Áp dụng HĐT thực hiện các phép tính sau:
a) (a - b -c)2 - (a - b + c)2
b) (a - x - y)3 - (a + x - y)3
Áp dụng các hàng đẳng thức đáng nhớ để thực hiện phép chia:
a) (x^2+2xy+y^2) : (x+y)
b) (125x^3+1) : (5x+1)
c) (x^2-2xy+y^2) : (y-x)
a) (x^2+2xy+y^2) : (x+y)
=(x+y)2:(x+y)
=x+y
b) (125x^3+1) : (5x+1)
=(5x+1)(25x2-5x+1):(5x+1)
=25x2-5x+1
c) (x^2-2xy+y^2) : (y-x)
=(x-y)2:(y-x)
=-(x-y)2:(x-y)
=-(x-y)
=-x+y
Bài 4: thực hiện các phép tính, sau đó tính giá trị biểu thức:
b, B=(x+1)(x^7-x^6+x^5-x^4+x^3-x^2+x-1) với x=2
c, C=(x+1)(x^6-x^5+x^4-x^3+x^2-x+1) với x=2
d, D=2x(10x^2-5x-2)-5x(4x^2-2x-1) với x=-5
Bài 5: thực hiện phép tính, sau đó tính giá trị biểu thức:
a, A=(x^3-x^2y+xy^2-y^3)(x+y) với x=2,y=-1/2
b, B=(a-b)(a^4+a^3b+a^2b^2+ab^3+b^4) với a=3,b=-2
c, (x^2-2xy+2y^2)(x^2+y^2)+2x^3y-3x^2y^2+2xy^3 với x=-1/2;y=-1/2
Trả lời:
Bài 4:
b, B = ( x + 1 ) ( x7 - x6 + x5 - x4 + x3 - x2 + x - 1 )
= x8 - x7 + x6 - x5 + x4 - x3 + x2 - x + x7 - x6 + x5 - x4 + x3 - x2 + x - 1
= x8 - 1
Thay x = 2 vào biểu thức B, ta có:
28 - 1 = 255
c, C = ( x + 1 ) ( x6 - x5 + x4 - x3 + x2 - x + 1 )
= x7 - x6 + x5 - x4 + x3 - x2 + x + x6 - x5 + x4 - x3 + x2 - x + 1
= x7 + 1
Thay x = 2 vào biểu thức C, ta có:
27 + 1 = 129
d, D = 2x ( 10x2 - 5x - 2 ) - 5x ( 4x2 - 2x - 1 )
= 20x3 - 10x2 - 4x - 20x3 + 10x2 + 5x
= x
Thay x = - 5 vào biểu thức D, ta có:
D = - 5
Bài 5:
a, A = ( x3 - x2y + xy2 - y3 ) ( x + y )
= x4 + x3y - x3y - x2y2 + x2y2 + xy3 - xy3 - y4
= x4 - y4
Thay x = 2; y = - 1/2 vào biểu thức A, ta có:
A = 24 - ( - 1/2 )4 = 16 - 1/16 = 255/16
b, B = ( a - b ) ( a4 + a3b + a2b2 + ab3 + b4 )
= a5 + a4b + a3b2 + a2b3 + ab4 - ab4 - a3b2 - a2b3 - ab4 - b5
= a5 + a4b - ab4 - b5
Thay a = 3; b = - 2 vào biểu thức B, ta có:
B = 35 + 34.( - 2 ) - 3.( - 2 )4 - ( - 2 )5 = 243 - 162 - 48 + 32 = 65
c, ( x2 - 2xy + 2y2 ) ( x2 + y2 ) + 2x3y - 3x2y2 + 2xy3
= x4 + x2y2 - 2x3y - 2xy3 + 2x2y2 + 2y4 + 2x3y - 3x2y2 + 2xy3
= x4 + 2y4
Thay x = - 1/2; y = - 1/2 vào biểu thức trên, ta có:
