Câu 1: Tập hợp các số nguyên tố lẻ nhỏ hơn 10 là:
A. {3; 5; 7}
B. {2; 3; 5; 7}
C. {1; 3; 5; 7; 9}
D. {2; 3; 5; 7; 9}
Câu 2: Sắp xếp các số nguyên sau: -17; 2; -1; 0; -3 theo thứ tự giảm dần ta được:
A. -17; -3; 2; -1; 0
B. 0; -1; 2; -3; -17
C. 2; 0; -1; -3; -17
D. -17; -3; -1; 0; 2
Câu 3: Kết quả phân tích thành nhân tử nào đúng?
A. 24 = 22 . 6
B. 36 = 4. 32
C. 80=24 . 5
D. 56=7.8
Câu 4: Khẳng định nào sau đây sai?
A. Diện tích hình chữ nhật bằng chiều dài nhân chiều rộng.
B. Diện tích hình thang bằng tổng độ dài hai đáy nhân chiều cao rồi chia cho 2.
C. Diện tích hình thoi bằng tích độ dài hai đường chéo rồi chia 2
D. Diện tích hình bình hành bằng chiều cao cộng với độ dài cạnh tương ứng
E. Chu vi hình bình hành bằng tổng độ dài các cạnh.
Bài 2: Khẳng định nào đúng, khẳng định nào sai ?
( Nếu câu a đúng thì ghi vào bài làm: a) Đ )
a)
ƯCLN(12, 36, 18) là 6
b)
Số đối của -5 là 5
c)
Số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số là -99
d)
19.21.23 - 13.15.17 không chia hết cho 2
Câu 5: Trường hợp nào sau đây chỉ tập hợp số tự nhiên?
A. {1; 2; 3; 4; …} B. {0; 1; 2; 3; 4; …}
C. {0; 1; 2; 3; 4; …} D. {0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10}
Câu 75: Khẳng định nào sau đây đúng. A. A = {0; 1} là tập hợp số nguyên tố B. A = {3; 2; 5} là tập hợp số nguyên tố. C. A = {1; 3; 5} là tập hợp các hợp số. D. A = {7; 8} là tập hợp các hợp số
Tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: A. {3; 5; 7} B. {2; 3; 5; 7} C. {2; 3; 5; 7; 9} D. {1; 2; 3; 5; 7}
Câu 1. Tập hợp M các số tự nhiên không lớn hơn 3 viết dưới dạng liệt kê các phần tử là: A) M ={1;2} B) M ={0;1;2} C) M ={1;2;3} D) M ={0;1;2;3} Câu 2. Số phần tử của tập hợp M = { x N*/ 5 < x 10} là: A) 4 B) 5 C) 6 D) 7 Câu 3. Số tập con của tập hợp N = { 0; 1; 2} là: A) 8 B) 9 C) 10 D) 11 Câu 4. Biểu thức P = 18 : 2 - 2. (7 - 5) có giá trị bằng: A) 3 B) 4 C) 5 D) 6 Câu 5. Viết lũy thừa 23 dưới dạng số tự nhiên cho ta kết quả: A) 5 B) 6 C) 7 D) 8 Câu 6. Lũy thừa 75 còn ược viết dưới dạng nào sau ây? A) 710 : 72 B) 79 : 76. 72 C) ) 78. 72: 72 D) 712: 73 + 1 Câu 7. Tổng 120120 + 999999 chia hết cho số nào? A) 9 B) 5 C) ) 3 D) 2 Câu 8. Số 3223x chia hết cho 2 và 9 khi x nhận chữ số: A) 0 B) 4 C) 6 D) 8 Câu 9. Phân tích số 450 ra thừa số nguyên tố ta ược: A) 2. 22 3 .5 B) 23. 3 3 .5 C) 2. 33 3 .5 D) 2.2 3 3.5 Câu 10. BCNN (3, 29, 50) bằng. A) 4340 B) 4350 C) 4360 D) 4370 Câu 11. N là tập hợp các số tự nhiên, Z là tập hợp các số nguyên, quan hệ nào sau ây là úng? A) Z ∈ N B) Z ⊂ N C) N ∈ Z D) N ⊂ Z Câu 12. Sắp xếp các số 0; -5; 2; -9; -1 từ bé ến lớn ta ược: A) 0; -1; 2; -5; -9 B) -1; -5; -9; 0; 2 C) -9; -5; -1; 0; 2 D) 2; 0; -1; -5; -9
Câu 13. Cho 5 iểm phân biệt cùng thuộc một ường thẳng bất kỳ ta có tổng số tia là: A) 10 B) 5 C) 20 D) 1 Câu 14. Cho ba iểm phân biệt cùng thuộc một ường thẳng và một iểm bất kỳ không thuộc ường thẳng ó. Tổng số oạn thẳng thu ược là: A) 1 B) 6 C) 3 D) 7 Câu 15. Cho ba iểm P; Q; M sao cho PM + QM = QP khi ó ta nói: A) Điểm P nằm giữa hai iểm Q và M. B) Điểm M nằm giữa hai iểm Q và P. C) Điểm Q nằm giữa hai iểm P và M. D) Không có iểm nào nằm giữa hai iểm còn lại.
