Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a,5h 45p=...giờ b,23 tấn 7kg=...kg
c,18m2 8dm2=...m2 d,36m3 15dm3=...m3
1 điền số thích hợp vào chỗ chấm a. 90 tạ 74 kg = ………tấn
b. 5và 5/ 2 dm3 =….… dm3 …… cm
c. 3,25 giờ = ..…giờ … phút d. 456 yến 7 kg = ……tấn…..kg
2 Điền đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:
a.0,001 tạ = 10 . . . . . b. 1,048 m2 = 1048000 . . . . .
c.1km 62m = 10,62 . . . . . d. 763cm2 = 0,0763 . . . . .
giúp mik vs ạ đang gấp lắm , ai trl nhanh mik tik cho ạ please
Câu 4: 513 giờ = ... phút. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 3,5 B. 3,2 C. 195 D. 192
Điền vào chỗ chấm:
a. 3 giờ 20 phút ......... 320 phút b. 21,95 km2
........ 219,5 ha
c.
4
1
tấn ...... 200 kg d. 13,091m + 6,909 m ........ 20 km
Câu 3: Điền số thích hợp Tìm x
x : 0,1 = ....
x x
1,5 = 0,3
help
Điền dấu (\(<\) \(>\) \(=\)) thích hợp vào chỗ chấm
5,4 giờ ...... 5 giờ 40 phút
3 giờ 25 phút x 4 .......8 giờ 27 phút + 5 giờ 13 phút
25 giờ 30 phút : 6 ........13 giờ 27 phút - 9 giờ 15 phút
Câu 2 Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) ngày = …. giờ
b) 5000 tạ = …… tấn
c) 2 000 305 m2 = …… km2 ....... m2
d) thế kỉ = .............năm
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 giờ 45 phút = ............... giờ
b) 8 tấn 5 kg = ......................kg
c) 9 m 2 5 d m 2 = .................... m 2
d) 25 m 3 24 d m 3 = .................... m 3
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 giờ 45 phút = ............... giờ
b) 8 tấn 5 kg = ......................kg
c) 9 m 2 5 d m 2 = .................... m 2
d) 25 m 3 24 d m 3 = .................... m 3
Điền số thích hợp vào chỗ chấm:a.6 năm 10 tháng = .......... tháng c. 2phút 1/3giây = .........giây b.2,6 giờ = .........giờ ........ phút d. 40 phút = .......... giờ
giúp mik với