cho 12,1g Caso3 tác dụng vừa đủ với 300ml axit H2so4
a: viết phương trình
b) tính thể tích khí So2 thoát ra(đktc)
c) tính nồng độ mol axt đã dùng
Cho 15,8 gam kali sufit tác dụng vừa đủ với 200 ml axit H2SO4
a)Viết phương trình phải ứng
b)Tính nồng độ SO2 thoát ra ở (đktc)
tính nồng độ mol dung dịch axit đã dùng
nK2SO3=15.8\158=0.1(mol)
K2SO3+H2SO4→K2SO4+SO2+H2O
0.1...........................0.1..........0.1
VSO2=0.1⋅22.4=2.24(l)
CMK2SO4=0.1\0.2=0.5(M)
Cho 15,8 gr Kali Sunfit (K2SO3) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch axit H2SO4
a/ Viết phương trình phản ứng.
b/ Tính thể tích khí SO2 thoát ra đktc
c/ Tính nồng độ mol của dung dịch axit đã dùng
(Biết: K = 39, S = 32, O = 16)
Mn giúp mình bài này nha
*chủ yếu là câu mình đánh dấu nha
cảm ơn trước ạ
\(n_{K_2SO_3}=\dfrac{15.8}{158}=0.1\left(mol\right)\)
\(K_2SO_3+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+SO_2+H_2O\)
\(0.1...........................0.1..........0.1\)
\(V_{SO_2}=0.1\cdot22.4=2.24\left(l\right)\)
\(C_{M_{K_2SO_4}}=\dfrac{0.1}{0.2}=0.5\left(M\right)\)
a)
$K_2SO_3 + H_2SO_4 \to K_2SO_4 + SO_2 + H_2O$
b)
$n_{SO_2} = n_{H_2SO_4} = n_{K_2SO_3} = \dfrac{15,8}{158} = 0,1(mol)$
$V_{SO_2} = 0,1.22,4 = 2,24(lít)$
c)
$C_{M_{H_2SO_4}} = \dfrac{0,1}{0,2} = 0,5M$
PTHH: \(K_2SO_3+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+H_2O+SO_2\)
\(n_{K_2SO_3}=\dfrac{15,8}{158}=0,1\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{SO_2}=n_{K_2SO_3}=0,1\left(mol\right)\)
=> \(V_{SO_2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
Theo PT: \(n_{H_2SO_4}=n_{K_2SO_3}=0,1\left(mol\right)\)
=> \(CM_{H_2SO_4}=\dfrac{0,1}{0,2}=0,5M\)
Cho 22 4g Fe tác dụng vừa đủ với 200g dung dịch H2SO4 loãng thu được muối sắt (ll) sunfat và V lít khí Hidro (đktc) thoát ra. a) viết PTHH sảy ra. b) tính khối lượng muối tạo thành c) tính thể tích Hidro sinh ra. d) tính nồng độ % axit đã dùng
\(n_{Fe}=\dfrac{22,4}{56}=0,4\) (mol) (1)
Phương trình hóa học :
Fe + 2HCl ---> FeCl2 + H2 (2)
Từ (1) và (2) ta có \(n_{FeCl_2}=n_{H_2}=0,4\) (mol) ; \(n_{HCl}=0,8\left(mol\right)\)
b) => \(m_{\text{muối}}=0,4.\left(56+35,5.2\right)=50.8\left(g\right)\)
c) \(V_{\text{khí}}=0,4.22,4=8,96\left(l\right)\)
d) \(m_{HCl}=0,8.36.5=29,2\left(g\right)\)
\(\Rightarrow C\%=\dfrac{29,2}{200}.100\%=14,6\%\)
1 cho 7,1 gam al tác dụng vừa đủ vứi 500 ml dung dịch h2so4 loãng tạo ra khí hidoro và nhom sun fat
A viết phương trình hóa học xảy ra
B tính thể tích khí h2 sinh ra ở(đktc)
C tinh nồng độ mol/l của dung dịch h2so4 đã cho
2 hòa tan 16,12g kẽm bằng dung dịch axit clohdric hcl 10%(vừa đủ)
A viết pthh xảy ra
B tính thể tich khí hidro ở (đktc)
C tính khối lượng dung dịch hcl cần dùng
Bài 1:
A . PTHH : 2AI + 3H2SO4 => AI2(SO4)3 + 3H2
