2}{H}}=2\)
b) So với không khí
\(d_{\dfrac{O_2}{kk}}=\dfrac{32}{29}=1,1,d_{\dfrac{N_2}{kk}}=\dfrac{28}{29}=0,9655,d_{\dfrac{CO2}{kk}}=\dfrac{44}{29}=1,52,d_{\dfrac{O3}{kk}}=\dfrac{48}{29}=1,655,d_{\dfrac{SO2}{kk}}=\dfrac{64}{29}=2,21,d_{\dfrac{H2}{kk}}=\dfrac{2}{29}=0,069\)
1. Phân biệt vật thể, chất.
2. Tính chất vật lí, tính chất hóa học của chất,sự chuyển thể của chất.
3. Tính chất của oxygen.
4. Thành phần của không khí.
5. Nguyên nhân gây ô nhiễm không khí .
6. Đơn vị và dụng cụ đo chiều dài. Nêu các bước cần thực hiện khi đo chiều dài của một vật.
7. Giới hạn đo (GHĐ) và độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của một dụng cụ đo gì?
8. Đơn vị và dụng cụ đo khối lượng. Nêu các bước cần thực hiện khi đo khối lượng của một vật.
9. Đơn vị và dụng cụ đo thời gian . Nêu các bước cần thực hiện khi đo thời gian của một hoạt động.
10. Nhiệt độ là gì? Nêu đơn vị và dụng cụ dùng để đo nhiệt độ.
Câu 1:“Vật chất” và “vật thể” là hai khái niệm khác nhau. Vật thể là một vật có đặc tính vật lý và chỉ định một dạng hình thể cụ thể ví dụ: Viên kim cương. Vật thể là những dạng vật chất cụ thể cảm tính.
Câu 2: Tính chất vật lý là tính chất có thể đo được mà không làm thay đổi thành phần hóa học của vật chất. Những tính chất này có thể được sử dụng để mô tả sự xuất hiện và kích thước của vật chất.
Câu 3: Oxygen ở thể khí, không màu, không mùi, không vị, ít tan trong nước và nặng hơn không khí. - Oxygen hóa lỏng ở -183oC, hóa rắn ở -218oC. Ở thể lỏng và rắn, oxygen có màu xanh nhạt.
bài 1 tính khối lượng mol của hợp chất X biết tỉ khối của nó so với H2 bằng 8,5
bài 2 tính khối lượng mol của chất khí A.Biết tỉ khối của nó so với không khí bằng 1,258
bài 3 tính khối lượng mol của chất khí X.Biết khí X nặng gấp đối khí Y và khí Y có tỉ khối so với không khí bằng 0,586
bài 4 có những chất khí sau:CO2,CH4
a.Hãy cho biết các khí trên nặng hay nhẹ hơn khí oxi bao nhiêu lần
b.Những khí trên nặng hay nhẹ hơn không khí
bài 5.hãy tìm khối lượng mol của các chất khí sau so với khí CH4,có tỉ khối lần lượt là:2;1,625;0,125 và 1,0625
Anh có làm rồi em hi
14,Tính chất vật lí nào không phải của oxi?
A.Hóa lỏng ở -183०C.
B.Tan rất ít trong nước.
C.Là chất khí không màu, không mùi.
D.Nhẹ hơn không khí.
Tính chất nào sau đây là tính chất hoá học của khí carbon dioxide?
A. Chất khí, không màu.
B. Không mùi, không vị.
C. Tan rất ít trong nước.
D. Làm đục dung dịch nước vôi trong dung dịch calcium hydroxide).
D. Làm đục dung dịch nước vôi trong dung dịch calcium hydroxide).