( - 1/2 )4 + 2.( - 1/2 )4 = 1/16 + 2. 1/16 = 1/16 + 1/8 = 3/16
ứng dụng các hằng đẳng thức đáng nhớ để thực hiện các phép tính sau:
a) (a-b-c)2 - (a-b+c)2
b) (a-x-y)3 - (a+x-y)3
c) (1+x+x2).(1-x).(1+x).(1-x+x2)
a) =(a-b-c +a-b+c)( a-b-c -a+b-c)
= 2(a-b)(-2c)= -4c(a-b)
làm tặng câu a) thui
\(\left(a-b-c\right)^2-\left(a-b+c\right)^2\)
\(=\left(a-b-c-a+b-c\right)\left(a-b-c+a-b+c\right)\)
\(=\left(-2c\right)\left(-2b+2a\right)\)
\(=2\left(a-b\right)\left(-2c\right)\)
\(=-4c\left(a-b\right)\)
a) (a-b-c)2 - (a-b+c)2
b) (a-x-y)3 - (a+x-y)3
c) (1+x+x2).(1-x).(1+x).(1-x+x2)
bằng mọi số bất kì tích đi
Thực hiện các phép tính cộng, trừ phân thức sau:
a) \(\dfrac{x}{{x + 3}} + \dfrac{{2 - x}}{{x + 3}}\) b) \(\dfrac{{{x^2}y}}{{x - y}} - \dfrac{{x{y^2}}}{{x - y}}\) c) \(\dfrac{{2x}}{{2x - y}} + \dfrac{y}{{y - 2x}}\)
\(a,\dfrac{x}{x+3}+\dfrac{2-x}{x+3}\\ =\dfrac{x+2-x}{x+3}\\ =\dfrac{2}{x+3}\\b,\dfrac{x^2y}{x-y}-\dfrac{xy^2}{x-y}\\ =\dfrac{x^2y-xy^2}{x-y}\\ =\dfrac{xy\left(x-y\right)}{x-y}\\ =xy\\ c,\dfrac{2x}{2x-y}+\dfrac{y}{y-2x}\\=\dfrac{2x}{2x-y}-\dfrac{y}{2x-y}\\ =\dfrac{2x-y}{2x-y}\\ =1 \)
`a, x/(x+3) + (2-x)/(x+3) = (x+2-x)/(x+3) = 2/(x+3)`
`b, (x^2y)/(x-y) - (xy^2)/(x-y) = (x^2y-xy^2)/(x-y) = (xy(x-y))/(x-y)= xy`
`c, (2x)/(2x-y) - (y)/(2x-y)`
`= (2x-y)/(2x-y) = 1`
Thực hiện phép tính rồi tính giá trị của biểu thức:
a) A = x(x + y)- x(y - x) tại x= -3; y=2
b) B= 4x(2x + y) + 2y(2x + y)- y(y +2x) tại x=1/2; y= -3/4
c) C= 3x(3 - x)- 5x(x + 1) + 8(x^2 - x - 2) tại x= -1
`a)A=x(x+y)-x(y-x)`
`=x^2+xy-xy+x^2`
`=2x^2`
Thay `x=-3`
`=>A=2.9=18`
`b)B=4x(2x+y)+2y(2x+y)-y(y+2x)`
`=8x^2+4xy+4xy+2y^2-y^2-2xy`
`=8x^2+y^2+6xy`
Thay `x=1/2,y=-3/4`
`=>B=8*1/4+9/16-9/4`
`=2+9/16-9/4`
`=9/16-1/4=5/16`
Tính GTLN, GTNN (nếu có) trong các biểu thức sau:
a)A=(x-3)^2 + (x-3)^2
b)B=-x^2 -4x-y^2+2y
c)C=/x-3/(2-/x-3/)
a: =x^2-6x+9+x^2-6x+9
=2(x-3)^2>=0
Dấu = xảy ra khi x=3
b: =-(x^2+4x+y^2-2y)
=-(x^2+4x+4+y^2-2y+1-5)
=-(x+2)^2-(y-1)^2+5<=5
Dấu = xảy ra khi x=-2 và y=1
1) Cho các số thực \(a,b,c\) thỏa mãn \(a^3+b^3+c^3=3abc\) và \(a+b+c\ne0\)
