21. A
Respectable (a): đáng kính
22. D
Ask sb for permission: xin phép ai đó
Không dùng mạo từ trước danh từ chỉ chung
23. A
Play truant: trốn học
24. B
Predominantly (adv): đa phần
Dịch tạm: Các sinh viên trong bộ phận y tá đa phần là nữ
25. A
put into force: bắt buộc
26. D
accommodation (n): chỗ ở
27. A
with a view to doing st: với mục đích làm gì
Dịch tạm: Cô ấy đã tham gia một khóa học về mỹ thuật với mục đích bắt đầu kinh doanh riêng trong lĩnh vực thiết kế nội thất.
28. D
ensure: chắc chắn
Dịch tạm: Quản trị các trường đại học đang giới thiệu các biện pháp mới để đảm bảo rằng quá trình tuyển sinh trơn tru.
29. C
outbreak: bùng nổ
Dịch tạm: Ngôi trường bị đóng cửa 1 tháng bởi vì sự bùng nổ của dịch sốt
30. A
Be under the supervision of sb: dưới sự dám sát của ai
Dịch tạm: Học sinh không được phép xử lý các hóa chất này, nếu không có sự giám sát của giáo viên
31. B
to stand in for sb: thay thế chỗ của ai
Dịch tạm: Bạn có thể thay tôi dạy lớp tiếng Anh vào sáng mai không, John?
32. D
on the whole = in general: nhìn chung
Dịch tạm: "Bài kiểm tra bạn ra sao rồi?" “Một vài câu hỏi khá khó, nhưng nhìn chung thì khá dễ.”