Cho các chất: HCN, H 2 , dung dịch KMnO 4 , dung dịch Br 2 / H 2 O , dung dịch Br 2 / CH 3 COOH . Số chất phản ứng được với CH 3 CH 2 CHO ở điều kiện thích hợp là
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5
Cho 114g dung dịch H 2 SO 4 20% vào 400g dung dịch BaCl 2 5,2%. Nồng độ % của các chất có trong
dung dịch sau phản ứng là?
A. 1,49% và 2,65% C. 1,6% và 2,65% B. 1,49% và 3% D. Kết quả khác
\(n_{H_2SO_4}=\frac{114.20\%}{98}\approx0,23mol\)
\(n_{BaCl_2}=\frac{400.5,2\%}{208}=0,1mol\)
PTHH: \(BaCl_2+H_2SO_4\rightarrow BaSO_4\downarrow+2HCl\)
Xét tỷ lệ: \(n_{BaCl_2}< n_{H_2SO_4}\)
Vậy \(H_2SO_4\) dư
\(\rightarrow n_{H_2SO_4\left(\text{dư}\right)}=0,23-0,1.2=0,03mol\)
Theo phương trình \(n_{BaSO_4}=n_{BaCl_2}=0,1mol\) và \(n_{HCl}=2n_{BaCl_2}=0,2mol\)
\(\rightarrow m_{BaSO_4}=0,1.233=23,3g\) và \(m_{HCl}=0,2.36,5=7,3g\)
\(m_{H_2SO_4\left(\text{dư}\right)}=0,03.98=2,94g\)
\(\rightarrow m_{ddsau}=114+400-23,3=490,7g\)
\(\rightarrow C\%_{H_2SO_4\left(\text{dư}\right)}=\frac{2,94}{490,7}.100\%\approx0,599\%\)
\(C\%_{HCl}=\frac{7,3}{490,7}.100\%\approx1,49\%\)
Vậy chọn A.
Từ những hóa chất cho sẵn KMnO4 , Fe , dung dịch CuSO4 , dung dịch H2SO4 loãng , hãy viết các phương trình hóa học để điều chế các chất theo sơ đồ chuyển hóa sau : Cu --> CuO ---> Cu
Nguyên liệu cần cho biến đổi hóa học này : Cu , O2 , H2
Fe + H2SO4 \(\rightarrow\) FeSO4 + H2
2KMnO4 \(\rightarrow^{t^o}\) K2MnO4 + MnO2 + O2
Fe + CuSO4 \(\rightarrow\) FeSO4 + Cu
2Cu + O2 \(\rightarrow^{t^o}\) 2CuO
CuO + H2 \(\rightarrow^{t^o}\) Cu + H2O
PTHH: (1) Fe + CuSO4 -> FeSO4 + Cu
(2) 2KMnO4 -->t0 K2MnO4 + MnO2 + O2
2Cu + O2 -->t0 2CuO
(3) Fe + H2SO4 (l) --> FeSO4 + H2
CuO + H2 -->t0 Cu + H2O
PTHH: (1) 2KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2
(2) 2Cu + O2 -to-> 2CuO
(3) 2Fe + 3CuO -> Fe2O3 + 3Cu
Lưu ý: Vì chỉ cho những hóa chất đó nên bắt buộc phải dùng các hóa chất đó, ko dùng hóa chất ngoài. Vì từ Cu tạo ra CuO thì phải có khí O2. Mà ko thể cho O2 vội, ta phải điều chế O2 từ KMnO4.
Bằng cách nào để điều chiế khí O2 từ:
a. dung dịch NaOH b. Dung dịch H2SO4 c. Dung dịch KMnO4 d. KMnO4 (rắn) e. Hổn hợp N2, O2, CO2
a) Điện phân dd NaOH
2H2O -đp-> O2 + 2H2
b) Điện phân dd H2SO4
2H2O -đp-> 2H2 + O2
c) Cho KMnO4 tác dụng với oxi già
2KMnO4 + 3H2SO4 + 5H2O2 --> K2MnO4 + 2MnSO4 + 5O2 + 8H2O
d) Nung hoàn toàn KMnO4
2KMnO4 -to-> K2MnO4 + MnO2 + O2
e) Cho hh khí lội qua dung dịch Ca(OH)2 dư:
- CO2 bị hấp thụ
Hỗn hợp còn lại hạ nhiệt độ xuống -200 oC, sau đó nâng nhiệt độ lên từ từ:
- Đến -196 oC, N2 hóa lỏng -----> thu lấy rồi cho hóa hơi, thu đc N2 ban đầu.
