Những câu hỏi liên quan
nguyễn thị minh ánh
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Ngọc Thơ
23 tháng 9 2018 lúc 17:54

complete with "for", "since" or " ago".

10.I've know him ....for. ages.

14. He'd been here ...for... over an hour when we arrived.

15. I've been trying to fix this computer ....since.... early this morning.

76. I haven't been to a party ......for... ages.

89. I have been working here .for.. a fortnight.

113. ..Since.. June 1 she has been working here.

124. We've been wating for the train ...since.. noon.

138. We haven't been to the cinema .......for...ages.

7'. Liz has studied medicine .for.. a long time.

Bình luận (0)
nguyễn triệu minh
Xem chi tiết
Ling The Foureyes (◍•ᴗ•◍...
11 tháng 4 2020 lúc 21:38

CHOOSE for or since TO COMPLETE THE SENTENCES
11. I've been looking for this book……for…. a long time.
12. I've been working……since…. I got up.
13. The kettle has been boiling……for…. ten minutes
14. They have been living in Madrid ……since…. 1972.
15. He has been in prison…for……. four years.
16. He has known about the fact ……for…. a long time.
17. Conditions have changed a lot ……since…. we were children.
18. Our teacher has been very ill …since……. the last month.
19. I haven't eaten anything ……for…. twenty-four hours.
20. In fact he is always very rude. We have been waiting for him …for……. half an hour.

Bình luận (0)
Shikatomi Miharu
Xem chi tiết
nguyễn thúy an
Xem chi tiết
forsince.....sincesĩnesinceforsinceforsincesincesinceforsincesinceforsincesinceforsincesinceforforforsince

Cậu có thể tham khảo bài trên đây ạ, nếu ai thấy đúng cho mk xin 1 t.i.c.k, thank nhiều

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Lizzy-Marie
30 tháng 7 2020 lúc 9:25

Bổ sung và sửa lại cho bạn trước:

3. for (Cụm từ for ages = long time)

15. for (eight years là một khoảng thời gian)

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa

cảm ơn cậu Lizzy Marie nhiều ạ, mk sẽ sửa

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
 N H T
Xem chi tiết
Phương An
23 tháng 10 2016 lúc 9:49

I Complete each blank in the sentences with only ONE suitable word

1. I 've eaten too many sweets. I have toothache.

2. Do you have a painkiller? I have a lot.

3. I have stomachache. I think that food was bad

4. I have a pain in my leg

5.Ouch! My arm is painful.

6. I got some water in my ear now I have earache.

7. I can't any biscuits . I have sore throat.

8. That is a bad drink. Try some hot lemon tea

9. When you have flu, you usually have a high temperature.

10. He ate some seafood yesterday. Now he doesn't feel well. He thinks he has a/an stomachache.

Bình luận (0)
Lê Trần Khánh Ly
23 tháng 10 2016 lúc 9:54

1/ toothache

2/ headache

3/ stomachache

4/ pain

5/ broken

6/ earache

7/ throat

8/ sore throat

9/ temperature

10/ stomachache

Bình luận (0)
đoraemon
Xem chi tiết
Trần Nguyễn Bảo Quyên
23 tháng 8 2017 lúc 8:58

1.complete the sentences with the correct conjunction(and,or,so,but)

1.what less television and you can protect your eyes.

2.he has toothache and he still eats a lot of sweets and cakes.

3.the weather is very cold today so I should put on a coat .

4.get up early and do more exercise

5.take up a new hobby and you'll have some new friends

6.I have a lot of homework to do this evening and I don't have time to watch the football match

7.If you spend less time on computer game or television progammes ,you will have more time for outdoor activities

8.eat less junk food and eat more fruit and vegetables.

Bình luận (0)
Ngân Hà
23 tháng 8 2017 lúc 9:01
1.complete the sentences with the correct conjunction(and,or,so,but)

1.what less television..........and............you can protect your eyes.

2.he has toothache .........but............he still eats a lot of sweets and cakes.

3.the weather is very cold today ............so..........I should put on a coat .

4.get up early.........and........do more exercise

5.take up a new hobby .........and...........you'll have some new friends

6.I have a lot of homework to do this evening........so..........I don'n have time to watch the football match

7.If you spend less time on computer game .........and.........television progammes ,you will have more time for outdoor activities

8.eat less junk food .......but.......eat more fruit and vegetables.

Bình luận (0)
Nguyễn Thị Yến Như
Xem chi tiết
Tân Lê Nhật
14 tháng 9 2016 lúc 19:30

