Ở trẻ em, tủy đỏ là nơi sản sinh
A. tiểu cầu.
B. hồng cầu.
C. bạch cầu limphô.
D. đại thực bào.
Ở trẻ em, tủy đỏ là nơi sản sinh:
a) Tiểu cầu.
b) Hồng cầu.
c) Bạch cầu limphô.
d) Đại thực bào.
Tế bào máu bao gồm
a) Huyết tương, hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu
b) Hồng cầu, bạch cầu.
c) Bạch cầu trung tính, bạch cầu ưa kiềm, bạch cầu ưa axit, bạch cầu limphô và bạch cầu mônô
d) Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.
: Đại thực bào là do loại bạch cầu nào phát triển thành ?
a) Bạch cầu ưa kiềm.
b) Bạch cầu mônô.
c) Bạch cầu limphô.
Bạch cầu trung tính
Loại tế bào máu không có nhân là
A. tiểu cầu và hồng câu.
B. hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu.
C. hồng cầu và bạch cầu.
D. tiểu câu và bạch cầu.
Hồng cầu chiếm số lượng nhiều nhất, khoảng 96% chứa huyết sắc tố không có nhân và các bào quan.
Câu 5. Bạch cầu tham gia vào sự thực bào là
A. bạch cầu ưa axit và bạch cầu mônô.
B. bạch cầu trung tính và bạch cầu mônô.
C. bạch cầu limphô và bạch cầu trung tính.
D. bạch cầu ưa axit và bạch cầu mônô.
Câu 5. Bạch cầu tham gia vào sự thực bào là
A. bạch cầu ưa axit và bạch cầu mônô.
B. bạch cầu trung tính và bạch cầu mônô.
C. bạch cầu limphô và bạch cầu trung tính.
D. bạch cầu ưa axit và bạch cầu mônô.
thành phần của máu gồm
A,Hồng cầu và tiểu cầu
B,Huyết tương và các tế bào máu
C,Hồng cầu và bạch cầu
D,Hồng cầu, bạch cầu và tiểu cầu
Câu 15. Loại tế bào có nhiều nhất trong máu là
A. Tiểu cầu B. Tiểu cầu và bạch cầu C. Hồng cầu D. Bạch cầu
giúp mik zới ạ
: Nếu vi khuẩn, virut thoát khỏi sự thực bào thì ngay sau đó, chúng sẽ phải đối diện với hoạt động bảo vệ của
a) Bạch cầu trung tính.
b) Bạch cầu limphô T.
c) Bạch cầu limphô B.
d) Bạch cầu ưa kiềm
Nếu vi khuẩn, virut thoát khỏi sự thực bào thì ngay sau đó, chúng sẽ phải đối diện với hoạt động bảo vệ của
a) Bạch cầu trung tính.
b) Bạch cầu limphô T.
c) Bạch cầu limphô B.
d) Bạch cầu ưa kiềm.
CHƯƠNG II : VẬN ĐỘNG
Câu 1 :Cột sống cong mấy chỗ ?
A . 2 chỗ
B . 3 chỗ
C . 4 chỗ
D . 5 chỗ
Câu 2: Ở trẻ em, tủy đỏ là nơi sản sinh ?
A. tiểu cầu
B . hồng cầu.
C. bạch cầu
D. tất cả các ý trên
Câu 3 :Loại khớp nào sau đây khớp các xương sọ với nhau ?
A . Khớp động
B. Khớp bán động
C .Khớp bất động
D. Tất cả các khớp trên
Câu 4 : Sự mỏi cơ xảy ra chủ yếu là do sự thiếu hụt yếu tố nào ?
A. Ôxi
B. Prôtêin
C. Nước
D. Muối khoáng
Câu 5:Bộ xương người tiến hoá theo hướng nào ?
A . Thích nghi với tư thế đứng thẳng và lao động.
B . Thích nghi với việc ăn thức ăn chín.
C . Thích nghi với khả năng tư duy trừu tượng.
D . Thích nghi với đời sống xã hội.
Câu 6: Để chống vẹo cột sống, cần phải làm gì ?
A. Khi ngồi phải ngay ngắn, không nghiêng vẹo.
B. Mang vác về một bên liên tục.
C. Mang vác quá sức chịu đựng của cơ thể.
D. Cả A, B và c.
Câu 7 :Cơ có tính chất cơ bản đó là ?
A . gấp và duỗi
B. co và dãn
C .Gấp và dãn
D . Co và gấp
Câu 8 : Để xương phát triển cân đối chúng ta cần lưu ý điều gi ?
A .Khi đi đứng ngồi học /làm việc cần giữ đúng tư thế tránh cong vẹo cột sống
B. Rèn luyện thân thể thường xuyên
C . Lao động vừa sức
D. Tất cả các ý trên
Câu 1 :Cột sống cong mấy chỗ ?
A . 2 chỗ
B . 3 chỗ
C . 4 chỗ
D . 5 chỗ
Câu 2: Ở trẻ em, tủy đỏ là nơi sản sinh ?
A. tiểu cầu
B . hồng cầu.
C. bạch cầu
D. tất cả các ý trên
Câu 3 :Loại khớp nào sau đây khớp các xương sọ với nhau ?
A . Khớp động
B. Khớp bán động
C .Khớp bất động
D. Tất cả các khớp trên
Câu 4 : Sự mỏi cơ xảy ra chủ yếu là do sự thiếu hụt yếu tố nào ?
A. Ôxi
B. Prôtêin
C. Nước
D. Muối khoáng
Câu 5:Bộ xương người tiến hoá theo hướng nào ?
A . Thích nghi với tư thế đứng thẳng và lao động.
B . Thích nghi với việc ăn thức ăn chín.
C . Thích nghi với khả năng tư duy trừu tượng.
D . Thích nghi với đời sống xã hội.
Câu 6: Để chống vẹo cột sống, cần phải làm gì ?
A. Khi ngồi phải ngay ngắn, không nghiêng vẹo.
B. Mang vác về một bên liên tục.
C. Mang vác quá sức chịu đựng của cơ thể.
D. Cả A, B và c.
Câu 7 :Cơ có tính chất cơ bản đó là ?
A . gấp và duỗi
B. co và dãn
C .Gấp và dãn
D . Co và gấp
Câu 8 : Để xương phát triển cân đối chúng ta cần lưu ý điều gi ?
A .Khi đi đứng ngồi học /làm việc cần giữ đúng tư thế tránh cong vẹo cột sống
B. Rèn luyện thân thể thường xuyên
C . Lao động vừa sức
D. Tất cả các ý trên