- Đến -183 oC , O2 hóa lỏng -----> thu lấy rồi hóa hơi, thu đc O2 tinh khiết.
a) \(4NaOH\rightarrow2H_2O+4Na+O_2\)
b) \(H_2SO_4+Ca\left(ClO\right)_2\rightarrow CaSO_4\downarrow+O_2\uparrow+2HCl\)
c) \(2KMnO_4+2KOH\rightarrow2K_2MnO_4+O_2+H_2O\)
d) \(2KMnO_4\rightarrow K_2MnO_4+MnO_2+O_2\)
Giúp với mọi người ơi !!!!!!!
Cho luồng khí 8,064 lít khí CO thiếu đi qua hỗn hợp X gồm 0,1 mol Fe 2 O 3 và 0,1 mol
Fe 3 O 4 nung nóng sau phản ứng kết thúc thu được chất rắn A và khí CO 2 . Lấy phần chất rắn A
cho tác dụng với 500ml dung dịch HCl dư thu được 3,60192 lít H 2 và dung dịch B. Dung dịch
B làm mất màu hoàn toàn dung dịch chứa 8,4372 gam KMnO 4 .
a, Xác định số mol mỗi chất trong A biết rằng trong A số mol Fe 3 O 4 bằng số mol FeO.
b, Dẫn luồng khí Cl 2 dư vào dung dịch B được dung dịch Y cho toàn bộ dung dịch Y tác dụng
hết với dung dịch Ba(OH) 2 thu được kết tủa Z, đem nung kết tủa Z đến khối lượng không đổi
thu được chất rắn G. Tính khối lượng G.
c, Tính nồng độ mol/lit của dung dịch HCl nói trên biết đã dùng dư 15% .
(Các chất khí đo ở 54,6 0 C và 0,5 atm )
@buithianhtho ; Nguyễn Công Minh ; Thiên Thảo;Nguyễn Thị Ngọc An ; Đặng Anh Huy 20141919 ; Nguyễn Thị Thu ; Trịnh Thị Kỳ Duyên ; 20143023 hồ văn nam ; 20140248 Trần Tuấn Anh .
Dùng các hóa chất: Giấy pH, HCl, dung dịch Na2CO3, dung dịch AgNO3, Cu(OH)2, NH3, NaOH, Brom, KMnO4, Phenylhidrazin, Iot, NaHSO3, dung dịch FeCl3, HIO4, dây Đồng, H2O. Hãy trình bày cách nhận biết 4 lọ mất nhãn sau: dung dịch formaldehid, dung dịch acid formic, dung dịch acid acetic, dung dịch glucose
Nhận biết các dd HCHO, HCOOH, CH3COOH, C6H12O6(Glucozơ)
Dùng quỳ tím=>dd làm quỳ hóa đỏ gồm HCOOH,CH3COOH (nhóm1)
Nhóm k làm quỳ tím đổi màu gồm HCHO,C6H12O6(nhóm2)
Xét nhóm1: Cho 2 dd lần lượt td vs AgNO3/NH3
=>HCOOH pứ tạo ktủa Ag, CH3COOH thì ko pư
HCOOH+2AgNO3+4NH3+H2O=>2Ag+2NH4NO3+(NH4)2CO3
Xét nhóm 2:Cho 2 dd lần lượt td vs Cu(OH)2 nhiệt độ thg
Chỉ có Glucozơ pứ tạo dd màu xanh lam
2C6H12O6+Cu(OH)2=>(C6H11O6)2Cu+2H2O
HCHO ko pứ
Nhận biết các dd HCHO, HCOOH, CH3COOH, C6H12O6(Glucozơ)
Dùng quỳ tím=>dd làm quỳ hóa đỏ gồm HCOOH,CH3COOH (nhóm1)
Nhóm k làm quỳ tím đổi màu gồm HCHO,C6H12O6(nhóm2)
Xét nhóm1: Cho 2 dd lần lượt td vs AgNO3/NH3
=>HCOOH pứ tạo ktủa Ag, CH3COOH thì ko pư
HCOOH+2AgNO3+4NH3+H2O=>2Ag+2NH4NO3+(NH4)2CO3
Xét nhóm 2:Cho 2 dd lần lượt td vs Cu(OH)2 nhiệt độ thg
Chỉ có Glucozơ pứ tạo dd màu xanh lam
2C6H12O6+Cu(OH)2=>(C6H11O6)2Cu+2H2O
HCHO ko pứ
hòa tan 1,39 g muối FeSO4 . 7H2O(1) trong dung dịch H2SO4 loãng , dư . Cho dung dịch này tác dụng với dung dịch KMnO4 0,1M . Tính thể tích dung dịch KMnO4 tham gia phản ứng .
