Cho các chất Na, H2O, CaCO3, KClO3, P, CuO và các điều kiện cần thiết, viết PTHH để điều chế các chất sau: NaOH, CO2, O2, H3PO4
Cho các chất Na, H2O, CaCO3, KClO3, P và các đi cần thiết. Viết các PTHH để điều chế: NaOH, Ca(OH)2, O2, H3PO4
đc NaOH:
2Na+2H2O----->2NaOH+H2
Đc: Ca(OH)2:
CaCO3-->CaO+CO2
CaO+H2O--->Ca(OH)2
Đc O2:
2KCLO3-->2KCl+3O2
Đc H3PO4
\(4P+5O2-->2P2O5\)
\(P2O5+3H2O-->2H3PO4\)
\(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
\(CaCO_3\rightarrow CaO+CO_2\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(2KClO_3\rightarrow2KCl+3O_2\)
\(4P+5O_2\rightarrow2P_2O_5\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
1. Cho các chất Na, H2O, CaCO3, KClO3, P và các điều kiện cần thiết. Viết phương trình hóa học điều chế: NaOH, CO2, O2, H3PO4.
2. Nêu hiện tượng của các thí nghiệm sau:
a. Cho kim loại kẽm vào dung dịch axit clohidric
b. Dẫn luồng khí hidro đi qua ống sứ đựng bột đồng (II) oxit nung nóng
1)
- NaOH
2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2
- CO2
CaCO3 --to--> CaO + CO2
- O2
2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2
- H3PO4
4P + 5O2 --to--> 2P2O5
3H2O + P2O5 --> 2H3PO4
2)
a) Kim loại kẽm tan dần vào dd, có khí không màu thoát ra
Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2
b) Chất rắn màu đen dần chuyển sang màu đỏ
CuO + H2 --to--> Cu + H2O
1)
- NaOH
2Na + 2H2O --> 2NaOH + H2
- CO2
CaCO3 --to--> CaO + CO2
- O2
2KClO3 --to--> 2KCl + 3O2
- H3PO4
4P + 5O2 --to--> 2P2O5
3H2O + P2O5 --> 2H3PO4
2)
a) Kim loại kẽm tan dần vào dd, có khí không màu thoát ra
Zn + 2HCl --> ZnCl2 + H2
b) Chất rắn màu đen dần chuyển sang màu đỏ
CuO + H2 --to--> Cu + H2O
Chọn các chất nào sau đây: H2SO4 loãng, KMnO4, Cu, C, P, Zn, S, H2O, CaCO3, Fe2O3, để điều chế các chất: H2, CO2, SO2, O2, CuO, H3PO4, CaO, Ca(OH)2, Fe. Viết PTHH
- H2: \(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)
- CO2: \(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)
- SO2: \(H_2O\underrightarrow{đp}H_2+\dfrac{1}{2}O_2\)
\(S+O_2\underrightarrow{t^o}SO_2\)
- O2: \(H_2O\underrightarrow{đp}H_2+\dfrac{1}{2}O_2\)
- CuO: \(H_2O\underrightarrow{đp}H_2+\dfrac{1}{2}O_2\)
\(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\)
- H3PO4: \(H_2O\underrightarrow{đp}H_2+\dfrac{1}{2}O_2\)
\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
- CaO: \(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)
- Ca(OH)2: \(CaCO_3\underrightarrow{t^o}CaO+CO_2\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
- Fe: \(H_2O\underrightarrow{đp}H_2+\dfrac{1}{2}O_2\)
\(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)
Bạn tham khảo nhé!
\(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\uparrow\)
\(CaCO_3+H_2SO_4\rightarrow CaSO_4+H_2O+CO_2\uparrow\)
\(2KMnO_4-^{t^o}\rightarrow K_2MnO_4+MnO_2+O_2\uparrow\)
\(S+O_2-^{t^o}\rightarrow SO_2\)
\(Cu+\dfrac{1}{2}O_2-^{t^o}\rightarrow CuO\)
\(2P+\dfrac{5}{2}O_2-^{t^o}\rightarrow P_2O_5\)
\(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(CaCO_3-^{t^o}\rightarrow CaO+CO_2\)
\(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
\(Fe_2O_3+3H_2-^{t^o}\rightarrow2Fe+3H_2O\)
1/Zn+H2SO4->ZnSO4+H2
2/CaCO3--t°>CaO+CO2
3/S+O2--t°>so2
4/2KMNO4-T°>K2MNO4+MNO2+O2
