trong các số sau số nào là số nguyên tố
a 8 b 12 c 3 d 15
. Câu 8: Kết quả của phép tính nào sau đây là số nguyên tố
A.6.4 - 12.2 B. 14.6:4 C. 15 - 5 + 3 D. 7.2 + 1
Trong các số sau đây, số nào không phải là số nguyên tố
A. 71 | B. 81 | C. 79 | D. 89 |
Câu 5: Tập hợp nào sau đây chỉ gồm các số nguyên tố
A) M = {1; 2; 3; 5; 7} B) N = {0; 2; 3; 5; 7} C) P = {2; 3; 5; 7} D) {3; 5; 7; 9}
Bài 4: Tìm số tự nhiên n sao cho các số sau là số nguyên tố
a. n +17 b) 7n c) 15n + 5 d) 3n + 1
nhanh giúp mình nha đang cần gấp
a,n=0;2;6;12;14;....
b,n=1
c,n=0
d,n=2;4;6;10;12;...
Trong các phân số sau phân số nào lớn hơn 1
A.12/21 B.8/7 C.8/15 D.7/9
phân số lớn hơn 1 là phân số có tử lớn hơn mẫu
`=>B`
Câu 2 : Số 11 là tổng cặp số nào trong các cặp số sau
A.-12 và 23 B.-3 và -9 C.12 và -23 D.-12 và -23
Câu 3 ; Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng nhau;
A.1 B. là số dương C. là số nguyên âm D.0
Câu 4 : Số -8 không là tổng của các cặp số nào trong các cặp số sau :
A.-3 và -5 B.-25 và 17 C.3 và 5 D.7 và -15
Câu 5 : Kết quả của phép tính (-17) + (-14)
A.3 B.31 C.-3 D.-31
Câu 6 : Kết quả của phép tính (-17) + 14 + (-16)
A..13 B.-13 C.19 D.-19
Câu 2 : Số 11 là tổng cặp số nào trong các cặp số sau
A.-12 và 23 B.-3 và -9 C.12 và -23 D.-12 và -23
Câu 3 ; Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng nhau;
A.1 B. là số dương C. là số nguyên âm D.0
Câu 4 : Số -8 không là tổng của các cặp số nào trong các cặp số sau :
A.-3 và -5 B.-25 và 17 C.3 và 5 D.7 và -15
Câu 5 : Kết quả của phép tính (-17) + (-14)
A.3 B.31 C.-3 D.-31
Câu 6 : Kết quả của phép tính (-17) + 14 + (-16)
A..13 B.-13 C.19 D.-19
bạn ơi sao nó ko phải là -31 z
Viết kết quả của các câu sau dưới dạng lũy thừa của một số nguyên tố
a) \(\dfrac{2^{14}.3^{12}}{6^{11}}\)
b) \(\dfrac{6^{18}}{9^9.8^5}\)
a) \(\dfrac{2^{14}.3^{12}}{6^{11}}\)
\(=\dfrac{2^2.2^{12}.3^{12}}{6^{11}}\)
\(=\dfrac{4.6^{12}}{6^{11}}\)
\(=4.6\)
\(=24\)
a) \(\dfrac{2^{14}.3^{12}}{6^{11}}=\dfrac{2^{14}.3^{12}}{2^{11}.3^{11}}=2^3.3\)
b) \(\dfrac{6^{18}}{9^9.8^5}=\dfrac{\left(2.3\right)^{18}}{\left(3^2\right)^8.\left(2^3\right)^5}\dfrac{2^{18}.3^{18}}{3^{18}.2^{15}}=2^3\)
a: \(\dfrac{2^{14}\cdot3^{12}}{6^{11}}=\dfrac{2^{14}\cdot3^{12}}{2^{11}\cdot3^{11}}=2^3\cdot3=24\)
b: \(\dfrac{6^{18}}{9^9\cdot8^5}=\dfrac{2^{18}\cdot3^{18}}{3^{18}\cdot2^{15}}=2^3\)
. Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. A và B là các nguyên tố
A. Al (Z = 13) và Br (Z = 35)
B. Al (Z = 13) và Cl (Z = 17)
C. Mg (Z = 12) và Cl (Z = 17)
D. Si (Z = 14) và Br (Z = 35)
Nguyên tử nguyên tố A có tổng số hạt electron trong các phân lớp p là 7.\(\Rightarrow\) Cấu hình e của A là: \(1s^22s^22p^63s^23p^1\)
Số electron của A là 13.
\(\Rightarrow\)Số hạt mang điện của A là 13*2=26(hạt)
Số hạt mang điện của B là 26+8=34(hạt)
\(\Rightarrow\)Số electron của B là 34:2=17(hạt)
Vậy A là Al và B là Cl.
Chọn B.
Tập hợp các ước của 12 là
A. Ư(12)={2;3;4;12}
B. Ư(12)={1;2;3;4;6}
C. Ư(12)={1;2;6;12}
D. Ư(12)={1;2;3;4;6;12}
Tìm Ước chug lớn nhất (120,48,168)
A 12
B 44
C 6
D 24
Câu 9 Phân tích số 200 ra thừa số nguyên tố
A. 2.4.5.5
B. 4.10.5
C. 2.10.10
D. 2³.5²
Tập hộ các ước là câu 10
Tìm Ước chug lớn nhất là 11.
Tìm Ước chug lớn nhất(120,48,168)
A 12
B 44
C 6
D 24