Thu gọn đa thức,tìm bậc,hệ số cao nhất,hệ số tự do
A=15x2y3+7x2-8x3y2-12x2+11x3y2-12x2y3
B=x3.(-5/4x2y).(2/5x3y4)
C=(-3/4x5y4).(xy2).(-8/9x2y5)
Thu gọn đơn thức, tìm bậc, hệ số:
A= x3 . (-5/4x2y) . (2/5x3y4)
B= (-3/4x5y4) . (xy2) . (-8/9x2y5)
C= (-x2y)3 . 1/2x2y3 . (-2xy2z)2
D= (-1/3xy2)3 . (-axy) với a là hằng số
*Lưu ý: "." là phép nhân
a: \(A=-\dfrac{5}{4}\cdot\dfrac{2}{5}\cdot x^3\cdot x^2\cdot x^3\cdot y\cdot y^4=\dfrac{-1}{2}x^8y^5\)
hệ số là -1/2
bậc là 13
b: \(B=\dfrac{-3}{4}x^5y^4\cdot xy^2\cdot\dfrac{-8}{9}x^2y^5=\dfrac{2}{3}x^8y^{11}\)
Hệ số là 2/3
Bậc là 19
c: \(C=-x^6y^3\cdot\dfrac{1}{2}x^2y^3\cdot4x^2y^4z^2=-2x^{10}y^{10}z^2\)
Hệ số là -2
Bậc là 22
d: \(D=-\dfrac{1}{27}x^3y^6\cdot\left(-a\right)xy=\dfrac{1}{27}ax^4y^7\)
Hệ số là 1/27a
Bậc là 11
\(A=-\dfrac{1}{2}x^8y^5\)bậc 13;hế số -1/2
\(B=\dfrac{2}{3}x^8y^{11}\)bậc 19
\(C=\left(-x^6y^3\right).\dfrac{1}{2}x^2y^3\left(4x^2y^4z^2\right)=-2x^{10}y^{13}z^2\)bậc 25 ; hệ số -2
\(D=\left(-\dfrac{1}{27}x^3y^6\right)\left(-axy\right)=\dfrac{a}{27}x^4y^7\)bậc 11 ; hệ số 1/27
Bài2: rút gọn rồi tính giá trị
a) A=53y-4xy3-5x33yy=11 tại x=1; y=-1
Bài 4: Tính và tìm bậc; hệ số ; biến
7)4x3y(-x2y5)(2xy)
8)-xy2(-11/2x2y4)(-44/7x2y55)
9)(-3/4x5y4)(xy2)(-8/9x2y5)
Bài 5: Tính
a)x2(5x9-x-3/4)
b)(3xy-x3+yy)2/3x2yyzyz
c)8xy4(2x2+3y3-z)
d)(-2x2yy)(-33x3x+4xy2-y2
Bài 6: Tính
a)4x2y.(3x3+xy2-1/4y
b)(2x2-3xy+y)2/3xyz
c)(-5x2y4)(2xy+y2-yz)
d)(3xz+xy2+z2)(-2xy)
Bài 7:Cho hình chóp tứ giác đều ; cạnh 6cm; trung đoạn 10cm . Tính Sxq
Bài 8 Cho hình chóp tứ giác đều; cạnh 12 cm; trung đoạn 15cm; chiều cao 12cm. Tính Sxq và V
Bài 9:Rút gọn rồi tính giá trị
a) x(x-y)+y(x-y) tại x=-1; y=-3
b)x3(3x-2y+y2)+3y(x2+4x+5)-12(xy+1)
c)x3(2x+3y)-4y(x3+3x)+12xy
d)2x2(y+2)-5x(y2+2)+3xy(y-x)
Bài 10:Tính
c) 8x6y5z2:(-2x4y5)
d)27/5.x6y7z7:9x3zz
f.1 65x2y5:13x4y4
f.2 18x5:(-3x22)
g)1/3x3y2z6:1/9x3
Ai biết làm giúp mình với ạ; sớm chút
Tìm bậc của đa thức sau:
a) C = 3x2y - 2xy2 + x3y3 + 3xy2 - 2x2y - 2x3y3
b) D = 15x2y3 + 7y2 - 8x3y2 - 12x2 + 11x3y2 - 12x2y3
c) E = 3x5y + \(\dfrac{1}{3}\) xy4 + \(\dfrac{3}{4}x^2y^3-\dfrac{1}{2}x^5y+2xy^4-x^2y^3\)
Lời giải:
a.
$C=-x^3y^3+x^2y+xy^2$
Bậc: $3+3=6$
b.
$D=3x^2y^3+3x^3y^2+7y^2-12x^2$
Bậc: $2+3=5$
c.
