Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 9km 364m = ..................km
b) 16kg 536g =.................kg
c) 2 phút 30 giây = ................phút
d) 45 cm 7 mm = ..................cm
Bài 3: Tìm x
a) x : 4,7 = 12,8 b) X x 7,5 = 12
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 9km 364m = ………………km b) 16kg 536g =..……………kg | c) 2 phút 30 giây = ………….phút d) 45 cm 7 mm = ……………cm |
a) 9.364 km
b) 16.536 kg
c) 2.5 phút
d) 45.7 cm
a) 9 km 364 m=9.364 km9km364m=9.364km
b) 16 kg 536 g=16.536 kg16kg536g=16.536kg
c) 2 phuˊt 30 giaˆy=2.5 phuˊt2phuˊt30giaˆy=2.5phuˊt
d) 45 cm 7 mm=45.7 cm45cm7mm=45.7cm
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 0,5 m = ..................cm
b) 0,08 tấn = ............... kg
c) 7,268 m2 = .............. dm2
d) 3 phút 40 giây = ............. giây
0,5 m = ......50............cm
0,08 tấn = ........80....... kg
7,268 m2 = .......726,8....... dm2
3 phút 40 giây = .......220...... giây
2.Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7m2 28cm2 ..............7 008 cm2
b) 8 000 250 m2 ..........8 km2 2250 m2
c) 2/3 giờ..........20 phút
d) 10 phút..........600 giây
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
A. 2 km2 25 hm2 = ...................................km2
B. 40 kg 2 hg = ..............................kg
C. 4 m 66 cm =........................................m
D. 45 ha =....................km2
A. 2 km2 25 hm2 = \(2\dfrac{25}{100}\)km2 = 2,25 km2
B. 40 kg 2 hg = \(40\dfrac{2}{10}\)kg = 40,2 kg
C. 4 m 66 cm = \(4\dfrac{66}{100}\)m = 4,66 m
D. 45 ha = \(\dfrac{45}{100}\)km2 = 0,45 km2
Chúc bạn học tốt!! ^^
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 24 km 242m =..........km
b) 3 giờ 24 phút =...........giờ
c) 7 tấn 75kg =..........tấn
d) 23m2 5dm2 =...........m2
a) 24 km 242m =....24,242......km
b) 3 giờ 24 phút =.....17/5......giờ
c) 7 tấn 75kg =.......7,075...tấn
d) 23m2 5dm2 =.......23,05....m2
a) 24 km 242m =......24,242....km
b) 3 giờ 24 phút =....3,4.......giờ
c) 7 tấn 75kg =...7,075.......tấn
d) 23m2 5dm2 =.......23,05....m2
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5 m 8 dm = __________ m
b) 500 cm2 = __________ m2
c) 2,25 giờ = __________ phút
d) 366 giây = __________ phút __________ giây
CÁC BẠN GIẢI CHI TIẾT RA GIÚP MÌNH NHÉ !CẢM ƠN CÁC BẠN RẤT NHIỀU!
a: 5m8dm=5,8dm
b: 500cm2=0,05m2
c: 2,25 giờ=135 phút
d: 366 giây=6 phút 6 giây
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5 m 8 dm = ____5,8______ m
b) 500 cm2 = ___0,05_______ m2
c) 2,25 giờ = ____135______ phút
d) 366 giây = ______6____ phút ___6______ giây
a, Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 0,023 a = m2
b, Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: Năm cân rưỡi = ... kg
c, Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 3 giờ rưỡi = ... phút
d, Tính: 78,76 x 9,8 - 234,567 + 45,67
ai xong đầu tiên thì mình sẽ tick
9km 364m =bao nhiêu km 16 kg 536 g =bao nhiêu kg 2 phút 30 giây =bao nhiêu phút 45 cm 7mm =bao nhiêu cm
9km 364m = 9,364km
16kg 536g = 16,536kg
2 phút 30 giây = 2,5 phút
45cm 7mm = 45,7cm
\(9km364m=9,364km\)
\(16kg536g=16,536kg\)
2 phút 30 giây = 2,5 phút
\(45cm7mm=45,7cm\)
#DatNe
9km 364m = 9,364km
16kg 536 g = 16,536kg
2 phút 30 giây = 2,5 phút
45cm 7mm = 45,7cm
K mình nha chúc bạn học tốt
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 2 ngày rưỡi=.......... giờ
b) 7 phút 15 giây=.......... phút
c) 2hm2=.......... m2
d) 1,5m3=..........dm3
a) 2 ngày rưỡi=.......60... giờ
b) 7 phút 15 giây=.....7,25..... phút
c) 2hm2=...200000....... m2
d) 1,5m3=....1500......dm3