viết cthh và phân loại các hợp chất vô cơ sau:
Natri hidroxit, sắt từ oxit, nhôm clorua, lưu huỳnh đioxit, Đồng(II)oxit, Axit sunfuric, kẽm nitra, natri sunfat
Cho các chất sau: Magie cacbonat, kẽm Clorua, axit photphoric, barihiddroxit, natrisunfat, kẽm dihidrophotphat, nhôm sunfat, đồng (2) oxit, thủy ngân clorua, magie hidroxit, kali photphat, lưu huỳnh ddioxxit, magie oxit. Viết CTHH và phân loại các chất trên
Oxit bazo | Oxit axit | Bazo | Axit | Muối trung hòa | Muối axit |
Đồng II oxit Magie oxit | Lưu huỳnh đioxit
| Bari hidroxit Magie hidroxit
| Axit photphoric
| Magie cacbonat Kẽm Clorua Natri sunfat Nhôm sunfat Thủy ngân Clorua Kali photphat | Kẽm đihidrophotphat
|
- Muối
+) Magie cacbonat: MgCO3
+) Kẽm clorua: ZnCl2
+) Natri sunfat: Na2SO4
+) Kẽm đihdrophotphat: Zn(H2PO4)2
+) Nhôm sunfat: Al2(SO4)2
+) Thủy ngân clorua: HgCl2
+) Kali photphat: K3PO4
- Bazơ
+) Bari hidroxit: Ba(OH)2
+) Magie hidroxit: Mg(OH)2
- Axit: Axit photphoric H3PO4
- Oxit
+) Đồng (II) oxit: CuO
+) Lưu huỳnh đioxxit: SO2
+) Magie oxit: MgO
Hãy viết CTHH của các chất sau và phân loại chúng: Kali cacbonat, Đồng (II) oxit, Lưu huỳnh trioxit, Axit sunfuric, Magie nitrat, Natri hiđroxit.
Kali cacbonat: K2CO3 : Muối
Đồng (II) oxit: CuO : Oxit bazơ
Lưu huỳnh trioxit: SO3 : Oxit axit
Axit sunfuric: H2SO4 : Axit
Magie nitrat: Mg(NO3)2 : Muối
Natri hidroxit: NaOH : Bazơ
Ghi tên, phân loại các hợp chất sau: Na2O, SO2, HNO3, CuCl2, Fe2(SO4)3, Mg(OH)2 Na2O: Natri oxit : Oxit bazơ
SO2: Lưu huỳnh dioxit : Oxit axit
HNO3: Axit nitric : Axit
CuCl2: Đồng (II) clorua : Muối
Fe2(SO4)3: Sắt (III) sunfat : Muối
Mg(OH)2: Magie hidroxit : Bazơ
1.Hãy tính số mol có trong:
a. 27,2gam ZnCl 2
b. 11,2lít khí O2(đktc)
c. 150ml dd NaOH 2M
d. 200 gam dung dịch H2SO4 19,6%
Cho 2,7gam Al phản ứng với dd có chứa 29,4gam H2SO4.
a. Lập PTHH
b. Chất nào dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam.
c. Tính khối lượng muối thu được.
d. Tính thể tích khí sinh ra( đktc).
1.Hãy tính số mol có trong:
\(a.27,2\left(g\right)ZnCl_2\\
n_{ZnCl_2}=\dfrac{27,2}{136}=0,2\left(mol\right)\\
b.V_{O_2\left(đktc\right)}=11,2\left(l\right)\\
n_{O_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\\
c.150\left(ml\right)ddNaOH2M\\
n_{NaOH}=0,15.2=0,3\left(mol\right)\\
d.200\left(g\right)ddH_2SO_419,6\%\\
n_{H_2SO_4}=\dfrac{200.19,6\%}{98}=0,4\left(mol\right)\)
Cho 2,7gam Al phản ứng với dd có chứa 29,4gam H2SO4.
a. Lập PTHH
b. Chất nào dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam.
c. Tính khối lượng muối thu được.
d. Tính thể tích khí sinh ra( đktc).
----
\(a.2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\\ n_{Al}=\dfrac{2,7}{27}=0,1\left(mol\right)\\ n_{H_2SO_4}=\dfrac{29,4}{98}=0,3\left(mol\right)\\b. Vì:\dfrac{0,1}{2}< \dfrac{0,3}{3}\Rightarrow H_2SO_4dư\\ m_{H_2SO_4\left(dư\right)}=98.\left(0,3-0,1.\dfrac{3}{2}\right)=14,7\left(g\right)\\ c.n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{0,1}{2}=0,05\left(mol\right)\\ m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=342.0,05=17,1\left(g\right)\\ d.n_{H_2}=\dfrac{3}{2}.0,1=0,15\left(mol\right)\\ V_{H_2\left(đktc\right)}=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)
Bài gọi tên phân loại hình như em làm rồi mà?
