Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
a; 9899 ...... 10101
b; 7000 + 3000 .... 10000
c; 25378 ...... 25377
d; 88000 – 8000......79000
Câu 3. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
a. 82,3 …….. 82,29
31,5 ……... 31,500
b. 9,843 ………. 9,85
80,7 ……….. 79,7
a. 82,3 …>….. 82,29
31,5 …=…... 31,500
b. 9,843 ……<…. 9,85
80,7 ……>….. 79,7
Điền dấu > , < , = thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 345,4……….. 345,401 b/ 92,7 ………. 92,700
c/ 65,74 ……… 65,741 d/ 90,98 ………89,989
a/ 345,4…<…….. 345,401
b/ 92,7 ……=…. 92,700
c/ 65,74 …<…… 65,741
d/ 90,98 …>……89,989
a/ 345,4…<…….. 345,401
b/ 92,7 ……=…. 92,700
c/ 65,74 …<…… 65,741
d/ 90,98 …>……89,989
1.Điền dấu >,<,= thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5dm315cm3..........515cm3 b) 3m3750dm3............3,75
7dm37cm3..........7007cm3 4754dm3..............4,8m3
9dm3456cm3.........9500cm3 6m32dm3............6,2m3
a) 5dm315cm3....>......515cm3 b) 3m3750dm3.......=.....3,75m3
7dm37cm3.....=.....7007cm3 4754dm3...<...........4,8m3
9dm3456cm3......<...9500cm3 6m32dm3....=........6,2m3
`a)5dm^3` `15cm^3>515cm^3`
`7dm^3` `7cm^3=7007cm^3`
`9dm^3` `456cm^3<9500cm^3`
`b)3m^3` `750dm^3=3,75m^3`
`4754dm^3<4,8m^3`
`6m^3` `2dm^3=6,2m^3`
`@Nae`
Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm:
a. 8m2 8dm2 …………. 88dm2 c. 2 ngày ………… 200 giờ
b. 5 tấn 50kg …………550kg d. 50 năm …………2/1thế kỉ
Điền dấu (>,<,=) thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3dm3 25cm3 ... 3025 cm3
b) 5dm3 ... 5090cm3
c) 8dm3 45cm3 ... 8,45dm3
d) 10m3 810dm3 ... 10,8m3
AI ĐANG ONL THÌ LÀM GIÚP MÌNH NHA!
Điền dấu thích hợp (> ; < ; = )vào chỗ chấm:
a) 3m3 15dm3 ………..3,15m3 b) 2 tạ 8 kg ………..2,8 tạ
c) 2,25 giờ …………… 2 giờ 25 phút d) 3,5 : 0,25…………..3,2 x 4
2.Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7m2 28cm2 ..............7 008 cm2
b) 8 000 250 m2 ..........8 km2 2250 m2
c) 2/3 giờ..........20 phút
d) 10 phút..........600 giây
3. Điền dấu > , < hoặc = thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 tấn 3 tạ 5kg ......... 2035kg b) 3 tấn 32 yến ......... 3032 yến
c) 7 năm .......... 70 tháng d) 2 thế kỷ 8 năm .......... 208 năm
a) 2 tấn 3 tạ 5kg = 2035kg b) 3 tấn 32 yến < 3032 yến
c) 7 năm > 70 tháng d) 2 thế kỷ 8 năm = 208 năm
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (3 điềm)
Bài 1: Điền dấu >, < , = vào chỗ chấm:
6300 kg ……. 62 tạ 5 phút 20 giây …… 350 giây
56 m 2 8 cm 2 ...... 560 008 cm 2 516 năm ……. 6 thế kỉ
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
A. 35 x 18 = …… x 35
B. 23 x 7 + 3 x 23 = 23 x ( …… + …….. )
Bài 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a/ Giá trị của biểu thức 1809 + 104 x 11 là bao nhiêu ?
A. 21 043 B. 3 043 C. 2 953 D. 2 288
b/ Trung bình cộng của 35 và 53 là:
A. 40 B. 42 C. 44 D. 50
c/ Tổng của hai số là 210, hiệu của hai số là 78. Vậy số lớn, số bé lần lượt là:
A. 144; 66 B. 143; 65 C. 66; 144 D. 65;
143
d/ Hình bên có:
Bài 1:
6300 kg > 62 tạ
5 phút 20 giây < 350 giây
56 m2 8 cm2 = 560008 cm2
516 năm < 6 thế kỉ
Bài 2:
a. 35 x 18 = 18 x 35
b. 23 x 7 + 3 x 23 = 23 x (7+3)
Bài 3:
a. C
b. C
c. A
Câu 7. Điền số thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu):
a | 2/5 | 3/4 | 5/4 | 1/4 |
b | 1/2 | 5/6 | 7/12 | 4/7 |
a + b |
|
|
|
|
a x b |
|
|
|
|
Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2km2235m2 = …m2
b) 12050600m2 = … km2 ….m2
c) 5tấn 2tạ = ……kg
Câu 8:
a: =2000235
b: =12km250600m2
c: =5000kg+200kg=5200kg
Câu 7 :
a | \(\dfrac{2}{5}\) | \(\dfrac{3}{4}\) | \(\dfrac{5}{4}\) | \(\dfrac{1}{4}\) |
b | \(\dfrac{1}{2}\) | \(\dfrac{5}{6}\) | \(\dfrac{7}{12}\) | \(\dfrac{4}{7}\) |
a \(+\) b | \(\dfrac{9}{10}\) | \(\dfrac{19}{12}\) | \(\dfrac{11}{6}\) | \(\dfrac{23}{28}\) |
a \(\times\) b | \(\dfrac{1}{5}\) | \(\dfrac{5}{8}\) | \(\dfrac{35}{48}\) | \(\dfrac{1}{7}\) |
Bài 8 :
a) \(2\) \(km^2\) \(235\) \(m^2\) \(= 2235\) \(m^2\)
b) \(12050600\) \(m^2 =\) \(12\) \(km^2\) \(50600 \) \(m^2\)
c) \(5\) tấn \(2\) tạ \(= 5200\) \(kg\)