Cho những chất sau : Na 2 CO 3 , Ca OH 2 , NaCl. Nếu những chất đã cho có khối lượng bằng nhau, ta dùng phản ứng nào để có thể điều chế được khối lượng NaOH nhiều hơn ?
Từ những chất sau: Na2CO3, Ca(OH)2, NaCl. Hãy viết các PTHH điều chế NaOH
Từ những chất sau: Na2CO3, Ca(OH)2, NaCl. Hãy viết các PTHH điều chế NaOH
PTHH :
\(Na2CO3+Ca\left(OH\right)2\rightarrow2NaOH+CaCO3\downarrow\)
\(2NaCl+2H2O-^{\text{đ}i\text{ện}-ph\text{â}n-c\text{ó}-m\text{àng}-ng\text{ă}n}\rightarrow2NaOH+H2+Cl2\)
Cho các chất sau: Na, Al, Ca, P, CuO, K2O, P2O5, CaO, Fe3O4, NO2.
1. Những chất nào tác dụng được với oxi, viết PT.
2. Những chất nào tác dụng được với H2, viết PT.
3. Những chất nào tác dụng được với nước, viết PT.
1.
\(4Na+O_2\underrightarrow{t^0}2Na_2O\)
\(4Al+3O_2\underrightarrow{t^0}2Al_2O_3\)
\(4P+5O_2\underrightarrow{t^0}2P_2O_5\)
\(2Ca+O_2\underrightarrow{t^0}2CaO\)
2.
\(P+3H_2\underrightarrow{t^0}2PH_3\)
\(CuO+H_2\underrightarrow{t^0}Cu+H_2O\)
\(Fe_3O_4+4H_2\underrightarrow{t^0}3Fe+4H_2O\)
3.
\(Na+H_2O\rightarrow NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\)
\(Ca+2H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2+H_2\)
\(K_2O+H_2O\rightarrow2KOH\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(3NO_2+H_2O\rightarrow2HNO_3+NO\)
1) Na,Al,Ca,P
\(4Na + O_2 \xrightarrow{t^o} 2Na_2O\\ 4Al + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3\\ 2Ca + O_2 \xrightarrow{t^o} 2CaO\\ 4P + 5O_2 \xrightarrow{t^o} 2P_2O_5\\ \)
2) CuO,Fe3O4
\(CuO + H_2 \xrightarrow{t^o} Cu + H_2O\\ Fe_3O_4 + 4H_2 \xrightarrow{t^o} 3Fe + 4H_2O\)
3) Na,Ca,K2O,P2O5,CaO,NO2
\(2Na + 2H_2O \to 2NaOH + H_2\\ Ca + 2H_2O \to Ca(OH)_2 + H_2\\ K_2O + H_2O \to 2KOH\\ P_2O_5 + 3H_2O \to 2H_3PO_4\\ CaO + H_2O \to Ca(OH)_2\\ 3NO_2 + H_2O \to 2HNO_3 + NO\)
cho những chất sau : Na2CO3, Ca(OH)2, NaCl a) từ những chất đã cho, hãy viết các phương trình hóa học điều chế NaOH. b) nếu những chất đã cho có khối lượng bằng nhau, ta dùng phản ứng nào để có thể điều chế được khối lượng NaOH nhiều hơn?
mấy bn giúp mik với
a) Điều chế NaOH
\(Na_2CO_3+Ca\left(OH\right)_2\rightarrow CaCO_3\downarrow+2NaOH\) (1)
\(2NaCl+2H_2O-đpnc\rightarrow2NaOH+Cl_2+H_2\) (2)
b) Giả sử mỗi chất đã cho đều là 1 g ta có
Ở PTHH (1)
\(n_{Na_2CO_3}=\frac{1}{106}\left(mol\right);n_{Ca\left(OH\right)_2}=\frac{1}{74}\left(mol\right)\)
Thấy \(n_{Na_2CO_3}< n_{Ca\left(OH\right)_2}\Rightarrow n_{NaOH}=2n_{Na_2CO_3}=\frac{1}{53}\left(mol\right)\)
Ở PTHH (2)
\(n_{NaCl}=\frac{1}{58,5}\left(mol\right)\Rightarrow n_{NaOH}=\frac{1}{58,5}\left(mol\right)\)
Ta có \(n_{NaOH\left(1\right)}>n_{NaOH\left(2\right)}hay\frac{1}{53}>\frac{1}{58,5}\Rightarrow\) Dùng PTHH (1) thì khối lượng NaOH nhiều hơn .
Câu 07:
Cho các chất sau: Quỳ tím, Na 2 O, SO 2 , Ca(OH) 2 . Chất nào tác dụng được với:
a. K 2 O
b.HCl
c. CO 2
Viết các phương trình hóa học
Bài 1: Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau
Na ----> Na2O ----> NaOH ----> NaCl ----> AgCl
NaOH ----> Na2CO3 ----> CaCO3 ----> CaO ----> Ca(OH)2 ----> CaCl2
Bài 2: Cho các chất sau :
Fe ; H2SO4 ; Cu ; NaOH ; Bacl2 ; CuSO4
Những cặp chất nào tác dụng với nhau. Viết phương trình hóa học
Bài 1: 4Na+O2->2Na2O
(2): Na2O +H2O -> 2NaOH
(3): 2NaOH + BaCl2-> 2NaCl + Ba(OH)2
(4): NaCl + AgNO3-> AgCl + NaNO3
phần 2:
(1) 2NaOH + CO2-> Na2CO3 + H2O
(2) Na2CO3 +CaCl2- > CaCO3 + 2NaCl
(3) CaCO3-t0-> CaO + CO2
(4) CaO +H2O -> Ca(OH)2
(5) Ca(OH)2 + BaCl2-> Ba(OH)2 + CaCl2
Bài 1:
1) 4Na + O2 --to--➢ 2Na2O
Na2O + H2O → 2NaOH
2NaOH + 2HCl → 2NaCl + H2O
NaCl + AgNO3 → NaNO3 + AgCl
2) 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
Na2CO3 + CaCl2 → 2NaCl + CaCO3
CaCO3 --to--➢ CaO + CO2
CaO + H2O → Ca(OH)2
Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O
Baif 2: Fe + H2SO4-> FeSO4 + H2
H2SO4+ 2NaOH-> Na2SO4 + 2H2O
Fe +CuSO4-> FeSO4 +Cu
H2SO4+ BaCl2-> BaSO4 + 2HCl
BaCl2 + 2NaOH -> Ba(OH)2 + 2NaCl
CuSO4 + 2NaOH -> Cu(OH)2 + Na2SO4
Những chất nào sau đây: CaCO3, Al2O3, SO3, Fe2O3, CO2, NaCl, Cu, Na, CO, Na2O. Chất nào tan trong nước? Chất nào tan trong dung dịch KOH? Viết PTHH?
- H2O :SO3, CO2, NaCl,Na, Na2O.
SO3 + H2O --> H2SO4
CO2 + H2O <--> H2CO3
NaCl
Na + H2O --> NaOH + 1/2H2
Na2O + H2O --> 2NaOH
- KOH : Al2O3, SO3, CO2, NaCl, Na, Na2O.
2KOH + Al2O3 --> 2KAlO2 + H2O
2KOH + CO2 --> K2CO3 + H2O
KOH + CO2 --> KHCO3
2KOH + SO3 --> K2SO4 + H2O
Na + H2O --> NaOH + 1/2H2
Na2O + H2O --> 2NaOH
Tan trong nước: SO3,CO2,NaCl,Na,Na2O
SO3+H2O--->H2SO4
CO2+H2O--->H2CO3
2Na+2H2O---->2NaOH+H2
Na2O+H2O-->2NaOH
tan trong KOH:Al2O3,,CO2, SO3
Al2O3+2KOH----> K2AlO2+H2O
CO2+2KOH--->K2CO3+H2O
2KOH+SO3---->K2SO4+H2O
Cho PTHH sau: 2A + 2H2O 2AOH + H2. A là những chất nào?
A. zn, Fe
B. Na, Cu
C. Na, K
D. K, Ca
Cho PTHH sau : 2A + 2H2O → 2AOH + H2 . A là những chất nào ?
A Zn , Fe
B Na , Cu
C Na , K
D K , Na
Chúc bạn học tốt
Cho những chất sau : K , Fe , CuO , Ba , CO , Na2O , SO2 . Những chất nào phản ứng với nước ở nhiệt độ thường ? Viết PTHH xảy ra ?
2K+2H2O->2KOH+H2
2Ba+2H2O->Ba(OH)2+H2
Na2O+H2O->2NaOH
SO2+H2O->H2SO3
Bài 1_Có những oxit sau: SO2, CuO, Na2O, CaO, CO2. Hãy cho biết oxit nào tác dụng được với :
A/ Nước
B/ dd NaOH
C/ dd HCl
Bài 2_Có những chất sau: H2O, KOH, CO2, SO3, CaO, Na2O, HCl. Hãy cho biết những cặp chất nào có thể tác dụng với nhau. Viết PTHH xảy ra
B1
a) H2O : SO2;Na2O;CaO;CO2
b)dd NaOH : SO2 ;CO2
c) dd HCl:CuO ; CaO; Na2O
H2O+CO2→H2CO3
H2O+SO3→H2SO4
H2O+CaO→Ca(OH)2
H2O+Na2O→2NAOH
2KOH+CO2→K2CO3+H2O
2KOH+SO3→K2SO4+H2O
KOH+HCl→KCl+H2O
CO2+CaO→CaCO3
CO2+Na2O→Na2CO3
SO3+CaO→CaSO4
SO3+Na2O→Na2SO4
CaO+2HCl→CaCl2+H2O
Na2O+2HCl→2NaCl+H2O
A/ Nước : Na2O; SO2;CaO; CO2
B/ dd NaOH: SO2 ;CO2
C/ dd HCl: CuO; Na2O;CaO
Có những hợp chất sau : NaCl, HCl, CaCO 3 , H 2 S, Na 3 PO 4 , CaO,Ca(OH) 2 , KNO 3 , H 3 PO 4 , Na 2 O, H 2 SO 3 , Al(OH) 3 , P 2 O 5 , NO 2 , HNO 2 , Cu(OH) 2,CuO, SO 3 . Hợp chất nào thuộc loại oxit? Trong đó chất nào thuộc loại oxitaxit, oxit bazơ.Trả lời- Oxit : ..................................................................................+ Oxit axit ....................................................................................+ Oxit bazơ ..................................................................................
Oxit: CaO, Na2O, P2O5, NO2, CuO, SO3
Oxit axit: P2O5, NO2 và SO3.
Oxit bazơ: CaO, Na2O, CuO.
Bạn tham khảo nhé!
Oxit :CaO, Na2O, P2O5 , NO2 ,CuO, SO3 .
Oxit axit: P2O5 , NO2 , SO3 .
Oxit bazơ: CaO, Na2O, CuO.