Lập cthh của các oxit sau: kali oxit, kẽm oxit, cãni oxit, nitơ đioxit, cacbon oxit, lưu huỳnh trioxit, sắt(3) oxit
Viết công thức hóa học các chất có tên sau: Kali oxit, Canxi oxit , Kẽm oxi, cacbon đi oxi,đinito trioxit , sắt (III) oxit, Thủy ngân oxit, lưu huỳnh trioxit, Canx oxit, Đi photpho pentoxit
CTHH lần lượt là: K2O, CaO, ZnO, CO2, N2O3, Fe2O3, HgO, SO3, CaO, P2O5
Cho các oxit sau: cacbon oxit, nitơ oxit, lưu huỳnh trioxit, đồng (II) oxit, nhôm oxit, kali
oxit, canxi oxit, điphotpho pentaoxit. Oxit nào tác dụng được với nước? Viết phương trình phản ứng xảy ra và gọi tên sản phẩm tạo thành.
Oxit tác dụng với nước: SO3, K2O, CaO, P2O5
- SO3 + H2O --> H2SO4
- K2O + H2O --> 2KOH
- CaO + H2O --> Ca(OH)2
P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
Hãy Viết Công Thức Hóa Học Của Các Chất Có Tên Sau:(Kali Oxit,đồng(2 la mã)oxit,kẽm oxit,nhôm oxit,cacbon đioxit,bari oxit,điphotpho pentaoxit,đồng(1 la mã)oxit,magie oxit,đinitơ trioxit,crom(3 la mã)oxit,lưu huỳnh trioxit,cacbon oxit,mangan đioxit,bạc oxit,sắt(2 la mã)oxit,silic đioxit)<------ mong mọi người giúp mình mau mai thi r :(
\(K_2O\): Kali oxit
\(CuO\): Đồng (II) oxit
\(ZnO\): Kẽm oxit
\(Al_2O_3\): Nhôm oxit
\(CO_2\): Cacbon đioxit
\(BaO\): Bari oxit
\(P_2O_5 \): Điphotpho pentaoxit
\(Cu_2O\): Đồng (I) oxit
\(MgO \): Magie oxit
\(N_2O_3\): Đinito trioxit
\(Cr_2O_3\): Crom (III) oxit
\(SO_3\): Lưu huỳnh trioxit
\(CO\):Cacbon oxit
\(MnO_2\)Mngan đioxit
\(Ag_2O\) Bạc oxit
\(FeO\): Sắt (II) oxit
\(SiO_2\): Silic đioxit
Viết PTHH
1. Cacbon đioxit và nước
2. Lưu huỳnh trioxit và nước
3. Lưu huỳnh đioxit và nước
4. Đinitơ pentaoxit và nước
5. Điphotpho pentaoxit và nước
6. Khí sunfurơ và Kali oxit
7. Cacbon đioxit và bari oxit
8. Lưu huỳnh trioxit và natri oxit
9. Điphotpho pentaoxit và canxi oxit
10. Đinitơ pentaoxit và kali oxit
11. Cacbon đioxit và natri hiđrôxit
12. Khí sunfurơ và canxi hiđroxit
13. Lưu huỳnh trioxit và bari hiđroxit
14. Đinitơ pentaoxit và kali hiđroxit
15. Điphotpho pentaoxit và bari hiđroxit
16. Natri oxit và nước
17. Kali oxit và nước
18. Canxi oxit và nước
19. Bari oxit và nước
20. Nhôm oxit và axit clohiđric
21. Sắt (III) oxit và axit nitric
22. Kẽm oxit và axit sunfuric
23. Canxi oxit và oxit photphoric
24. Sắt và axit clohiđric
25. Magie và axit sunfuric
26. Nhôm và axit clohiđric
27. Kẽm và axit sunfuric
28. Đồng và axit sunfuric đặc, nóng
29. Nhôm hiđroxit và axit clohiđric
30. Kẽm hiđroxit và axit sunfuric
1, CO2+H2O--->H2CO3
2, SO3+H2O--->H2SO4
3, SO2+H2O--->H2SO3
4, N2O5+H2O---> 2HNO3