B . nAI = 7.1 : 27 = 0.2 (mol)
PT :2AI + 3H2SO4 => AI2(SO4)3 + 3H2
2 mol 3 mol 3 mol
0.2 mol 0.3 mol 0.3 mol
=> VH2 = 22.4 X 0.3 = 6.72 (lít)
3. 500ml = 0.5 lít
Nồng độ mol/l của dd H2SO4 là:
CM H2SO4 = mol/lít =0.3/0.5 = 0.6 MOL/ LÍT
a)
\(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
b) \(n_{Zn=\frac{16,12}{65}=0,248\left(mol\right)}\)
Theo PTHH : \(n_{H_2}=n_{Zn}=0,248\left(mol\right)\)
\(V_{H_2\left(đktc\right)}=0,248\times22,4=5,5552\left(l\right)\)
c ) Ta có :
Theo PTHH : \(n_{HCl}=2n_{Zn}=0,496\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{HCl}=18,104\left(g\right)\)
\(m_{dd}=\frac{18,104\times100}{10}=181,04\left(g\right)\)
Cho 8,4 g kim loại Fe tác dụng vừa đủ 245g dung dịch H2SO4 a Viết pthh của phản ứng b tính thể tích của khí hiđro thoát ra ở đktc c tính nồng độ phần trăm của dung dịch axit cần dùng cho phản ứng d tính nồng độ phần trăm của chất tan có trong dung dịch phản ứng
Fe+H2SO4->FeSO4+H2
0,15---0,15-----0,15---0,15 mol
n Fe=8,4\56=0,15 mol
=>VH2=0,15.22,4=3,36l
=>m H2SO4=0,15.98=14,7g
=>C% H2SO4=14,7\245 .100=6%
=>m dd muối=8,4+245-0,15.2=253,1g
=>C% muối =0,15.152\253,1 .100=9%
Cho 12,6g natri sunfit tác dụng vừa đủ với 200 ml dd H2S04. a. Tinh thể tích SO, sinh ra (đktc) b. Tính nồng độ mol của dd axit đã dùng. c. Sục SO2 sinh ra qua 150ml dd NaOH 1M. Tính khối lượng muối tạo thành.
\(n_{Na_2SO_3}=\dfrac{12,6}{126}=0,1mol\)
\(Na_2SO_3+H_2SO_4\rightarrow Na_2SO_4+SO_2+H_2O\)
a) \(n_{SO_2}=n_{Na_2SO_3}=0,1mol\) \(\Rightarrow V=2,24l\)
b) \(n_{H_2SO_4}=n_{Na_2SO_3}=0,1mol\) \(\Rightarrow C_M=\dfrac{0,1}{0,2}=0,5M\)
c) \(m_{Na_2SO_4}=0,1\cdot142=14,2g\)
a)
\(n_{Zn}=\dfrac{16,25}{65}=0,25\left(mol\right)\)
PTHH: Zn + H2SO4 --> ZnSO4 + H2
0,25-->0,25------------->0,25
=> VH2 = 0,25.22,4 = 5,6 (l)
b) \(C_{M\left(dd.H_2SO_4\right)}=\dfrac{0,25}{0,3}=\dfrac{5}{6}M\)
c) \(n_{Fe_2O_3}=\dfrac{32}{160}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: Fe2O3 + 3H2 --to--> 2Fe + 3H2O
Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,2}{1}>\dfrac{0,25}{3}\) => Fe2O3 dư, H2 hết
PTHH: Fe2O3 + 3H2 --to--> 2Fe + 3H2O
\(\dfrac{0,25}{3}\) <--0,25----->\(\dfrac{0,5}{3}\)
=> \(m=32-\dfrac{0,25}{3}.160+\dfrac{0,5}{3}.56=28\left(g\right)\)
PTHH: \(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)
đb: 0,25
a) số mol của Zn là: \(n_{Zn}=\dfrac{m_{Zn}}{M_{Zn}}=\dfrac{16,25}{65}=0,25\left(mol\right)\)
Theo PTHH, ta có: \(n_{H_2}=\dfrac{0,25\cdot1}{1}=0,25\left(mol\right)\)
Thể tích của H2 ở đktc là: \(V_{H_2\left(đktc\right)}=n_{H_2}\cdot22,4=0,25\cdot22,4=5,6\left(l\right)\)
2 câu còn lại mk chịu
Cho 16,25 gam kim loại Zn tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch H2SO4 thu được
muối kẽm sunfat (ZnSO4) và khí hiđrô (H2) .
