Thu gọn đa thức:
a) 2xy2.(-\(\dfrac{1}{3}\). x2y3)3
b) (-\(\dfrac{1}{2}\)x2y).(-\(\dfrac{2}{3}\).x2y3)3
Thu gọn đa thức:
a) 2xy2.(-\(\dfrac{1}{3}\). x2y3)3
b) (-\(\dfrac{1}{2}\)x2y).(-\(\dfrac{2}{3}\).x2y3)3
a) \(2xy^2\left(-\dfrac{1}{3}x^2y^3\right)^3=2xy^2\left(-\dfrac{1}{27}x^6y^9\right)=-\dfrac{2}{27}x^7y^{11}\)
b) \(\left(-\dfrac{1}{2}x^2y\right)\left(-\dfrac{2}{3}x^2y^3\right)^3=\left(-\dfrac{1}{2}x^2y\right)\left(-\dfrac{8}{27}x^6y^9\right)=\dfrac{4}{27}x^8y^{10}\)
Tính giá trị của đa thức su tại y=-1
S(y)= y100 + y98 + y96+....+y2
thay y=-1 vào đa thức S
Ta có : S(-1) = (-1)\(^{100}\) + (-1)\(^{98}\) + ... + (-1)\(^2\)
= 1+1+.....+1 ( 50 số hạng 1 )
= 50
143. Tính: a) \(-6x^n.y^n.\left(-\dfrac{1}{18}x^{2-n}+\dfrac{1}{72}y^{5-n}\right)\)
b) \(\left(5x^2-2y^2-2xy\right)\left(-xy-x^2+7y^2\right)\)
144. Tìm x từ đẳng thức:
a) \(\left(3x-2\right)\left(2x+3\right)-\left(6x^2-85\right)-99=0\)
b) \(2x+2\left\{-\left[-x+3\left(x-3\right)\right]\right\}=2\)
145. Đơn giản các biểu thức:
\(A\left(x,y\right)=5x\left(2x^n-y^{n-1}\right)-2x\left(x^n-3y^{n-1}\right)+4x\left(x^n-5y^{n-1}\right)\)
\(B\left(x,y\right)=1,4x.\left(0,5x-0,3y\right)-5\left(0,4y^2-4xy\right)+0,2y\left(8y+5x\right)\)
146. Thực hiện phép tính:
a) \(A=3x^{n-2}\left(x^{n+2}-y^{n+2}\right)+y^{n+2}\left(3x^{n+2}-y^{n+2}\right)\)
b) Tính giá trị:
\(B=\left(x^2y+y^3\right)\left(x^2+y^2\right)-y\left(x^4+y^4\right)\)với \(x=0,5;y=2\)
143. a) \(-6x^n.y^n.\left(-\dfrac{1}{18}x^{2-n}+\dfrac{1}{72}y^{5-n}\right)\)
\(=-6.\left(-\dfrac{1}{18}\right)x^n.x^{2-n}.y^n+\left(-6\right).\dfrac{1}{27}x^n.y^n.y^{5-n}\)
\(=\dfrac{1}{3}x^{n+2-n}y^n-\dfrac{2}{9}x^n.y^{n+5-n}\)
\(=\dfrac{1}{3}x^2y^n-\dfrac{2}{9}x^ny^5\)
b) Ta có: \(\left(5x^2-2y^2-2xy\right)\left(-xy-x^2+7y^2\right)\)
\(=5x^2\left(-xy\right)+5x^2.\left(-x^2\right)+5x^2.7y^2-2y^2.\left(-xy\right)-2y^2.\left(-x^2\right)-2y^2.7y^2-2xy.\left(-xy\right)-2xy\left(-x^2\right)-2xy.7y^2\)
\(=-5x^3y-5x^4+35x^2y^2+2xy^3+2x^2y^2-14y^4+2x^2y^2+2x^3y-14xy^3\)
Rút gọn các đa thức đồng dạng, ta có kết quả:
\(-5x^4-3x^3y+39x^2y^2-12xy^3-14y^4\)
Kết quả đã được xếp theo lũy thừa giảm dần của x
Cho đa thức : Q(x) = \(8+3x-x^2+9x^3-3x-x^2-x^3-6\)
a) Sắp xếp các hạng tử của Q(x) theo lũy thừa giảm của biến.
b) Viết đa thức Q(x) đầy đủ từ lũy thừa bậc cao nhất đến lũy thừa bậc 0.
c) Chỉ ra các hê ssó củaQ(x)
d) Tính Q(-4), Q(3)
Giải:
a) \(Q\left(x\right)=9x^3-x^3-x^2-x^2+3x-3x-6+8\)
b) \(Q\left(x\right)=9x^3-x^3-x^2-x^2+3x-3x-6+8\)
c) Các hệ số của Q(x) là: 9; 1; 3; 6; 8.
d) \(Q\left(x\right)=9x^3-x^3-x^2-x^2+3x-3x-6+8\)
\(\Leftrightarrow Q\left(x\right)=8x^3-2x^2+2\)
Suy ra:
\(Q\left(-4\right)=8\left(-4\right)^3-2\left(-4\right)^2+2\)
\(\Leftrightarrow Q\left(-4\right)=-512-32+2\)
\(\Leftrightarrow Q\left(-4\right)=-542\)
Ta có:
\(Q\left(3\right)=8.3^3-2.3^2+2\)
\(\Leftrightarrow Q\left(3\right)=216-18+2\)
\(\Leftrightarrow Q\left(3\right)=200\)
Vậy ...