1.
a,\(n_{ZnCl_2}=\dfrac{27,2}{136}=0,2\left(mol\right)\)
b,\(n_{O_2}=\dfrac{11,2}{22,4}=0,5\left(mol\right)\)
c,\(n_{NaOH}=0,15.2=0,3\left(mol\right)\)
d,\(m_{H_2SO_4}=200.19,6\%=39,2\left(g\right)\Rightarrow n_{H_2SO_4}=\dfrac{39,2}{98}=0,4\left(mol\right)\)
2.
a, \(n_{Al}=\dfrac{2,7}{27}=0,1\left(mol\right);n_{H_2SO_4}=\dfrac{29,4}{36,5}=0,3\left(mol\right)\)
PTHH: 2Al + 3H2SO4 → Al2(SO4)3 + 3H2
Mol: 0,1 0,15 0,05 0,15
b,Ta có: \(\dfrac{0,1}{2}< \dfrac{0,3}{3}\) ⇒ Al hết, H2SO4 dư
\(m_{H_2SO_4dư}=\left(0,3-0,15\right).98=14,7\left(g\right)\)
c,\(m_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=0,05.342=17,1\left(g\right)\)
d,\(V_{H_2}=1,5.22,4=3,36\left(l\right)\)
B1: Viết CTHH và phân loại các hợp chất sau: Nhôm hidroxit, natri sunfat, kẽm hidrocacbonat, canxi đihidrophotphat, bari hidroxit, magie hidrosunfat, sắt (III) oxit, natri sunfit, kẽm clorua, axit sunfic, kali hidrophophat, axit sunfurơ, axit clohidric.
Al(OH)3-bazơ
Na2(SO)4-muối
ZnHCO3-muối
Ca(H2PO4)2- muối
Ba(OH)2- Bazơ
Mg(HSO4)2- MUỐI
Fe2O3- oxit
Na2SO3-muối
ZnCl2-muối
bạn nhầm tên axit sunfic->axit sunfit
H2SO3-AXIT
K2HPO4-MUỐI
H2SO3-AXIT
HCl-ãit
Bài tập 2:a) Viết CTHH của các chất sau: canxioxit, canxinitrat, Bari hiđroxit, Barisunfat, Lưu huỳnhđroxit, kali sunfic, đồng hiđroxit, axit Clohiđric, kali clorua, axit sunfuric, lưu huỳnh trioxit, Sắt(III)Clorua, Sắt (II)hiđroxit, bari nitrat, đồng (II)oxit,canxi cacbonat, nhôm sunfat, natri photphat magie cloru, mangan đioxit, điphotphopentaoxit
b) tính phân tử khối của các chất trên
Canxi oxit: CaO : 56đvc
Caxi nitrat : Ca(NO3)2:164đvc
Bari hidroxit:Ba(OH)2:171đvc
Bari sunfat:BaSO4 :233đvc
Lưu huỳnh đioxit: SO2 :64đvc
Kali sunfit: K2SO3:158đvc
đồng hidroxit: Cu(OH)2 : 98đvc
Axxit clohidric: HCl :36,5đvc
Kaliclorua:KCl:74,5đvc
axxit sunfuric:H2SO4 :98đvc
Lưu huỳnh trioxit :SO3 :80đvc
Sắt (III) Clorua: FeCl3 :162,5đvc
Bari nitrat:Ba(NO3)2:261đvc
Đồng (II) oxit: CuO :80đvc
Cabonat:CO3 :60đvc
Nhôm sunfat:Al2(SO4)3:342đvc
Natriphotphat: Na3PO4:164đvc
Magie clo rua: MgCl2 :95đvc
Mangan ddioxxit:MnO2:87đvc
Điphotphopentaoxit:P2O5:142đvc
a+b
- CaO = 56 đvC
Ca(NO3)2 = 164 đvC
Ba(OH)2 : 171 đvC
BaSO4 = 233 đvC
SO2 = 64đvC
K2SO3 = 158đvC
Cu(OH)2=98đvC
HCl= 36,5 đvC
KCl = 74,5 đvC
H2SO4 = 98đvC
Tương tự làm tiếp đi nhé
viết các cthh có tên gọi
1. cacbon dioxit 15. sắt(III) oxit
2. axit sunfuric 16. sắt(II) oxit
3 kali sunfat 17. sắt(II) clorua
4. natri nitrat 18. sắt(II) nitrat
5. kẽm hidroxit 19. sắt(III) hidroxit
6. đồng (II) sùnat 20.axit sunfuric