giup cho

a. enough chairs

b. strong enough

c.enough time

d.well enough

e.big enough

f.enough experence

g.enough money

h,enough cups

i experienced enough

j.warm enough

k.enough qualifications  

Bình luận (1)
Nguyễn Thị Yến Như
11 tháng 9 2016 lúc 13:48

dịch nè giúp đỡ nha mọi người 

6. Hoàn thành mỗi câu sau sử dụng đủ như một tính từ
(Trước danh từ) hay trạng từ (sau khi tính từ) với một trong các từ trong hộp.
kinh nghiệm mạnh mẽ ghế cũ ấm chén tiền
có kinh nghiệm thời gian phòng cũng trình độ lớn
Ví dụ:
 * Bob không thể lái xe bởi vì ông không phải là ..................
 Bob không thể lái xe bởi vì anh không đủ lớn.
 * Tôi muốn đi nghỉ mát nhưng tôi đã không có ..................
 Tôi muốn đi du lịch nhưng tôi đã không có đủ tiền.
a) Có được không ............... cho mọi người ngồi xuống.
___________________________________________________________.
b) Các cậu bé không phải là ................. để nhấc chiếc vali.
___________________________________________________________.
c) Nam đã không hoàn thành kỳ thi vì ông không có .............
___________________________________________________________.
d) Ông Smith không cảm thấy ................ đi làm sáng nay.
___________________________________________________________.
e) Nó chỉ là một chiếc xe nhỏ, vì vậy có được không ............... cho tất cả chúng ta.
___________________________________________________________.

f) Bạn có nghĩ rằng tôi đã có ............... để áp dụng cho công việc?
___________________________________________________________.
g) Thử áo khoác này vào và xem nếu nó ........................... cho bạn.
___________________________________________________________.
h) Cô không thể làm cho cà phê cho tất cả mọi người vì đã có không ..............
___________________________________________________________.
i) Ông đã không .................. cho công việc.
___________________________________________________________.
j) Bạn có .................. hoặc tôi sẽ chuyển về sưởi ấm?
___________________________________________________________.
k) Steve đã không nhận được công việc đó vì anh không có ..................................

Bình luận (0)
Ngô Tấn Đạt
13 tháng 9 2016 lúc 7:51

Hoàn thành mỗi câu sau sử dụng đủ như một tính từ
(Trước danh từ) hay trạng từ (sau khi tính từ) với một trong các từ trong hộp.
kinh nghiệm mạnh mẽ ghế cũ ấm chén tiền
có kinh nghiệm thời gian phòng cũng trình độ lớn
Ví dụ:
 * Bob không thể lái xe bởi vì ông không phải là ..................
 Bob không thể lái xe bởi vì anh không đủ lớn.
 * Tôi muốn đi nghỉ mát nhưng tôi đã không có ..................
 Tôi muốn đi du lịch nhưng tôi đã không có đủ tiền.
a) Có được không ............... cho mọi người ngồi xuống.
___________________________________________________________.
b) Các cậu bé không phải là ................. để nhấc chiếc vali.
___________________________________________________________.
c) Nam đã không hoàn thành kỳ thi vì ông không có .............
___________________________________________________________.
d) Ông Smith không cảm thấy ................ đi làm sáng nay.
___________________________________________________________.
e) Nó chỉ là một chiếc xe nhỏ, vì vậy có được không ............... cho tất cả chúng ta.
___________________________________________________________.

f) Bạn có nghĩ rằng tôi đã có ............... để áp dụng cho công việc?
___________________________________________________________.
g) Thử áo khoác này vào và xem nếu nó ........................... cho bạn.
___________________________________________________________.
h) Cô không thể làm cho cà phê cho tất cả mọi người vì đã có không ..............
___________________________________________________________.
i) Ông đã không .................. cho công việc.
___________________________________________________________.
j) Bạn có .................. hoặc tôi sẽ chuyển về sưởi ấm?
___________________________________________________________.
k) Steve đã không nhận được công việc đó vì anh không có ..................................

Bình luận (1)
Dangthybgggg
Xem chi tiết
Trần Thị Thanh Thùy
10 tháng 8 2018 lúc 14:50

h

Bình luận (0)
Trần Thị Thanh Thùy
10 tháng 8 2018 lúc 14:51

minh \

Bình luận (0)
Dũng Nguyễn
10 tháng 8 2018 lúc 15:22

11. We must buy some food. We have got nothing for dinner

12. My hair is dirty. I must wash it

13. You can not always have things immediately. You must be patient

14. These cakes are very nice. You have to have one

15. Come on! We must hurry . We haven't got much time

16. This letter is very important. You have to read it

18. The widows are very dirty. I clean have to them

19. At the end of the court, all the students must do the test

20. He doesn't understand much English, so I have to speak very slowly to him

Bình luận (0)
Van quang Ho
Xem chi tiết
Diệu Huyền
16 tháng 12 2019 lúc 0:57

1. Educated

2. Scientists

3. Possibility

4. Champain

5. Management

6. Carelessly

7. Depth

8. Ability

9. Interesting

10. Application

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Lập_😘💗
16 tháng 12 2019 lúc 5:51

Do you think children 's games should be...educated.. (ducate)

....scientists....have been working Hard in the search for a cure for cancer (science)

Threre is now no...Possibility... That she Will make a full recovery (possible)

They have held the..Champain.. For the past two years (champoin)

Diet plays an important role in the....management.... Of heart disease(manage)

He cycled ...carelessly...and had an accident (care)

Do you know what the...depth... Of this river? (deep)

I really don't think he has the...ability.. to do this iob(able)

He has worked well and produce some ...interesting...essays(interest)

Is this...Application.. from easy to complete (apply)

.

Chúc bạn học tốt!!!!!

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa