Trộn V1 ml dung dịch NaOH 10% (D=1,065g/ml), với V2 ml dung dịch NaOH 40% (D=1,25g/ml) thu được 2 lít dung dịch NaOH 15% (D=1,08g/ml). Tính V1 và V2
Trộn V1 ml dung dịch NaOH 10% (D=1,065g/ml), với V2 ml dung dịch NaOH 40% (D=1,25g/ml) thu được 2 lít dung dịch NaOH 15% (D=1,08g/ml). Tính V1 và V2
Tính khối lượng Al(OH)3 kết tủa khi cho 200 ml dd NaOH 1,75M vào 100ml dd AlCl3 1M.
trình bày phương pháp làm sạch CO2 có lẫn HCl và hới nước
Cho hỗn hợp Co2 có lẫn HCl và hơi nước vào dung dịch NaHCO3 dư ,HCl bị giữ lại
HCl+NaHCO3dư-------->NaCl+H2O+CO2
tiếp tục cho hỗn hợp còn lại đi vào bình đựng H2SO4 đặc, H2SO4 có tính háo nước nên hơi nước bị giữ lại ta thu được CO2 tinh khiết
Hỗn hợp kim loại X gồm Al và Cu. Cho hỗn hợp X vào cốc đựng dd HCl khuấy đều cho tới khi khí ngừng thoát ra thu được chất rắn Y nặng a gam. Nung Y trong oxi tới phản ứng hoàn toàn thu được 1,35a gam oxit. Tính % của Cu trong chất rắn Y?
Chất rắn Y gồm Cu và Al dư ... gọi x là số mol Cu và y là số mol Al trong dung dịch Y
Cu -> Cu+2 + 2e
Al -> Al+3 +3e
O +2e-> O-2
chọn a = 32 gam -> ne trao đổi = 1,4 mol
{2x + 3y = 1,4
{64x + 27y = 32
-> x = 97/230 g
-> m Cu = 97.64/230 = 27 g -> %Cu = 27.100/32 = 84%
Trung hòa 20ml H2SO4 1M bằng dd NaOH 20%
a) tính khối lượng dd NaOH phải dùng
b) thay dd NaOH bằng dd KOH 5,6% (D=1,045g/mol) .Tính thế tích dd KOH càn dùng để
trung hòa H2SO4 đã cho
a, nH2SO4=0.02*1=0.02(mol)
H2SO4 + NaOH ➞ Na2SO4 +H2O
0.02.........0.02........0.02.........0.02.......(mol)
m dung dịch NaOH=(0.02*40)*100/20=4(g)
b) H2SO4 + KOH ➞ K2SO4 +H2O
....0.02.......0.02..........0.02......0.02...(mol)
mdung dịch KOH=(0.02*56)*100/5.6=20(g)
Vdung dịch=20/1.045=19.139(ml)
Hỗn hợp kim loại X gồm Al và Cu. Cho hỗn hợp X vào cốc đựng dd HCl khuấy đều cho tới khi khí ngừng thoát ra thu được chất rắn Y nặng a gam. Nung Y trong oxi tới phản ứng hoàn toàn thu được 1,35a gam oxit. Tính % của Cu trong chất rắn Y?
Chất rắn Y gồm Cu và Al dư ... gọi x là số mol Cu và y là số mol Al trong dung dịch Y
Cu -> Cu+2 + 2e
Al -> Al+3 +3e
O +2e-> O-2
chọn a = 32 gam -> ne trao đổi = 1,4 mol
{2x + 3y = 1,4
{64x + 27y = 32
-> x = 97/230 g
-> m Cu = 97.64/230 = 27 g -> %Cu = 27.100/32 = 84%
Gọi x là số mol Cu và y là số mol Al trong dung dịch Y
Cu -> Cu+2 + 2e
Al -> Al+3 +3e
O +2e-> O-2
chọn a = 32 gam -> ne trao đổi = 1,4 mol
{2x + 3y = 1,4
{64x + 27y = 32
-> x = 97/230 g
-> m Cu = 97.64/230 = 27 g -> %Cu = 27.100/32 = 84%
Hãy nêu cách nhận biết các chất bột màu trắng sau: CaO, MgO, P2O5, K2O
giúp mk vs m.n ui
Trích mỗi chất làm mẫu thử.