(1) gọi là muối sắt (II) sunfat ngậm nước , 1 mol FeSO4 . 7H2O có 1 mol FeSO4 và 7 mol H2O
HD:
10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 ---> 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4 + 8H2O
Số mol FeSO4 = 1,39/278 = 0,005 mol.
Theo pt trên số mol KMnO4 = 1/5 số mol FeSO4 = 0,001 mol. Suy ra V = 0,001/0,1 = 0,01 lít = 10 ml.
Câu 1: Cho 17,4 gam MnO 2 vào dung dịch HCl dư đun nóng thu được V lít khí X
a. Tính V(đktc)
b. Cho toàn bộ khí X vào 200ml dung dịch NaOH 2,25M thu được dung dịch Y. Tính nồng độ mol/l các chất có
trong dung dịch Y coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể
c. Cho toàn bộ khí X tác dụng với 5,04 gam Fe, biết hiệu suất đạt 80% Tính khối lượng muối thu được
Câu 2: : Cho 23,7 gam KmnO 4 vào dung dịch HCl dư được V lít khí X
a. Tính V(đktc)
b. Cho toàn bộ khí X vào 200ml dung dịch KOH 2M thu được dung dịch Y. Tính nồng độ mol/l các chất có trong
dung dịch Y coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể
c. Cho toàn bộ khí X tác dụng vừa đủ với 6,75gam kim loại hóa trị 3. Biết phản ứng hoàn toàn. Xác định tên kim
loại
Câu 3: Cho 31,6 gam KmnO 4 vào dung dịch HCl dư được V lít khí X
a. Tính V(đktc)
b. Cho toàn bộ khí X vào 200ml dung dịch NaOH 2,5M thu được dung dịch Y. Tính nồng độ mol/l các chất có trong
dung dịch Y coi thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể
c. Cho toàn bộ khí X tác dụng với 24 gam Ca thu được 44,4 gam muối . Tính hiệu suất của phản ứng
Những câu như này không nên đưa lên CHH nha các CTV
Bài 1
\(MnO_2+4HCl\rightarrow MnCl_2+Cl_2+2H_2O\)
0,2 ________________________ 0,2_____
\(n_{MnO2}=\frac{17,4}{55+32}=0,2\)
\(\rightarrow V_{Cl2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
\(PTHH:2NaOH+Cl_2\rightarrow NaClO+NaCl+H_2O\)
Ban đầu ____0,2 ___0,45
Phứng_______0,2_____0,4
Sau phứng _0__________0,05 ____ 0,4 ________ 0,4
Đổi 200ml=0,2l
\(n_{NaOH}=0,2.2,25=0,45\left(mol\right)\)
\(CM_{NaClO}=CM_{NaCl}=\frac{0,4}{0,2}=2M\)
\(CM_{NaOH_{du}}=\frac{0,05}{0,2}=0,25M\)
\(PTHH:3Cl_2+2Fe\rightarrow2FeCl_3\)
Ban đầu __0,2___ 0,09____________
Phứng___0,135__ 0,09_______
Sau phứng___0,065___ 0______0,09
\(n_{Fe}=\frac{5,04}{56}=0,09\left(mol\right)\)
\(n_{FeCl3_{tt}}=0,09.8-\%=0,072\)
\(m_{FeCl_3}=0,072.\left(56+35,5.3\right)=11,7\left(g\right)\)
Bài 2:
\(2KMnO_4+16HCl\rightarrow2KCl+2MnCl_2+5Cl_2+8H_2O\)
0,15_______________________________ 0,375_______
\(n_{KMnO4}=\frac{23,7}{39+55+16.4}=0,15\left(mol\right)\)
\(\rightarrow V_{Cl2}=0,375.22,4=8,4\left(l\right)\)
\(PTHH:6KOH+3Cl_2\rightarrow KClO_3+5KCl+3H_2O\)
Ban đầu __0,375____ 0,4________________________
Phứng ___0,2 ______0,4________________________________
Sau phứng__ 0,175 __ 0 ___ 1/15____ 1/3
Đổi 200ml =0,2l
\(n_{KOH}=0,2.2=0,4\left(mol\right)\)
