/ Tính đặc thù của protein là do
A/ Trình tự sắp xếp axit amin.
B/ Cấu trúc không gian.
C/ Số lượng axit amin.
D/ Thành phần axit amin.
1/ Tính đa dạng của phân tử protein là do:
a. Số lượng axit amin
b. Thành phần axit amin
c. Trình tự sắp xếp các axit amin
d. Cấu trúc không gian của protein
2/ Tính đặc thù của mỗi loại ADN do yếu tố nào quy định?
a. Trình tự sắp xếp của các nucleotit
b. Số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp của các nucleotit
c. Hàm lượng ADN trong nhân tế bào
d. Đặc điểm cấu tạo của từng loài
3/ ARN khác ADN ở điểm:
a. Cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
b. Đơn phân là các nucleotit
c. Là chuỗi xoắn kép
d. Là chuỗi xoắn đơn
Tính đa dạng của phân tử protein là do:
a. Số lượng axit amin
b. Thành phần axit amin
c. Trình tự sắp xếp các axit amin
d. Cấu trúc không gian của protein
Tính đặc thù của prôtêin do những yếu tố nào quy định?
A. Thành phần, số lượng và trình tự sắp xếp các axit amin.
B. Các dạng cấu trúc không gian của Prôtêin.
C. Chức năng của prôtêin.
D. Chức năng và các dạng cấu trúc không gian của Prôtein.
Câu 14 : protein có tính đa dạng và đặc thù bởi :
A. Cấu tạo từ hơn 20 loại axit amin
B. Số lượng,thành phần và trình tự sắp xếp các axit amin
C. Số lượng các axit amin
D. Thành phần các axit amin
Câu 15 : Bậc cấu trúc có vai trò xác định chủ yếu tính đặc thù của proten
A. Cấu trúc bậc 1
B. Cấu trúc bậc 3
C . Cấu trúc bậc 2
D. Cấu trúc bậc 4
Câu 16 : Đơn phân cấu tạo nên protein là :
A. axit nucleic
B . nucleotit
C. axit amin
D. axit photphoric
Câu 17 : Đặc điểm cấu tạo anfo sau đây là của protein bậc 2
A. Một chuỗi axit amin không xoắn cuộn
B . Hai chuỗi axit amin xoắn lò xo
C . Hai chuỗi axit amin không xoắn cuộn
D. Một chuỗi axit amin xoắn lò xo
Câu 14 : protein có tính đa dạng và đặc thù bởi :
A. Cấu tạo từ hơn 20 loại axit amin
B. Số lượng,thành phần và trình tự sắp xếp các axit amin
C. Số lượng các axit amin
D. Thành phần các axit amin
Câu 15 : Bậc cấu trúc có vai trò xác định chủ yếu tính đặc thù của proten
A. Cấu trúc bậc 1
B. Cấu trúc bậc 3
C . Cấu trúc bậc 2
D. Cấu trúc bậc 4
Câu 16 : Đơn phân cấu tạo nên protein là :
A. axit nucleic
B . nucleotit
C. axit amin
D. axit photphoric
Câu 17 : Đặc điểm cấu tạo anfo sau đây là của protein bậc 2
A. Một chuỗi axit amin không xoắn cuộn
B . Hai chuỗi axit amin xoắn lò xo
C . Hai chuỗi axit amin không xoắn cuộn
D. Một chuỗi axit amin xoắn lò xo
Câu 14 : protein có tính đa dạng và đặc thù bởi :
A. Cấu tạo từ hơn 20 loại axit amin
B. Số lượng,thành phần và trình tự sắp xếp các axit amin
C. Số lượng các axit amin
D. Thành phần các axit amin
Câu 15 : Bậc cấu trúc có vai trò xác định chủ yếu tính đặc thù của proten
A. Cấu trúc bậc 1
B. Cấu trúc bậc 3
C . Cấu trúc bậc 2
D. Cấu trúc bậc 4
Câu 16 : Đơn phân cấu tạo nên protein là :
A. axit nucleic
B . nucleotit
C. axit amin
D. axit photphoric