10
II. TỰ LUẬN (7 iểm). Bài 1. (1,5 iểm) Thực hiện phép tính: a) 20 : 4 - 4 : 2 + 7 b) 29 – [16 + 3.(47 – 45)] c) 55 : 53 - 2 . 22 Bài 2. (1,5 iểm) Tìm số tự nhiên x biết: a) 3 + x = 5 b) Nếu lấy số x trừ i 3 rồi chia cho 8 thì ược 12. c) 32x. 3 + 73 : 72 = 250 Bài 3. (1,0 iểm) Khối 6 của một trường THCS gồm ba lớp 6A, 6B, 6C có số học sinh tương ứng là 54 em, 42 em và 48 em. Trong buổi tập thể dục giữa giờ, ba lớp cùng xếp thành một số hàng dọc như nhau mà không lớp nào có người lẻ hàng. Tính số hàng dọc nhiều nhất có thể xếp ược. Bài 4. (2,0 iểm) Trên tia Ox lấy iểm A và B sao cho OA = 1cm và OB = 4cm. Trên tia ối của tia Ox lấy iểm C sao cho OC = 2cm. a) Tính ộ dài oạn thẳng AB. b) Chứng tỏ iểm A là trung iểm của oạn thẳng BC. Bài 5. (1,0 iểm) Cho biểu thức A = 5 + 52 + 53 + ...+ 5100 a) Tính A. b) Chứng tỏ A chia hết cho 30.
ai giải hộp với huheo
.......huhu
Tập hợp A các số nguyên tố có một chữ số là
A. A = {3; 5; 7; 9}
B. A = {3; 5 ; 7}
C. A = {2; 3; 5; 7}
A = {1; 2; 3; 5; 7}
A. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Viết tập hợp M các số nguyên tố có một chữ số
A. M = {3;5:7:9).
C. M = (3&7).
B. M = {2,3,5,7).
D. M=(1:2,37).
Câu 2. Số các số tự nhiên nhỏ hơn 100 và chia hết cho 3 là
A. 32.
B. 35.
C. 33.
D. 34.
Câu 3. Biết 25,4% chia hết cho 2, 5 và 9. Tính 2a+34 có kết quả là
A. 10.
B. 12.
C. 14.
D. 16.
Câu . Cho một hình vuông, hỏi nếu cạnh của hình vuông đã cho tăng gấp 3 lần thì diện tích của nó tăng gấp bao nhiêu lần?
A. 3.
B. 6.
C. 8.
D. 9.
Câu 5. Khi đưa 16.32.2" : 2" về lũy thừa cơ số bằng 2 thì số mũ của lũy thừa đó là
A. 11.
B. 12.
C. 10.
D. 13.
Một hình thoi có diện tích bằng 24cm. Biết độ dài một cạnh đường chéo 6cm, tỉnh độ dài đường chéo còn lại của hình thoi đó.
A. 4cm.
B. 8cm.
C. 12cm.
D. 16cm.
Câu 7. Trên bàng bạn Minh viết các số tự nhiên 4,7,9,11,23,6,55 và 60. Bạn Minh thực
hiện một trò chơi như sau: Bạn xóa hai số bất kì trên băng, sau đó lại ghi một số mới bằng tổng hai số vừa xóa, cứ như vậy đến khi nào trên bảng còn đúng một số. Hỏi số cuối cùng trên bảng bằng bao nhiêu ?
A. 175.
B. 176.
số tận cùng của số A. 6.
Câu 8. Chữ
B. 2.
7.16 41 là
C. 177.
C. 4.
D. 174.
D. 1.
Câu 9. Cho hai số tự nhiên x, y thỏa mãn 2' =42 và 3'3' = 81 , Tỉnh 2+3
A. 10.
B. 6.
C. 9.
Câu 10. Hỏi số dư của 1.2+1.23+1234+12345+ +12.3.
bằng bao nhiêu ?
A. 1. b.2 c.3 d.5
Biểu diễn các tập hợp sau bằng cách nêu đặc trưng chung của các phần tử trong tập hợp: (a) F = {1; 3; 5; 7; 9} (b) G = {a; e;i; o; u} (c) H = {1, 1; 2, 2; 3, 3; 4, 4; 5, 5; 6, 6; 7, 7; 8, 8; 9, 9} (d) K = {9 + 1a; 8 + 2a; 7 + 3a; 6 + 4a; 5 + 5a; 4 + 6a; 3 + 7a; 2 + 8a; 1 + 9a}
Cho biểu thức sau : A = 9x +17/ x 1 Để A nguyên thì x cần đạt giá trị : Chọn câu trả lời đúng:
A. x ∈ { - 9 ; - 5 ; - 3 ; - 2 ; 0 ; 1 ; 4 ; 7 } B. x ∈ { - 9 ; - 5 ; - 3 ; - 2 ; 0 ; 1 ; 3 ; 8 }
C. x ∈ { - 8 ; - 5 ; - 3 ; - 2 ; 0 ; 1 ; 3 ; 7 } D. x ∈ { - 9 ; - 5 ; - 3 ; - 2 ; 0 ; 1 ; 3 ; 7 }