\(CM_{Cl2_{Du}}=\frac{0,175}{0,5}=0,4375M\)
\(CM_{KClO3}=\frac{\frac{1}{15}}{0,4}=\frac{1}{6}M\)
\(CM_{KCl}=\frac{\frac{1}{3}}{0,4}=\frac{5}{6}M\)
Gọi kim loại là R
\(3Cl_2+2R\rightarrow2RCl_3\)
0,375___0,25________
\(M_R=\frac{6,75}{0,25}=27\left(Al\right)\)
Bài 3 :
\(2KMnO_4+16HCl\rightarrow2KCl+2MnCl_2+5Cl_2+8H_2O\)
0,2____________________________________ 0,5________
\(n_{KMnO4}=\frac{31,6}{39+55+16.4}=0,2\left(mol\right)\)
\(\rightarrow V_{Cl2}=0,5.22,4=11,2\left(l\right)\)
\(PTHH:2NaOH+Cl_2\rightarrow aClO+NaCl+H_2O\)
Ban đầu ___0,5 ____0,4_______________________________
Phứng___ 0,2______ 0,4_____________________
Sau phứng__0,3 _____0 _____0,2 _____0,2____________
Đổi 200ml=0,2l
\(n_{NaOH}=0,2.2=0,4\left(mol\right)\)
\(CM_{NaClO}=CM_{NaCl}=\frac{0,2}{0,2}=1M\)
\(CM_{Cl2_{Du}}=\frac{0,3}{0,2}=1,5M\)
\(PTHH:Cl_2+Ca\rightarrow CaCl_2\)
Ban đầu__0,5____0,6________
Phứng__0,5____0,5 ______________
Sau phứng _0,1___ 0 _____ 0,5
\(n_{Ca}=\frac{24}{40}=0,6\left(mol\right)\)
\(m_{Ca_{lt}}=0,5.\left(40+71\right)=55,5\left(g\right)\)
\(\rightarrow H=\frac{44,4}{55,4}.100=80\%\)
Khi cho một lượng vừa đủ dung dịch loãng của KMnO4 và H2SO4 vào 1 lượng H2O2 thu được 1,12 lit O2 (đktc) . Khối lượng của H2O2 có trong dung dịch đã lấy và khối lượng của KMnO4 đã phản ứng là bao nhiêu
thầy giúp e giải bài này với ạ
Dùng các hóa chất: Giấy pH, HCl, dung dịch Na2CO3, dung dịch AgNO3, Cu(OH)2, NH3, NaOH, Brom, KMnO4, Phenylhidrazin, Iot, NaHSO3, dung dịch FeCl3, HIO4, dây Đồng, H2O. Hãy trình bày cách nhận biết 4 lọ mất nhãn sau: dung dịch formaldehid, dung dịch acetaldehid, dung dịch glixerol, dung dịch acid acrylic
Nhận biết HCHO, CH3CHO,C3H5(OH)3,C2H3COOH
Dd duy nhất làm quỳ đổi màu đỏ là C2H3COOH
Cho 3 dd còn lại tác dụng với Cu(OH)2 nhiệt độ thường chỉ có C3H5(OH)3 tác dụng tạo dd xanh lam
2C3H5(OH)3+Cu(OH)2=>[C3H5(OH)2O]2Cu+2H2O
HCHO và CH3CHO ko pứ
Cho 2 dd còn lại td với AgNO3/NH3dư sau đó cho phần dd tạo thành tác dụng với HCl dư, ống nghiệm nào thấy tạo khí=>ống nghiệm đó bđ chứa HCHO, còn lại là CH3CHO
HCHO+4AgNO3+6NH3+2H2O=>4Ag+(NH4)2CO3+4NH4NO3
(NH4)2CO3+2HCl=>2NH4Cl+CO2+H2O
CH3CHO+2AgNO3+3NH3+H2O=>2Ag+2NH4NO3+CH3COONH4
CH3COONH4+HCl ko tạo khí
Hòa tan m(g) muối FeSO4.7H2O trong dung dịch H2SO4 loãng, dư. Cho dung dịch này tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch KMnO4 0,1M theo sơ đồ phản ứng:
FeSO4 + KMnO4 + H2SO4 -> Fe2(SO4)3 + K2SO4 + MnSO4 + H2O
Tính giá trị của m.
100 ml = 0,1 (lít)
nKMnO4 = 0,1.1 = 0,1 (mol)
\(\text{PTHH: 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → 5Fe2(SO4)3 + K2SO4 + 2MnSO4+ 8H2O}\)
_________ 0,5 _______0,1 (mol)
Theo PTHH: nFeSO4 = 5nKMNO4 = 5.0,1 = 0,5 (mol)
\(\rightarrow\)nFeSO4.7H2O = nFeSO4 = 0,5 (mol)
\(\rightarrow\) mFeSO4.7H2O = nFeSO4.7H2O . MFeSO4.7H2O
= 0,5.250 = 125 (g)