Fe+H2SO4->FeSO4+H2
0,15---0,15-----0,15---0,15 mol
n Fe=8,4\56=0,15 mol
=>VH2=0,15.22,4=3,36l
=>m H2SO4=0,15.98=14,7g
=>C% H2SO4=14,7\245 .100=6%
=>m dd muối=8,4+245-0,15.2=253,1g
=>C% muối =0,15.152\253,1 .100=9%
Fe+H2SO4->FeSO4+H2
0,15---0,15-----0,15---0,15 mol
n Fe=8,4\56=0,15 mol
=>VH2=0,15.22,4=3,36l
=>m H2SO4=0,15.98=14,7g
=>C% H2SO4=14,7\245 .100=6%
=>m dd muối=8,4+245-0,15.2=253,1g
=>C% muối =0,15.152\253,1 .100=9%
cho 200g dung dịch NaOh 20% tác dụng vừa hết với 100g dung dịch hcl
a) tính nồng độ phần trăm axit hcl đã dùng
b) tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối
1) Hãy cho biết các chất sau đây chất nào thuộc hợp chất oxit,axit,bazo,muối :CO2,MgCl2,NaOH,H2SO4.Gọi tên?
2)Cho các chất sau:K,CaO,S.Hãy cho biết các chất nào tác dụng với
a.Oxi b.Nước.Viết PTHH xảy ra.
3)Xác định độ tan của muối NaCl trong 20 độ C . Biết rằng ở nhiệt độ này khi hòa tan hết 72 gam NaCl trong 200gam nước thì được dung dịch bão hòa.
4)Xác định nồng độ phần trăm của dung dịch khi hòa tan 15g HCl vào 45g nước.
5)Hòa tan hết 5,6g Fe cần vừa dduur 200g dung dịch HCl.
a.Tính thể tích H2 thoát ra(đktc)
b.Tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl cần dùng.
c.Tính nồng độ phần trăm của dung dịch sau pứ .
Cho 11,2(g) Fe tác dụng vừa đủ 200(g) dung dịch HCl.
a) VH2 = ? (đktc)
b) Tính nồng độ % của dung dịch HCl?
c) Tính C% của dung dịch sau phản ứng?
Mơn trước nhaaaa!!!
Câu 5: Cho 5,4 g Al tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl. a) Tính thể tích khí H2 thoát ra ở (đktc) và khối lượng muối thu được sau khi phản ứng kết thúc. b) Cho toàn bộ thể tích H2 sinh ra ở trên đi qua 23,2 g Fe3O4 nung nóng + Chất nào dư? Dư bao nhiêu mol? + Tính khối lượng Fe tạo thành. Câu 6: Cho 16,8 g Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4. a) Tính thể tích khí H2 thoát ra ở (đktc) và khối lượng muối thu được sau khi phản ứng kết thúc. b) Cho toàn bộ thể tích H2 sinh ra ở trên đi qua 8 g Fe2O3 nung nóng + Chất nào dư? Dư bao nhiêu mol? + Tính khối lượng Fe tạo thành. giúp mình với ạ mình cảm ơn
hòa tan 6,5g kẽm vào 200g dung dịch H2SO4 nồng độ 9,8% thu được V lít khí H2(đktc)
a)viết phương trình phản ứng xảy ra
b)tính V
c)tính nồng độ % của các chất trong và sau khi phản ứng
a) Hòa tan 2g NaCl trong 80g H2O . Tính nồng độ phần trăm của dung dịch
b) Chuyển sang nồng độ phần trăm dung dịch NaOH 2M có khối lượng riêng D = 1,08 g/ml
c) Cần bao nhiêu gam NaOH để pha chế được 3 lít dung dịch NaOH 100/0 biết khối lượng riêng của dung dịch là 1,115 g/ml
cho 5,6 gFe vao 100ml dung dichHCl 1M.Hay:
a)tinh luong h2 tao ra o dktc
b) chất nào còn dư sau phản ứng và lượng dư là bao nhiêu
c) tính nồng độ mol của các chất sau phản ứng biết thể tích dung dịch không đổi
. Cho 20 g hỗn hợpX gồm CuO, Cu, Ag tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 3,92 gam H2SO4 sau phản ứng thu được dung dịch B và 4 gam chất rắn C. Viết phương trình hoá học và tính khối lượng oxit có trong hỗn hợp X
cho 8,4 gam bột sắt vào 100 ml dung dịch CuSO4 1M (D=1,08g/ml) đến khi phản ứng kết thúc thu được chất rắn X và dung dịch Y. Hòa tan X trong dung dịch HCl dư thấy còn lại a g chất rắn không tan. Tính a và nồng độ % chất tan trong dung dịch Y