tìm số dư của phép chia 38 ^10 cho 13 và 38^9 cho 13
Giup mình với
b: |2x-1|<5
=>2x-1>-5 và 2x-1<5
=>2x>-4 và 2x<6
=>-2<x<3
mà x là số nguyên dương
nên \(x\in\left\{1;2\right\}\)
Tìm nghiệm: x2+2x-3
x\(^{^{ }2}\) + 2x -3=0
\(\Rightarrow\) x\(^2\)-x+3x -3=0
\(\Rightarrow\)x(x-1)+3(x-1)=0
=>(x-1)(x+3)=0
=>\(\left\{{}\begin{matrix}x-1=0\\x+3=0\end{matrix}\right.\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=1\\x=-3\end{matrix}\right.\)
Vậy đa thức có nghiệm là x\(\in\left\{1,-3\right\}\)
Lời giải:
\(x^2+2x-3=0\)
\(\Rightarrow x^2+2x=3\)
\(\Rightarrow x^2+2x+1=3+1=4\)
\(\Rightarrow\left(x+1\right)^2=4\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x+1=2\\x+1=-2\end{matrix}\right.\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=1\\x=-3\end{matrix}\right.\)
Cho đa thức f(x)= \(ax^4+bx^3+cx^2+dx+e\)
Biết 5a+c=3b+d. CMR: f(-2).f(1)\(\ge\) 0
Ta có: f(-2)=16a-8b+4c-2d+e
f(1)=a+b+c+d+e(2)
5a+c=3b+d
=>20a+4c=12b+4d
=>f(-2)=12b+4d-8b-2d-4a+e=4b+2d-4a+e
5a+c=3b+d
=>3b-4a=a+c-d
=>f(-2)=a+b+c+d+e(2)
Từ (1) và (2) => f(-2).f(1)=(a+b+c+d+e)2\(\ge0\)với mọi a,b,c,d,e(đpcm)
1. Cho hai đa thức: P(x)=3x2-x4-3x3-x6-x3+5
Q(x)=x3+2x5-x4-2x3+x-1
a, Rút gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo luỹ thừa giảm dần của biến.
b, Tính P(x)-Q(x)
c, Tính giá trị H(-1), biết rằng H(x)=P(x)-Q(x)
a, P(x) = 3x2 - x4 - 3x3 - x6 - x 3+ 5
= -x6 - x4 - x3 + 3x2 +5
Q(x) = x3 + 2x5 - x4 - 2x3 + x -1
= 2x5 - x4 - x3 + x - 1
b, P(x) - Q(x)
= (-x6 - x4 - x3 + 3x2 + 5) - (2x5 - x4 - x3 + x -1)
= -x6 - x4 - x3 + 3x2 + 5 - 2x5 + x4 + x3 - x +1
=-x6 - 2x5 + (x4 - x4) + (x3 -x3) + 3x2 -x + 1
= -x6 - 2x5 + 3x2 -x + 1
c, H(x) = P(x) - Q(x)
=> H(1) = (-1)6- 2 . 15 + 3 . 12 - 1 + 1 = 2
a) P(x)= 3x2-x4-3x3-x6-x3+5
= 3x2-x4+(-3x3-x3)-x6+5
= 3x2-x4-4x3-x6+5
= -x6-x4-4x3+3x2+5
Q(x)= 3x3+2x5-x4-2x3+x-1
= (x3-2x3)+2x5-x4+x-1
= -x3+2x5-x4+x-1
= 2x5-x4-x3+x-1
b) P(x) =-x6 -x4-4x3+3x2 +5
- Q(x) = -2x5-x4-x3 +x-1
________________________________
P(x)-Q(x)=-x6+2x5 -3x3+3x2-x+6
c)=>H(1)= (-1)6+2.(-1)5-3.(-1)3+3.(-1)2-(-1)+6
= 1+(-2)+3+3+1+6=12
Tìm giá trị nhỏ nhất của các biểu thức sau:
a) A= 2017 - |3x+8|
b) B= \(\frac{7}{\left(2x-9\right)^2+2017}\)
c) C= 1890 - (19 -5x)2
d) D = 12- (x+2)2 -(x+2y)2
a: \(A=-\left|3x+8\right|+2017\le2017\)
Dấu '=' xảy ra khi x=-8/3
b: \(\left(2x-9\right)^2+2017>=2017\)
\(\Leftrightarrow B=\dfrac{7}{\left(2x-9\right)^2+2017}\le\dfrac{7}{2017}\)
Dấu '=' xảy ra khi x=9/2
c: \(C=-\left(19-5x\right)^2+1890\le1890\)
Dấu '=' xảy ra khi x=19/5
d: \(D=-\left(x+2\right)^2-\left(x+2y\right)^2+12\le12\)
Dấu '=' xảy ra khi x=-2 và x=-2y
=>x=-2 và y=1