Câu 17 : Đặc điểm cấu tạo anfo sau đây là của protein bậc 2
A. Một chuỗi axit amin không xoắn cuộn
B . Hai chuỗi axit amin xoắn lò xo
C . Hai chuỗi axit amin không xoắn cuộn
D. Một chuỗi axit amin xoắn lò xo
Câu 14 : protein có tính đa dạng và đặc thù bởi :
A. Cấu tạo từ hơn 20 loại axit amin
B. Số lượng,thành phần và trình tự sắp xếp các axit amin
C. Số lượng các axit amin
D. Thành phần các axit amin
Câu 15 : Bậc cấu trúc có vai trò xác định chủ yếu tính đặc thù của proten
A. Cấu trúc bậc 1
B. Cấu trúc bậc 3
C . Cấu trúc bậc 2
D. Cấu trúc bậc 4
Câu 16 : Đơn phân cấu tạo nên protein là :
A. axit nucleic
B . nucleotit
C. axit amin
D. axit photphoric
Câu 17 : Đặc điểm cấu tạo anfo sau đây là của protein bậc 2
A. Một chuỗi axit amin không xoắn cuộn
B . Hai chuỗi axit amin xoắn lò xo
C . Hai chuỗi axit amin không xoắn cuộn
D. Một chuỗi axit amin xoắn lò xo
Yếu tố nào sau đây không phải tính đặc thù của protein:
A. SỐ lượng axit amin, thành phần axit amin
B.Thành phần hóa học của axit amin
C.cấu trúc không gian của protein
D.Trình tự sắp xếp axit amin
Các loại prôtêin khác nhau được phân biệt nhau bởi
A. số lượng, thành phần và trật tự sắp xếp các axít amin.
B. số lượng, thành phần axít amin và cấu trúc không gian.
C. số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các axít amin và cấu trúc không gian.
D. số lượng, trật tự sắp xếp các axít amin và cấu trúc không gian.
Các loại protein khác nhau được phân biệt bởi số lượng, thành phần, trật tự sắp xếp các axít amin và cấu trúc không gian
mARN có vai trò gì trong mối quan hệ giữa gen và protein?
A. Gắn axit amin vào để tổng hợp protein.
B. Truyền đạt thông tin về cấu trúc của protein sắp được tổng hợp từ nhân ra tế bào chất.
C. Chứa thông tin mã hoá các axit amin.
D. Cấu trúc nên riboxom tham gia vào tổng hợp protein.
mARN có vai trò gì trong mối quan hệ giữa gen và protein?
A. Gắn axit amin vào để tổng hợp protein.
B. Truyền đạt thông tin về cấu trúc của protein sắp được tổng hợp từ nhân ra tế bào chất.
C. Chứa thông tin mã hoá các axit amin.
D. Cấu trúc nên riboxom tham gia vào tổng hợp protein.
Về thành phần hóa học của tế bào và vai trò của chúng trong tế bào sống, cho các phát biểu dưới đây:
I. ADN được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, chúng có tính đa dạng và đặc thù phụ thuộc vào số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các đơn phân trên phân tử ADN.
II. Các phân tử mARN trong tế bào được tổng hợp dựa trên khuôn là phân tử ADN, có trình tự đơn phân phụ thuộc vào trình tự của gen chi phối nó.
III. Protein được hình thành bởi một hay nhiều chuỗi polypeptide, mỗi chuỗi này lại được tạo bởi nhiều đơn phân axit amin liên kết với nhau nhờ liên kết peptide.
IV. Trong số 4 nhóm đại phân tử sinh học, lipid không có cấu tạo dạng đa phân như protein, axit nucleic và polysaccharide.
Số phát biểu chính xác là:
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3