Những câu hỏi liên quan
Bùi Bảo Quyên
Xem chi tiết
Mr_Johseph_PRO
5 tháng 12 2021 lúc 15:10

A

Trần Ái Linh
5 tháng 12 2021 lúc 15:10

A

Nguyễn Lê Phước Thịnh
5 tháng 12 2021 lúc 15:11

Chọn A

Bùi Bảo Quyên
Xem chi tiết
Trần Ái Linh
5 tháng 12 2021 lúc 15:31

C

nthv_.
5 tháng 12 2021 lúc 15:32

C

l҉o҉n҉g҉ d҉z҉
5 tháng 12 2021 lúc 15:35

C

Bùi Bảo Quyên
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
5 tháng 12 2021 lúc 14:58

Chọn C

๖ۣۜHả๖ۣۜI
5 tháng 12 2021 lúc 14:58

C

Lihnn_xj
5 tháng 12 2021 lúc 14:59

C.  the Present simple

Buddy
Xem chi tiết
Nguyễn Lê Phước Thịnh
18 tháng 2 2023 lúc 15:17

present simple: somtimes; usually, always

present continuous: today, at the moment, now

Hà Quang Minh
12 tháng 10 2023 lúc 17:59

Present simple: Routines or repeated actions

(Thì hiện tại đơn: Hoạt động thường nhật hoặc lặp đi lặp lại)

1. We sometimes do projects. (Chúng tôi thi thoảng làm dự án.)

3. I usually check new words. (Chúng tôi thường xuyên kiểm tra từ mới.)

5. They always wear uniforms. (Chúng tôi luôn mặc đồng phục.)

Present continuous: Actions happening now

(Thì hiện tại tiếp diễn: Hành động đang diễn ra hiện tại)

2. We're doing a project today(Hôm nay chúng tôi đang làm dự án.)

4. I'm checking a new word at the moment(Hiện tại chúng tôi đang kiểm tra từ mới.)

6. They're wearing their uniforms now(Bây giờ họ đang mặc đồng phục.)

KTH.NKL
Xem chi tiết
Komorebi
6 tháng 5 2020 lúc 13:44

Mình tl ở đây rồi nhé, b vào tham khảo :v Câu hỏi của nguyen ai quoc - Tiếng anh lớp 12

\n
Sun Trần
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
19 tháng 10 2021 lúc 19:32

1 visit

2 don't go

3 won't work

4 is skipping

5 is knocking

datcoder
Xem chi tiết
Người Già
24 tháng 11 2023 lúc 0:03

work

Dad works in a factory.

(bố làm việc trong một nhà máy.)

Mum is working at home today for a change.

(Mẹ đang làm việc ở nhà ngày hôm nay)

have

We are having fish for dinner tonight.

(Tối nay chúng tôi sẽ ăn cá.)

We usually have fish on Fridays.

(Chúng tôi thường ăn cá vào thứ Sáu.)

take

am taking a coat today because it's a bit cold.

(Hôm nay tôi sẽ mặc áo khoác vì trời hơi lạnh.)

am taking a few weeks off work over the summer.

(Tôi sẽ nghỉ làm vài tuần trong mùa hè.)

arrive

I'll phone you as soon as I arrive.

(Tôi sẽ gọi cho bạn ngay khi tôi đến.)

Come on! The train is arriving. We mustn't miss it.

(Nhanh lên! Tàu đang đến. Chúng ta không được bỏ lỡ nó.)

listen

'What are you listening to?' 'It's Adele's latest album.

('Bạn đang nghe gì vậy?' 'Đó là album mới nhất của Adele.)

Liam listens to music while he's doing his homework.

(Liam nghe nhạc trong khi anh ấy đang làm bài tập về nhà.)

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
11 tháng 9 2023 lúc 15:33

I'm going to go to the university in Hanoi to study economic.

(Mình sẽ lên học đại học ở Hà Nội để học về kinh tế.)

I'll have my own coffee shop or clothes shop.

(Mình sẽ mở một tiệm cà phê hoặc cửa hàng quần áo.)

my phan
Xem chi tiết
minh nguyet
22 tháng 10 2021 lúc 11:12

 1. How far (be)___is_____ it from Nha Trang to Hanoi?

2. We (not play)__didn't play_________ soccer after school yesterday.

3. Nam is in his room. He (learn)_____is learning______ to play the guitar.

4. Every day, Nam’s father (work)_____works______ in the fields from 6 am to 4 pm.

5. In the future, machines (do)__will do_________ the work for us.

6. I (study)_____studied______ at Ly Thuong Kiet school last year.

7. How (often )_____often do ______ you (play)____play_______ sports? – Twice a week.

8. My brother (not study)_isn't studying__________ at the moment. He is reading a comic book.

9. Minh often (read)____reads_______ books in the library after school. 10. Next month is Phuong’s birthday. She (invite)___will invite________ some of her friends to her

Châu Sa
22 tháng 10 2021 lúc 11:13

1. How far (be)_is_ it from Nha Trang to Hanoi?

2. We (not play)__didn't play__ soccer after school yesterday. 3. Nam is in his room. He (learn)is learning_ to play the guitar.

4. Every day, Nam’s father (work)__works___ in the fields from 6 am to 4 pm.

5. In the future, machines (do)__will do_ the work for us. 6. I (study)__studied_ at Ly Thuong Kiet school last year. 7. How (often )__do___ you (play)_play___ sports? – Twice a week.

8. My brother (not study)_isn't studying__ at the moment. He is reading a comic book.

9. Minh often (read)__reads___ books in the library after school.

10. Next month is Phuong’s birthday. She (invite)__will invite__ some of her friends to her