5, P2O5+3H2O--->2H3PO4
6, SO2+K2O--->K2SO3
7, CO2+BaO--->BaCO3
8, SO3+Na2O--->Na2SO4
9, P2O5+3CaO--->Ca3(PO4)2
10, N2O5+K2O--->2KNO3
11, CO2+2NaOH--->Na2CO3+H2O
12, SO2+Ca(OH)2--->CaSO3+H2O
13, SO3+Ba(OH)2--->BaSO4+H2O
14, N2O5+2KOH--->2KNO3+H2O
15, P2O5+3Ba(OH)2--->Ba3(PO4)2+3H2O
16, Na2O+H2O--->2NaOH
17, K2O+H2O--->2KOH
18, CaO+H2O--->Ca(OH)2
19, BaO+H2O--->Ba(OH)2
20, Al2O3+6HCl--->2AlCl3+3H2O
21, Fe2O3+6HNO3---> 2Fe(NO3)3+3H2O
22, ZnO+H2SO4--->ZnSO4+H2O
23, 3CaO+2H3PO4--->Ca3(PO4)2+3H2O
24, Fe+2HCl--->FeCl2+H2
25, Mg+H2SO4--->MgSO4+H2
26, 2Al+6HCl--->2AlCl3+3H2
27, Zn+H2SO4---->ZnSO4+H2
28, Cu+2H2SO4---> CuSO4+SO2+2H2O
29, Al(OH)3+3HCl--->AlCl3+3H2O
30, Zn(OH)2+H2SO4--->ZnSO4+2H2O
1. CO2 + H2O --> H2CO3
2. SO3 + H2O --> H2SO4
3. SO2 + H2O --> H2SO3
4. N2O5 + H2O --> 2HNO3
5. P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
6. SO2 + K2O --> K2SO3
7. CO2 + BaO --> BaCO3
8. SO3 + NA2O --> Na2SO3
9. P2O5 + 3CaO --> Ca3(PO4)2
10. N2O5 + K2O --> 2KNO3
11. CO2 + NaOH --> Na2CO3 + H2O
hoặc CO2 + NaOH → NaHCO3
12. CO2+Ca(OH)2−−−>CaCO3+H2O
13. SO3 + Ba(OH)2 --> BaSO4 + H2O
14. N2O5 + 2KOH --> 2KNO3 + H2O
15. P2O5 + 3Ba(OH)2 --> Ba3(PO4)2 + 3H2O
Tối rùi đến đó thui nhé :3
-------------------------------------------------------------------------Thân
viết công thức các oxit có tên gọi sau: a.Magie oxit b. sắt (II) oxit c. các bon dioxit d. điphotpho pentaoxit e.Lưu huỳnh trioxit f. natrioxit g. Natri oxit h. sắt (III) oxit i. Lưu huỳnh đioxit k. Canxioxit
a, MgO
b, FeO
c, CO2
d, P2O5
e, SO3
f, Na2O
g, Na2O
h, Fe2O3
i, SO2
k, CaO
MgO
FeO
CO2
, P2O5
SO3
Na2O
, Na2O
, Fe2O3
SO2,
CaO
a, MgO
b, FeO
c, CO2
d, P2O5
e, SO3
f, Na2O
g, Na2O
h, Fe2O3
i, SO2
k, CaO
viết PTHH giữa các chất sau
a, Bari oxit + cacbon đioxit
b, Canxi oxit + lưu huỳnh đioxit
c,Natri oxit + lưu huỳnh trioxit
d,Kali oxit + điphotpho pentaoxit
e, Bari oxit + đinitơ pentaoxit
f,Canxi oxit +khí cacbonic
g,Natri oxit + khí sunfurơ
h, Kali oxit + anhidrit sunfuric
i, Bari oxit + anhidrit photphoric
j, Canxi oxit + anhidrit nitric
\(a.BaO+CO_2\rightarrow BaCO_3\)
\(b.CaO+SO_2\rightarrow CaSO_3\)
\(c.Na_2O+SO_2\rightarrow Na_2SO_3\)
\(d.3K_2O+P_2O_5\rightarrow2K_3PO_4\)
\(e.BaO+N_2O_5\rightarrow Ba\left(NO_3\right)_2\)
\(f.CaO+CO_2\rightarrow CaCO_3\)
\(g.Na_2O+SO_2\rightarrow Na_2SO_3\)
\(h.K_2O+H_2SO_4\rightarrow K_2SO_4+H_2O\)
\(i.3BaO+2H_3PO_4\rightarrow Ba_3\left(PO_4\right)_2+3H_2O\)
\(j.CaO+2HNO_3\rightarrow Ca\left(NO_3\right)_2+H_2O\)
Lập PTHH của các pư sau:
a. Sắt (III) oxit + hidro --> sắt + nước.
