Câu 1: tính thể tích cỉa các dd:
a.Dd CuSO4 2M có chứa 0,5 mol CuSO4.
b. Dd H3PO4 1,2M có chứa 24,5g H3PO4.
c. Dd MgCl2 0,4M có chứa 1,55 MgCL2.
d. Dd Al (NO3)3 2,5M có chứa 38,34g AL(NO3)3.
Câu 2: Nhiệt phân hoàn toàn 12,25g KClO3. Tính thể tích khí O2 ( ở đktc ) thu được.
Câu 1: Hãy tính số mol và số gam chất tan trong mỗi dd sau:
a. 500ml dd KNO3 2M
b. 250 ml dd CaCl2 0,1M
Câu 2:
a. Ở 400C, độ tan của K2SO4 là 15g. Tính C% của dd K2SO4 bão hòa ở t0 này.
b. Độ tan của đạm 2 lá: NH4NO3 ở 20 độ C là 120g. Tính C% của dd NH4NO3 bão hòa ở t độ này.
c. Độ tan của muối ăn ở t độ 20 độ C là 36g. Tính C% của dd bão hòa ở t độ đó.
Lập PTHH của các pư sau:
a. Sắt (III) oxit + hidro --> sắt + nước.
b. Lưu huỳnh trioxit + nước --> axit sunfuric.
c. Nhôm + sắt (III)oxit --> sắt + nhôm oxit
d. Canxi oxit + nước -->canxi hidroxit.
e. Kali + nước --> kali hidroxit + khí hidro.
f. Kẽm + axit sufuric (loãng) --> kẽm sunfat + khí hidro.