a) thu gọn và xác định bậc của đa thức P(x)=-2x^5-3x^4+2x^5+2x-0,6 b) Tính giá trị của đa thức B(x) =-4x^3+6x-4 tại x=1
a) thu gọn và xác định bậc của đa thức P(x)=-2x^5-3x^4+2x^5+2x-0,6 b) Tính giá trị của đa thức B(x) =-4x^3+6x-4 tại x=1
`@``dn10`
`a,`
`P(x)=-2x^5-3x^4+2x^5+2x-0,6`
`P(x)=(-2x^5+2x^5)-3x^4+2x-0,6`
`P(x)=-3x^4+2x-0,6`
`b,`
Thay `x=1` vào đa thức `B(x)`
`B(1)=-4*1^3+6*1-4=-4*1+6-4=-4+6-4=2-4=-2`
a: =-2x^5+2x^5+3x^4+2x-0,6
=3x^4+2x-0,6
b: B(1)=-4+6-4=-8+6=-2
tìm nghiệm của đa thức một biến:
a, x(x-5)-(x-5)*(3x+2)
b,2*(0,3x-0,5x)-0,5(3-x)
c,(x-1)-(x-2)=(-x-40-8
a. \(x\left(x-5\right)-\left(x-5\right)\left(3x+2\right)=0\)
\(\Rightarrow\left(x-5\right)\left[x-\left(3x+2\right)\right]=0\)
\(\Rightarrow\left(x-5\right)\left(x-3x-2\right)=0\)
\(\Rightarrow\left(x-5\right)\left(-2x-2\right)=0\)
\(\Rightarrow-2\left(x-5\right)\left(x+1\right)=0\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}-2\ne0\\x-5=0\\x+1=0\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}-2\ne0\\x=5\\x=-1\end{matrix}\right.\)
b. \(2\left(0,3x-0,5x\right)-0,5\left(3-x\right)=0\)
\(\Rightarrow-0,4x-1,5+0,5x=0\)
\(\Rightarrow0,1x-1,5=0\)
\(\Rightarrow0,1x=1,5\)
\(\Rightarrow x=\dfrac{1,5}{0,1}=15\)
c. \(\left(x-1\right)-\left(x-2\right)=\left(-x-40\right)-8\)
\(\Rightarrow x-1-x+2=-x-40-8\)
\(\Rightarrow1=-x-48\)
\(\Rightarrow1+48=-x\)
\(\Rightarrow x=-49\)
(2x-3).(x^2-5+1) Nhân đa thức với đa thức
`(2x-3)(x^2-5+1)`
`=2x(x^2-5+1)-3(x^2-5+1)`
`= 2x*x^2+2x*(-5)+2x-[3*x^2+3*(-5)+3]`
`= 2x^3-10x+2x-(3x^2-15+3)`
`= 2x^3-10x+2x-3x^2+15-3`
`= 2x^3-3x^2-8x+12`
Giúp mình nha Câu 1: cho da thúc P(x)=5x³-3x²+8-3x³+4x⁵-3+8x+5x² a) thu gọn đa thức P(x) b) tìm bậc, hệ số cao nhất hệ số tự do c) sắp xếp theo lũy thừa giảm dần
a) \(P\left(x\right)=5x^3-3x^2+8-3x^3+4x^5-3+8x+5x^2\)
\(P\left(x\right)=\left(5x^3-3x^3\right)-\left(3x^2-5x^2\right)+\left(8-3\right)+4x^5+8x\)
\(P\left(x\right)=2x^3+2x^2+5+4x^5+8x\)
b) Đa thức có bậc là: 5, hệ số cao nhất là 8, hệ số tự do là: 5
c) Sắp xếp theo lũy thừa giảm dần:
\(P\left(x\right)=2x^3+2x^2+5+4x^5+8x\)
\(P\left(x\right)=4x^5+2x^3+2x^2+8x+5\)
2: Các đa thức 1 biến là:
a: Bậc 1
b: Bậc 3
e: bậc 1
g: Bậc 2021
1:
a,b: ĐÚng
c: Sai
Thu gọn đa thức sắp xếp theo lũy thừa giảm dần của biến, tìm bậc, xác định hệ số A(x) = x^4-3x^3+x+3x^4+5x^3-6x+2x^2-1
A(x)=x^4+3x^4-3x^3+5x^3+2x^2-6x+x-1
=4x^4+2x^3+2x^2-5x-1
Cho đa thức
M(x)=2x^3 + x^2 + 5 - 3x +3x^2 - 2x^3 - 4x^2 +1
a,Thu gọn M(x)
b,Tính giá trị của M(x) tại x=0; x= -1,x=1/3
c,Tìm x để P(x)=0 ;P(x)=1
`a, M(x) = 2x^3 + x^2 + 5 - 3x +3x^2 - 2x^3 - 4x^2 +1`
`M(x)= (2x^3 - 2x^3)+(x^2+3x^2)-3x+(5+1) `
`M(x)= 4x^2-3x+6`
`b,` giá trị của `M(x)` tại `x=0`
`-> M(0)=2*0^3 + 0^2 + 5 - 3*0 +3*0^2 - 2*0^3 - 4*0^2 +1`
`M(0)= 0+0+5-0+0+0-0-0+1 = 5+1=6`
Giá trị của `M(x)` tại `x=1`
`-> M(1)=2*1^3 + 1^2 + 5 - 3*1 +3*1^2 - 2*1^3 - 4*1^2 +1`
`M(1)=2+1+5-3+3-2-4+1 = (2-2)+(1+1)+5-(3-3)-4=2+5-4=7-4=3`
`c,` Giá trị của `P(x)` là cái gì bạn nhỉ?
Cho đa thức : A= \(31x^2\)\(y^3\)\(-2xy^3+\dfrac{1}{4}x^2y^2+2\) và
B=\(2xy^3+\dfrac{3}{4}x^2y^2-31x^2y^3-x^2-5\)
a . tính A+B và A-B
b. Tính giá trị của đa thức A + B tại x=6 và y=\(\dfrac{-1}{3}\)
c. Tìm x,y E Z để A+B = -4
a: \(A=31x^2y^3-2xy^3+\dfrac{1}{4}x^2y^2+2\)
\(B=2xy^3+\dfrac{3}{4}x^2y^2-31x^2y^3-x^2-5\)
P=\(A+B=x^2y^2-x^2-3\)
\(A-B=62x^2y^3-4xy^3-\dfrac{1}{2}x^2y^2+x^2+7\)
b: Khi x=6 và y=-1/3 thì \(P=\left(6\cdot\dfrac{-1}{3}\right)^2-6^2-3=4-36-3=1-36=-35\)
x( 7 - x) + 7x( x-1 ) - 5x^2
=...
x( 2x^2 - 3) - x^2 (5x + 1) + x^2
=...
(x-3) x (2x + 5)
=...
Hệ số cao nhất của đa thức \(A\left(x\right)=-2x^3+5x-3x-1\)