$E=\frac{5}{2}x^5y+\frac{7}{3}xy^4-\frac{1}{4}x^2y^3
Bậc: $5+1=6$
cho 2 đa thức sau :
A(x)=-x3+2x+7x2-15
B(x)=4x3-x2+5x-15
a)Sắp xếp đa thức A(x) theo số mũ giảm dần của biến
b)tìm bậc của đa thức A(x)
c)Tìm hệ số cao nhất và hệ số tự do của đa thức A(x)
d)tính A(x)+B(x)
a: A(x)=-x^3+7x^2+2x-15
b: Bậc 3
c: Hệ số cao nhất là -1
Hệ số tự do là -15
d: A(x)+B(x)
=-x^3+7x^2+2x-15+4x^3-x^2+5x-15
=3x^3+6x^2+7x-30
Thu gọn đơn thức , tìm bậc , hệ số và phần biến của các đơn thức sau
a) 2/3x2y.(-6x2y3z2)
a) ( -2x2y3)2.(1/2xyz)3
b) X2(-5/4x2y) . (2/5x3y4)
a: \(\dfrac{2}{3}x^2y\cdot\left(-6x^2y^3z^2\right)=-4x^4y^4z^3\)
Hệ số là -4
Bậc là 11
Phần biến là \(x^4;y^4;z^3\)
b: \(=4x^4y^6\cdot\dfrac{1}{8}x^3y^3z^3=\dfrac{1}{2}x^7y^9z^3\)
Phần biến là \(x^7;y^9;z^3\)
Bậc là 19
Hệ số là 1/2
c: \(=\dfrac{-5}{4}\cdot\dfrac{2}{5}\cdot x^2\cdot x^2y\cdot x^3y^4=\dfrac{-1}{2}x^7y^5\)
Phần biến là \(x^7;y^5\)
Bậc là 12
Hệ số là -1/2
1) Thu gọn đa thức, sau đó tìm bậc, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức: A = x3 + 5x2 – x3 +2x2 + 9 – 6x + 11
A(x) = 10x^3 - 3x - 4x^2 - 6x^3 + 3/4x + 3x^2 - 2 a) Thu gọn & sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm của biến b) Tìm bậc , hệ số cao nhất , hệ số tự do của đa thức
\(A\left(x\right)=10x^3-3x-4x^2-6x^3+\dfrac{3}{4}x+3x^2-2\)
\(=4x^3-x^2-\dfrac{9}{4}x-2\)
Bậc của đa thức là bậc có số mũ cao nhất.
\(\Rightarrow\)Đa thức này có bậc 4.
Hệ số cao nhất là 4.
Hệ số tự do là -2.
Bài 1. (2,0 điểm) Cho đa thức A(x) = –11x^5 + 4x – 12x2 + 11x^5+ 13x^2– 7x + 2.
a) Thu gọn, sắp xếp đa thức A(x) theo số mũ giảm dần của biến rồi tìm bậc, hệ số cao nhất của đa thức.
A(x)= (11x5 - 11x5) + (13x2 - 12x2) - (7x - 4x) + 2 = x2 - 3x + 2
Bậc đa thức: Đa thức bậc 2
Hệ số bậc cao nhất (ít ai hỏi hệ số cao nhất lắm): 1
a) \(A\left(x\right)=-11x^5+4x-12x^2+11x^5+13x^2-7x+2\)
\(=x^2-3x+2\)
Đa thức \(A\left(x\right)\) có bậc là \(2\), hệ số cao nhất của đa thức là \(1\)
a) \(-11x^5+4x-12x^2+11x^5+13x^2-7x+2\)
\(=\left(-11x^5+11x^5\right)-\left(12x^2-13x^2\right)+\left(4x-7x\right)+2\)
\(=-\left(-x^2\right)+\left(-3x\right)+2\)
\(=x^2-3x+2\)
Vậy bậc của đa thức là 2
Hệ số cao nhất là 1
Giúp mình nha Câu 1: cho da thúc P(x)=5x³-3x²+8-3x³+4x⁵-3+8x+5x² a) thu gọn đa thức P(x) b) tìm bậc, hệ số cao nhất hệ số tự do c) sắp xếp theo lũy thừa giảm dần
a) \(P\left(x\right)=5x^3-3x^2+8-3x^3+4x^5-3+8x+5x^2\)
\(P\left(x\right)=\left(5x^3-3x^3\right)-\left(3x^2-5x^2\right)+\left(8-3\right)+4x^5+8x\)
\(P\left(x\right)=2x^3+2x^2+5+4x^5+8x\)
b) Đa thức có bậc là: 5, hệ số cao nhất là 8, hệ số tự do là: 5
c) Sắp xếp theo lũy thừa giảm dần:
\(P\left(x\right)=2x^3+2x^2+5+4x^5+8x\)
\(P\left(x\right)=4x^5+2x^3+2x^2+8x+5\)
Cho các đơn thức: 2x6; -5x3; -3x5; x3; \(\dfrac{3}{5}{x^2}\); \( - \dfrac{1}{2}{x^2}\); 8; -3x. Gọi A là tổng của các đơn thức đã cho.
a) Hãy thu gọn tổng A và sắp xếp các hạng tử để được một đa thức.
b) Tìm hệ số cao nhất, hệ số tự do và hệ số của x2 của đa thức thu được.
a) A = 2x6 + (-5x3) + ( -3x5) + x3 + \(\dfrac{3}{5}{x^2}\)+(\( - \dfrac{1}{2}{x^2}\)) + 8 + ( -3x)
= 2x6 + ( -3x5) + [(-5x3) + x3 ]+ [\(\dfrac{3}{5}{x^2}\)+(\( - \dfrac{1}{2}{x^2}\))] + ( -3x) + 8
= 2x6 – 3x5 – 4x3 +\(\dfrac{1}{{10}}\)x2 – 3x + 8
b) Hệ số cao nhất: 2
Hệ số tự do: 8
Hệ số của x2 là: \(\dfrac{1}{{10}}\)