5/CU+O2-->CUO
6/P2O5+H20-->H3PO4
7/Điều chế cao giống pt 2
8/cao+h20->ca(oh)2
9/Fe2O3+CO->Fe+Co2
Em coi lại chỗ cân bằng nghen
Cho các chất: HCI, KMnO, Cu, P, Zn, S, H2O, NaCl, CaCO3, Fe2O3, Al2O3, Ca(OH)2 để điều chế các chất O2, H2, H3PO4, Fe. Viết các PTHH
Điều chế O2:
\(2KMnO_4+3H_2SO_4\rightarrow5O_2+K_2SO_4+2MnSO_4+3H_2O\)
Điều chế H2:
\(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)
Điều chế H3PO4:
\(Ca_3\left(PO_4\right)_2+6H_2SO_4\rightarrow2H_3PO_4+3CaSO_4+6H_2O\)
Điều chế Fe:
\(Fe_2O_3+3CO\rightarrow2Fe+3CO_2\)
Cho các chất H2O, P2O5, O2, C2H4, K. Từ các chất hãy chọn và viết PTHH điều chế các sản phẩm sau: H3PO4, K2O, H2, CO2
Điều chế H3PO4 : \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
Điều chế K2O: \(4K+O_2\rightarrow2K_2O\)
Điều chế H2: \(2H_2O\rightarrow2H_2+O_2\)
Điều chế CO2: \(C_2H_4+3O_2\rightarrow2H_2O+2CO_2\)
P2O5+3H2O->2H3PO4
4K+O2-to>2K2O
2H2O-đp ->2H2+O2
C2H4+3O2-to>2H2O+2CO2
cho các chất Zn,KClO3,H2SO4,H2O,P,MnO2,FeS2.Viết PTHH điều chế H2,O2,H3PO4,Fe
sao lại kết hợp như vậy,bạn giải thích rõ đề dùm với được không
cho các chất sau h2o,hcl,c,cu,kmno4,p,zn. viết pthh điều chế cucl2,o2,h2,h3po4,co2
- Điều chế H2, O2:
\(2H_2O\overset{điện.phân}{--->}2H_2+O_2\)
- Điều chế CuCl2:
\(2Cu+O_2\overset{t^o}{--->}2CuO\)
\(CuO+2HCl--->CuCl_2+H_2O\)
- Điều chế H3PO4:
\(4P+5O_2\overset{t^o}{--->}2P_2O_5\)
\(P_2O_5+3H_2O--->2H_3PO_4\)
- Điều chế CO2:
\(C+O_2\overset{t^o}{--->}CO_2\)
Bài 2. Điều chế bazơ
a) Cho các chất sau: Na, Na2O, Na2CO3, H2O, Ca(OH)2, BaO.Viết tất cả các PTHH điều chế NaOH
b) Cho các chất sau: NaOH, Ca(OH)2, HCl, CuO, CuSO4, Cu(NO3)2. Viết các PTHH điều chế Cu(OH)2
a)
$2Na + 2H_2O \to 2NaOH + H_2$
$Na_2O + H_2O \to 2NaOH$
$Na_2CO_3 + Ca(OH)_2 \to CaCO_3 + 2NaOH$
$BaO + H_2O \to Ba(OH)_2$
$Ba(OH)_2 + Na_2CO_3 \to BaCO_3 + 2NaOH$
b)
$CuO + 2HCl \to CuCl_2 + H_2O$
$CuCl_2 + 2NaOH \to Cu(OH)_2 + 2NaCl$
$CuCl_2 + Ca(OH)_2 \to Cu(OH)_2 + CaCl_2$
$CuSO_4 + 2NaOH \to Cu(OH)_2 + Na_2SO_4$
$CuSO_4 + Ca(OH)_2 \to CaSO_4 + Cu(OH)_2$
$Cu(NO_3)_2 + 2NaOH \to Cu(OH)_2 + 2NaNO_3$
$Cu(NO_3)_2 + Ca(OH)_2 \to Ca(NO_3)_2 + Cu(OH)_2$
a)
2Na+2H2O→2NaOH+H22Na+2H2O→2NaOH+H2
Na2O+H2O→2NaOHNa2O+H2O→2NaOH
Na2CO3+Ca(OH)2→CaCO3+2NaOHNa2CO3+Ca(OH)2→CaCO3+2NaOH
BaO+H2O→Ba(OH)2BaO+H2O→Ba(OH)2
Ba(OH)2+Na2CO3→BaCO3+2NaOHBa(OH)2+Na2CO3→BaCO3+2NaOH
b)
CuO+2HCl→CuCl2+H2OCuO+2HCl→CuCl2+H2O
CuCl2+2NaOH→Cu(OH)2+2NaClCuCl2+2NaOH→Cu(OH)2+2NaCl
CuCl2+Ca(OH)2→Cu(OH)2+CaCl2CuCl2+Ca(OH)2→Cu(OH)2+CaCl2
CuSO4+2NaOH→Cu(OH)2+Na2SO4CuSO4+2NaOH→Cu(OH)2+Na2SO4
CuSO4+Ca(OH)2→CaSO4+Cu(OH)2CuSO4+Ca(OH)2→CaSO4+Cu(OH)2
Cu(NO3)2+2NaOH→Cu(OH)2+2NaNO3Cu(NO3)2+2NaOH→Cu(OH)2+2NaNO3
Cu(NO3)2+Ca(OH)2→Ca(NO3)2+Cu(OH)2
Từ các chất HCl, Al, CuO,KClo3 và các dụng cụ cần thiết .Viết PTHH điều chế ra các chất Al2O3, Cu.
\(KClO_3\xrightarrow[MnO_2]{t^o}KCl+\dfrac{3}{2}O_2\uparrow\)
\(4Al+3O_2\underrightarrow{t^o}2Al_2O_3\)
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
\(2Al+3CuCl_2\rightarrow2AlCl_3+3Cu\)
KClO3-to>KCl +O2
Al+O2->toAl2O3
Al+HCl->AlCl3+H2
CuO+H2-to>Cu+H2O
\(2KClO_3 \xrightarrow{t^o} 2KCl + 3O_2\\ 4Al + 3O_2 \xrightarrow{t^o} 2Al_2O_3\\ 2Al + 6HCl \to 2AlCl_3 + 3H_2\\ CuO + H_2 \xrightarrow{t^o} Cu + H_2O\)