7. canxi hidroxit 21.oxit sắt từ
8. bạc nitrat 22.nhôm oxit
9.bari sunfat 23.nhôm clorua
10. chì phot pha 24.nhôm sunfat
11. axit phot phoric 25.nhôm cacbonat
12. kẽm clorua 26.nhôm hidroxit
13. natri nitrit 27.sắt(II)hidroxit
14. sắt (III) nitrat 28. kali hidroxi sunfat
viết các cthh có tên gọi
1. cacbon dioxit: CO2 15. sắt(III) oxit: Fe2O3
2. axit sunfuric: H2SO4 16. sắt(II) oxit: FeO
3 kali sunfat: K2SO4 17. sắt(II) clorua: FeCl2
4. natri nitrat: NaNO3 18. sắt(II) nitrat: Fe(NO3)2
5. kẽm hidroxit: Zn(OH)2 19. sắt(III) hidroxit: Fe(OH)3
6. đồng (II) sùnat: Cu(OH)2 20.axit sunfuric: H2SO4
7. canxi hidroxit: Ca(OH)2 21.oxit sắt từ: Fe3O4
8. bạc nitrat: AgNO3 22.nhôm oxit: Al2O3
9.bari sunfat: BaSO4 23.nhôm clorua: AlCl3
10. chì phot pha: Pb3(PO4)2 24.nhôm sunfat Al2(SO4)3
11. axit phot phoric: H3PO4 25.nhôm cacbonat: Al2(CO3)3
12. kẽm clorua: ZnCl2 26.nhôm hidroxit: Al(OH)3
13. natri nitrit: NaNO2 27.sắt(II)hidroxit: Fe(OH)2
14. sắt (III) nitrat: Fe(NO3)3 28. kali hidroxi sunfat: KHSO4
1. CO2 15. Fe2O3
2. H2SO4 16. FeO
3 K2SO4 17. FeCl2
4. NaNO3 18. Fe(NO3)2
5. Zn(OH)2 19. Fe(OH)3
6. CuSO4 20.H2SO4
7. Ca(OH)2 21.Fe3O4
8. AgNO3 22. Al2O3
9.Ag2SO4 23.AlCl3
viết công thức hóa học của những chất có tên gọi sau: Axit sunfuric; Axit sunfurơ; Sắt(II) hidroxit; Kali hidrocacbonat; Magie clorua; Nhôm sunfat; Natri oxit; Kali hidroxit; Điphotpho pentaoxit; Canxi đihidrophot
1) H2SO4
2) H2SO3
3) Fe(OH)2
4) KHCO3
5) MgCl2
6) Al2(SO4)3
7) Na2O
8) KOH
9) P2O5
10) Ca(OH)2
Axit sunfuric : \(H_2SO_4\)
Axit sunfurơ : \(H_2SO_3\)
Sắt(II) hidroxit : \(Fe\left(OH\right)_3\)
Kali hidrocacbonat : \(KHCO_3\)
Magie clorua : \(MgCl_2\)
Nhôm sunfat : \(Al_2\left(SO_4\right)_3\)
Natri oxit : \(Na_2O\)
Kali hidroxit : \(KOH\)
Điphotpho pentaoxit : \(P_2O_5\)
Kali hidro đi photpho pentaoxit K(hpo2)o5)
a) Đọc tên và phân loại cái oxit sau:
P2O5: điphotpho penta oxit,
Fe2O3: sắt (III)oxit,
SO2: lưu huỳnh đioxit,
CaO: canxi oxit,
N2O5: đinito penta oxit,
FeO: sắt (II)oxit,
CO2: cacbon đioxit,
BaO: bari oxit,
ZnO: kẽm oxit,
K2O: kali oxit,
MgO: magie oxit,
HgO: thủy ngân (II) oxit,
CO: cacbon monoxit,
Cr2O3: crom (III) oxit,
Al2O3: nhôm oxit,
N2O: nito oxit,
SO3: lưu huỳnh trioxit
b. Viết CTHH và phân loại các oxit sau:
Natri oxit: Na2O,
Đồng (I) oxit: Cu2O,
sắt (II) oxit: FeO,
nhôm oxit: Al2O3,
lưu huỳnh tri oxit: SO3,
cacbon đioxit: CO2,
mangan(IV) oxit: MnO2,
sắt(III) oxit: Fe2O3,
kẽm oxit: ZnO,
đi nitơ tri oxit: N2O3,
crom (III) oxit: Cr2O3,
chì (II) oxit: PbO
kali oxit: K2O,
Nitơ oxit: N2O.