a) Tính thể tích khí hiđro sinh ra ở đktc?
b) Tính nồng độ mol/lit của axit đã dùng?
c) Nếu lấy lượng H2 cho phản ứng với 32 gam Fe2O3 đun nóng thì thu được m ( gam) chất rắn Tính m ?
Sửa:
`Zn + H_2 SO_4 -> ZnSO_4 + H_2`
`0,25` `0,25` `0,25` `(mol)`
`n_[Zn]=[16,25]/65=0,25(mol)`
`a)V_[H_2]=0,25.22,4=5,6(l)`
`b)C_[M_[H_2 SO_4]]=[0,25]/[0,3]~~0,8(M)`
`c)`
`3H_2 + Fe_2 O_3` $\xrightarrow{t^o}$ `2Fe + 3H_2 O`
`0,25` `1/12` `1/6` `(mol)`
`n_[Fe_2 O_3]=32/160=0,2(mol)`
Ta có:`[0,25]/3 < [0,2]/1`
`=>Fe_2 O_3` dư
`=>m_[Fe]=1/6 . 56~~9,3(g)`
`Zn + H_2 SO_4 -> ZnSO_4 + H_2`
`0,25` `0,25` `0,25` `(mol)`
`n_[Zn]=[16,25]/65=0,25(mol)`
`a)V_[H_2]=0,25.22,4=5,6(l)`
`b)C_[M_[H_2 SO_4]]=[0,25]/[0,3]~~0,8(M)`
`c)`
`H_2 + 3Fe_2 O_3` $\xrightarrow{t^o}$ `2Fe_3 O_4 + H_2 O`
`1/15` `0,2` `2/15` `(mol)`
`n_[Fe_2 O_3]=32/160=0,2(mol)`
Ta có:`[0,25]/1 > [0,2]/3`
`=>H_2` dư
`=>m_[Fe_3 O_4]=2/15 . 232~~30,93(g)`
Hòa tan hoàn toàn một lượng Zn bằng 400 ml dung dịch axit axetic vừa đủ, thấy thoát ra 4.48lit khí ( ở đktc). a/ Viết PTHH của phản ứng xảy ra. b/ Tính nồng độ mol của dung dịch axit đã dùng c/ Nếu cho một lượng axit như trên tác dụng với 400ml dung dịch KOH Tính nồng độ mol/l của dung dịch muối tạo thành sau phản ứng ?
\(a,Zn+2CH_3COOH\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Zn+H_2\\ n_{H_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\\ b,n_{CH_3COOH}=2.0,2=0,4\left(mol\right)\\ C_{MddCH_3COOH}=\dfrac{0,4}{0,4}=1\left(M\right)\\ c,CH_3COOH+KOH\rightarrow CH_3COOK+H_2O\\ n_{CH_3COOK}=n_{CH_3COOH}=0,4\left(mol\right)\\ V_{ddCH_3COOK}=400+400=800\left(ml\right)=0,8\left(l\right)\\ C_{MddCH_3COOK}=\dfrac{0,4}{0,8}=0,5\left(M\right)\)
\(Zn+2CH_3COOH\rightarrow\left(CH_3COO\right)_2Zn+H_2\uparrow\)
0,4 0,2
\(n_{H_2}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
\(b,C_{M_{CH_3COOH}}=\dfrac{0,4}{0,4}=1M\)
\(c,CH_3COOH+KOH\rightarrow CH_3COOK+H_2O\)
0,4 0,4 0,4
\(C_{M_{CH_3COOK}}=\dfrac{0,4}{0,4}=1M\)