b. Lưu huỳnh trioxit + nước --> axit sunfuric.
c. Nhôm + sắt (III)oxit --> sắt + nhôm oxit
d. Canxi oxit + nước -->canxi hidroxit.
e. Kali + nước --> kali hidroxit + khí hidro.
f. Kẽm + axit sufuric (loãng) --> kẽm sunfat + khí hidro.
a, Fe2O3 + 3H2 \(\rightarrow\) 2Fe + 3H2O
b, SO3 + H2O \(\rightarrow\) H2SO4
c, 2Al + Fe2O3 \(\rightarrow\) 2Fe + Al2O3
d, CaO + H2O \(\rightarrow\) Ca(OH)2
e, K + H2O \(\rightarrow\) KOH + H2 \(\uparrow\)
f, Zn + H2SO4 \(\rightarrow\) ZnSO4 + H2 \(\uparrow\)
a.Fe2O3+3H2=2Fe+3H2O
b.SO3+H2O=H2SO4
c.2Al+Fe2O3=2Fe+Al2O3
d.CaO+H2O=Ca(OH)2
e.2K+2H2O=2KOH+H2
f.Zn+H2SO4=ZnSO4+H2
PTHH:
a) Fe2O3 + 3H2 -> 2Fe + 3H2O
b) SO3 + H2O -> H2SO4
c) Al + Fe2O3 -to-> Fe + Al2O3
d) CaO + H2O -> Ca(OH)2
e) 2K + 2H2O -> 2KOH + H2
f) Zn + H2SO4 (loãng) -> ZnSO4 + H2
Chú ý: Nhiệt độ ở phương trình c
giúp t luôn vs ạ ngài mai thi hoá rùi mà ko bt làm:(
Đầy đủ hộ t nhé ạ t cảm ơn nhiều ạ
Viết CTHH và phân loại các oxit có tên sau đây:
Tên | CTHH | Phân loại | Tên | CTHH | Phân loại |
Kali oxit | K2O
| Bazơ | Canxi oxit | CaO | Bazơ |
Cacbon đioxit | CO2
| Axit | Sắt (III) oxit | Fe2O3 | Bazơ |
Lưu huỳnh đioxit | SO2 | Axit | Lưu huỳnh trioxit | SO3 | Axit |
Đi photpho pentaoxit | P2O5 | Axit | Đồng oxit | Cuo | Bazơ |
Tên | CTHH | Phân loại | Tên | CTHH | Phân loại |
Kali oxit | K2O
| Oxit bazo | Canxi oxit | CaO | Oxit Bazơ |
Cacbon đioxit | CO2
| Oxit Axit | Sắt (III) oxit | Fe2O3 | Oxit Bazơ |
Lưu huỳnh đioxit | SO2 | Oxit Axit | Lưu huỳnh trioxit | SO3 | Oxit Axit |
Đi photpho pentaoxit | P2O5 | Oxit Axit | Đồng (II) oxit | CuO | Oxit Bazơ |
(Đã sửa lại những lỗi sai nhé)