4 chia 3 bằng:
A.2
B.126
Câu 1: Đa thức 3x^2 + 3x + m + 2 chia cho x + 2 thì m bằng:
A. m = 8 B. m = 9 C. C. m = -8 D. Kết quả khác
Câu 2: Đa thức x^3 - 5x^2 – 7mx + 7 chia cho x – 3 dư 4 thì m bằng:
A. m = -1 B. m = 1 C. m = -3 D. Kết quả khác
\(\lim\limits_{x\rightarrow3}\left(5x^2-7x\right)\) bằng:
A. 2
B. \(+\infty\)
C. 24
D. 0
Câu 10. Biết số tự nhiên chia hết cho cả 2 ; 3 và 9 thì a bằng:
A. 0 B. 8 C.7 D. 4
tứ giác ABCD cóA=2B=2C=4D. Số đo góc B bằng:
A.160 B.40 C.120 D.80
Kết quả giới hạn \(\lim\limits_{x\rightarrow1}\dfrac{x^2-3x+2}{x-1}\) bằng:
A. 2
B. 1
C. \(+\infty\)
D. -1
Hình chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng 5cm, trung đoạn bằng 6cm thì diện tích xung quanh bằng:
A) 60cm^2
B) 85cm^2
C) 120cm^2
D) 50cm^2
Lời giải:
Nửa chu vi đáy: $5.2=10$ (cm)
Diện tích xung quanh:
$S_{xq}=10.6=60(cm^2)$
Đáp án A.
với a > 0, b > 0 thì \(\sqrt{\dfrac{a}{b}}+\dfrac{a}{b}\sqrt{\dfrac{b}{a}}\)bằng:
a) 2
b) \(\dfrac{2\sqrt{ab}}{b}\)
c) \(\sqrt{\dfrac{a}{b}}\)
d) \(\sqrt{\dfrac{2a}{b}}\)
\(=\dfrac{\sqrt{ab}}{b}+\sqrt{\dfrac{a^2b}{b^2a}}=\dfrac{\sqrt{ab}}{b}+\sqrt{\dfrac{a}{b}}=\dfrac{\sqrt{ab}}{b}+\dfrac{\sqrt{ab}}{b}=\dfrac{2\sqrt{ab}}{b}\left(B\right)\)
Tính (3x + 2)(3x – 2) bằng:
A. 3x2 + 3 B. 3x2 – 4 C. 9x2 + 4 D. 9x2 – 4
tổng \(\dfrac{1}{2}\) + \(\dfrac{-3}{4}\) bằng:
A.\(\dfrac{1}{4}\)
B.-1
C.\(\dfrac{-5}{4}\)
D.1
12+(−34)=24+(−34)=1412+(-34)=24+(-34)=14
→A