Tính giá trị: \(P=\dfrac{a^2+2b^2+3c^2}{3a^2+2b^2+c^2}\)
2) Tìm các số dương \(x,y\) thỏa mãn: \(3^x=y^2+2y\)
1) \(\left\{{}\begin{matrix}a^3+b^3+c^3=3abc\\a+b+c\ne0\end{matrix}\right.\) \(\left(a;b;c\in R\right)\)
Ta có :
\(a^3+b^3+c^3\ge3abc\) (Bất đẳng thức Cauchy)
Dấu "=" xảy ra khi và chỉ khi \(a=b=c=1\left(a^3+b^3+c^3=3abc\right)\)
Thay \(a=b=c\) vào \(P=\dfrac{a^2+2b^2+3c^2}{3a^2+2b^2+c^2}\) ta được
\(\Leftrightarrow P=\dfrac{6a^2}{6a^2}=1\)
\(3^x=y^2+2y\left(x;y>0\right)\)
\(\Leftrightarrow3^x+1=y^2+2y+1\)
\(\Leftrightarrow3^x+1=\left(y+1\right)^2\left(1\right)\)
- Với \(\left\{{}\begin{matrix}x=0\\y=0\end{matrix}\right.\)
\(pt\left(1\right)\Leftrightarrow3^0+1=\left(0+1\right)^2\Leftrightarrow2=1\left(vô.lý\right)\)
- Với \(\left\{{}\begin{matrix}x=1\\y=1\end{matrix}\right.\)
\(pt\left(1\right)\Leftrightarrow3^1+1=\left(1+1\right)^2=4\left(luôn.luôn.đúng\right)\)
- Với \(x>1;y>1\)
\(\left(y+1\right)^2\) là 1 số chính phương
\(3^x+1=\overline{.....1}+1=\overline{.....2}\) không phải là số chính phương
\(\Rightarrow\left(1\right)\) không thỏa với \(x>1;y>1\)
Vậy với \(\left\{{}\begin{matrix}x=1\\y=1\end{matrix}\right.\) thỏa mãn đề bài
Thực hiện mỗi phép tính sau:
a) \(\dfrac{4}{9}x + \dfrac{2}{3}x\); b) \( - 12{y^2} + 0,7{y^2}\); c) \( - 21{t^3} - 25{t^3}\).
a) \(\dfrac{4}{9}x + \dfrac{2}{3}x = (\dfrac{4}{9} + \dfrac{2}{3})x = (\dfrac{4}{9} + \dfrac{6}{9})x = \dfrac{{10}}{9}x\);
b) \( - 12{y^2} + 0,7{y^2} = ( - 12 + 0,7){y^2} = - 11,3{y^2}\);
c) \( - 21{t^3} - 25{t^3} = ( - 21 - 25){t^3} = - 46{t^3}\).
Thực hiện các phép cộng, trừ phân thức sau:
a) \(\dfrac{a}{{a - 3}} - \dfrac{3}{{a + 3}}\) b) \(\dfrac{1}{{2x}} + \dfrac{2}{{{x^2}}}\) c) \(\dfrac{4}{{{x^2} - 1}} - \dfrac{2}{{{x^2} + x}}\)
`a, a/(a-3) - 3/(a+3) = (a(a+3) - 3(a-3))/(a^2-9)`
`= (a^2+9)/(a^2-9)`
`b, 1/(2x) + 2/x^2 = x/(2x^2) + 4/(2x^2) = (x+4)/(2x^2)`
`c, 4/(x^2-1) - 2/(x^2+x) = (4x)/(x(x-1)(x+1)) - (2(x-1))/(x(x+1)(x-1))`
`= (2x+2)/(x(x-1)(x+1)`
`= 2/(x(x-1))`