Chúc em học vui nha!
a)
P2O5: điphotpho pentaoxit: oxit axit.
Fe2O3: sắt(III) oxit: oxit bazơ.
SO2: lưu huỳnh đioxit: oxit axit.
CaO: Canxi oxit: oxit bazơ.
N2O5: đinitơ pentaoxit: oxit axit.
FeO: sắt(II) oxit: oxit bazơ.
CO2: cacbon đioxit: oxit axit.
BaO: bari oxit: oxit bazơ.
ZnO: kẽm oxit: oxit bazơ.
K2O: kali oxit: oxit bazơ.
MgO: magie oxit: oxit bazơ.
HgO: thủy ngân(II) oxit: oxit bazơ.
CO: cacbon oxit: oxit axit.
Cr2O3: crom(III) oxit: oxit bazơ.
Al2O3: nhôm oxit: oxit bazơ.
N2O: nitơ đioxit: oxit axit.
SO: lưu huỳnh oxit: oxit axit.
b) Công thức hóa học và phân loại theo thứ tự là:
CTHH | oxit axit | oxit bazơ |
Na2O | + | |
Cu2O | + | |
FeO | + | |
Al2O3 | + | |
SO2 | + | |
CO2 | + | |
MnO2 | + | |
Fe2O3 | + | |
ZnO | + | |
NO2 | + | |
Cr2O3 | + | |
PbO | + | |
K2O | + | |
NO | + |
a) Đọc tên và phân loại cái oxit sau:
P2O5: điphotpho penta oxit,
Fe2O3: sắt (III)oxit,
SO2: lưu huỳnh đioxit,
CaO: canxi oxit,
N2O5: đinito penta oxit,
FeO: sắt (II)oxit,
CO2: cacbon đioxit,
BaO: bari oxit,
ZnO: kẽm oxit,
K2O: kali oxit,
MgO: magie oxit,
HgO: thủy ngân (II) oxit,
CO: cacbon monoxit,
Cr2O3: crom (III) oxit,
Al2O3: nhôm oxit,
N2O: nito oxit,
SO3: lưu huỳnh trioxit
b. Viết CTHH và phân loại các oxit sau:
Natri oxit: Na2O,
Đồng (I) oxit: Cu2O,
sắt (II) oxit: FeO,
nhôm oxit: Al2O3,
lưu huỳnh tri oxit: SO3,
cacbon đioxit: CO2,
mangan(IV) oxit: MnO2,
sắt(III) oxit: Fe2O3,
kẽm oxit: ZnO,
đi nitơ tri oxit: N2O3,
crom (III) oxit: Cr2O3,
chì (II) oxit: PbO
kali oxit: K2O,
Nitơ oxit: N2O.
Chúc em có những trải nghiệm học thú vị nha!
cho các cặp chất sau. hãy cho biết cặp chất nào xảy ra phản ứng ? cặp chất nào không xảy ra phản ứng ? viết PTHH
-Natri oxit + lưu huỳnh đioxit ->
-Canxi oxit + nước ->
-Sắt (II) oxit + nước
-Nhôm oxit + axit nitric
-Sắt (III) hiđoxit + axit sunfuric
-Kẽm oxit + lưu huỳnh trioxit
-Sắt + axit sunfuric
-Đồng +axit clohiđric
- Đồng (II) oxit +axit nitric
- Natri hiđroxit + axit sunfuric
- Sắt (III) hiđrôxit + axit nitric
- Đồng (II) hiđoxit +axit clohiđric
-
1.
Na2O + SO2\(\rightarrow\)Na2SO3
2.
CaO + H2O \(\rightarrow\)Ca(OH)2
3.ko xảy ra
4.
Al2O3 + 6HNO3 \(\rightarrow\)2Al(NO3)3 + 3H2O
5.
2Fe(OH)3 + 3H2SO4 \(\rightarrow\)Fe2(SO4)3 + 6H2O
6.
ZnO + SO3 \(\rightarrow\)ZnSO4
7.
Fe + H2SO4 \(\rightarrow\)FeSO4 + H2
8.ko xảy ra
9.
CuO + 2HNO3 \(\rightarrow\)Cu(NO3)2 + H2O
10.
2NaOH + H2SO4 \(\rightarrow\)Na2SO4 + 2H2O
11.
Fe(OH)3 + 3HNO3 \(\rightarrow\)Fe(NO3)3 + 3H2O
12.
Cu(OH)2 + 2HCl \(\rightarrow\)CuCl2 + 2H2O