- Hòa tan 4 chất vào nước phân biệt được 3 nhóm :
+ Nhóm 1 : Không tan MgO (nhận ra MgO)
+ Nhóm 2 : Ít tan tạo dung dịch đục là CaO (nhận ra CaO)
CaO + H2O Ca(OH)2
+ Nhóm 3 : Tan dung dịch trong suốt: (Na2O;P2O5)
Na2O + H2O 2NaOH
PeO5 + 3H2O 2H3PO4
Thử quỳ tím vào dung dịch trong suốt, dung dịch NaOH làm xanh quỳ tím (nhận ra Na2O), dung dịch H3PO4 làm đỏ quỳ tím nhận ra P2O5
MỌI NGỪ ƠI! GIÚP MÌNH BÀI TẬP NÀY VỚI NHÉ!.MÌNH C,ƠN Ạ
1. Hoàn thành sơ đồ chuyển đổi sau
- Na -> Na2O -> NaOH -> Na2CO3 -> CaCO3 -> CaO -> Ca(OH)2 -> Ca (HCO3)2
- Na -> NaOH -> Na2O -> Na2CO3
2. Cho 16,8 l CO2( đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 600ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch A
a. Tính kl muối thu được trong dung dịch A
b. Lấy dung dịch A cho tác dụng với 1 lượng dư BaCl2, tính kl kết tủa thu được ( BaCl2 không phản ứng với muối axit)
4Na+O2----->2Na2O
Na2O+H2O--->2NaOH
2NaOH dư+CO2----->Na2CO3+H2O
Na2CO3+CaCl2------>CaCO3+2NaCl
CaCO3---t0---->CaO+CO2
CaO+H2O------>Ca(OH)2
Ca(OH)2+CO2 dư----->Ca(HCO3)2
-)2Na+2H2O----->2NaOH+H2
FeO+2NaOH----->Na2O+Fe(OH)2
Na2O+CO2------->Na2CO3
x+y=0,75
=n.M=0,3.84=25,2(g)
=n.M=0,45.106=47,7(g)
=25,2+47,7=72,9(g)
b,
0.45--------------------->0.45mol
mBaCO3=197.0.45=88.65g
Cho 150ml dung dịch Ba(OH)2 2M vào 180ml dung dịch HCL 1M.
a. Quỳ tím chuyển sang màu gì khi cho vào dung dịch thu được sau phản ứng
b. Dẫn 6,72l khí CO2 (đktc) vào dung dịch thu được sau phản ứng. Tính khối lượng mỗi muối thu được
Giúp Mình Với! Mình c.ơn trước nhé!
a/nBa(OH)2)=0,3 mol
nHCl=0,18 mol
PTHH: Ba(OH)2 +2 HCl _>BaCl2 + H2O
bđ: 0,3 0,18 0 mol
pư: 0,09 0,18 0,09 mol
sau pứ: 0,21 0 0,09 mol
sau phản ứng Ba(OH)2 dư 0,21 mol nên làm q tím chuyển sang màu XANH
b/ nCO2 = 0,3 mol
khúc sau mình khong bk
hỗn hợp X gồm 2 oxit có cùng 1 kim loại
oxit A có oxi chiếm 2/9 khối lượng oxit B có oxi chiếm 3/10 khối lượng Lấy 30,4 gam hỗn hợp ấy cho tan hết trong 500 gam dd HCL 8,76% sau đó thêm 800 gam dung dịch NAOH 8% thu được kết tủa và dung dịch A. Lọc kết tủa rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi được 32 gam chất rắn X a/ Tính % khối lượng mỗi oxit trong hỗn hợp b/ Tính nồng độ % các chất trong dung dịch A