Hãy nêu thành phần lưu huỳnh dioxit, diphotpho pentaoxit
a) bằng phản ứng hóa học nào có thể chuyển hóa lưu huỳnh thành lưu huỳnh dioxit và ngược lại lưu huỳnh dioxit thành lưu huỳnh ; b) khí lưu huỳnh dioxit là một trong những khí chủ yếu gây mưa axit . Mưa axit có khả năng phá hủy những công trình xây dựng bằng đá , thép . Tính chất nào của SO2 đã phá hủy những công trình này ? Hãy dẫn ra phản ứng háo học để chứng minh .
a)2H2S + SO2 \(\leftrightarrow\)2H2O + 3S
1) Khi cho 2g khí hidro tác dụng vói 1,12 lít khí oxi . Khối lượng nước thu được
2) Đốt cháy 3,2g lưu huỳnh trong một bình chứa 1,12l khí O2 (dktc). Thể tích khí SO2 thu được
3) Cho 28,4g diphotpho pentaoxit vào cốc chứa 90g nước để tạo thành axit . Khối lượng axit tạo thành là
4)Đốt cháy hoàn toàn m gam Mg cần dùng vừa đủ 125,776 l không khí (dktc) . Giá trị m
1)
nH2 = 2/2 = 1 (mol)
nO2 = 1.12/22.4 = 0.05 (mol)
2H2 + O2 -to-> 2H2O
0.1_____0.05____0.1
mH2O = 0.1*18 = 1.8 (g)
2)
nS = 3.2/32 = 0.1 (mol)
nO2 = 1.12/22.4 = 0.05 mol
S + O2 -to-> SO2
0.05_0.05____0.05
VSO2 = 0.05*22.4 = 1.12 (l)
3)
nP2O5 = 28.4/142 = 0.2 (mol)
nH2O = 90/18 = 5 (mol)
P2O5 + 3H2O => 2H3PO4
0.2_____0.6________0.4
mH3PO4 = 0.4*98 = 39.2 (g)
4)
nkk = 125.776/22.4 = 5.615 (mol)
nO2 = 5.615/5 = 1.123 (mol)
Mg + 1/2O2 -to-> MgO
2.246___1.123
mMg = 2.246*24 = 53.904 (g)
Chúc bạn học tốt !!
viết công thức các oxit có tên gọi sau: a.Magie oxit b. sắt (II) oxit c. các bon dioxit d. điphotpho pentaoxit e.Lưu huỳnh trioxit f. natrioxit g. Natri oxit h. sắt (III) oxit i. Lưu huỳnh đioxit k. Canxioxit
a, MgO
b, FeO
c, CO2
d, P2O5
e, SO3
f, Na2O
g, Na2O
h, Fe2O3
i, SO2
k, CaO
MgO
FeO
CO2
, P2O5
SO3
Na2O
, Na2O
, Fe2O3
SO2,
CaO
a, MgO
b, FeO
c, CO2
d, P2O5
e, SO3
f, Na2O
g, Na2O
h, Fe2O3
i, SO2
k, CaO
đốt 20g một mẫu quặng lưu huỳnh cần hết 16g khí oxi. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy có 32g khí lưu huỳnh dioxit sinh ra.
a.viết PTHH
b.tính thành phần % khối lượng lưu huỳnh có trong mẫu quặng đó
(em cần gấp ạ)
PTHH : S + O2 ------> SO2
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng ta có :
mS + mO2 = mSO2
=> mS= mSO2- mO2
=32-16 = 16 (g)
Thành phần % khối lượng lưu huỳnh có trong mẫu quặng đó là
%mS = 16:32.100%=50%
a. PTHH: 4FeS2 + 11O2 ---to---> 2Fe2O3 + 8SO2
b. Ta có: \(n_{SO_2}=\dfrac{32}{64}=0,5\left(mol\right)\)
=> \(m_{S_{\left(FeS_2\right)}}=m_{S_{\left(SO_2\right)}}=0,5.32=16\left(g\right)\)
=> \(\%_{m_{S_{\left(FeS_2\right)}}}=\dfrac{16}{20}.100\%=80\%\)
Đốt cháy hoàn toàn 6,2g Photpho trong không khí ( chứa khí oxi ) thu được Diphotpho Pentaoxit ( P2O5 ). Hãy tính a/ Khối lượng Diphotpho Pentaoxit ( P2O5 ) b/ Thể tích khí oxi ( đktc ) cần dùng
\(PTHH:4P+5O_2->2P_2O_5\)
Số mol của Photpho: \(n_P=\dfrac{m}{M}=\dfrac{6,2}{31}=0,2\left(mol\right)\)
\(PTHH:4P+5O_2->2P_2O_5\)
4 mol 5 mol 2 mol
0,2 mol --------> 0,1 mol
Khối lượng Diphotpho Pentaoxit: \(\left(M_{P_2O_5}=142g/mol\right)\)
\(m_{P_2O_5}=n.M=0,1.142=14,2\left(g\right)\)
b) \(PTHH:4P+5O_2->2P_2O_5\)
4 mol 5 mol
0,2 mol -> 0,25 mol
Thể tích khí oxi (đktc) cần dùng: \(V_{O_2}=n.22,4=0,25.22,4=5,6\left(l\right)\)
Chúc bn học tốt nha ^^
hãy cho biết 13,44dm3khí lưu huỳnh dioxit có
a.bao nhiêu mol
b.bao nhiêu gam
c.bao nhiêu nguyên tử oxi
d. cần lấy bao nhiêu g khí H2 để có số phân tử gấp 5 lần số phân tử khí lưu huỳnh dioxit ở trên?
\(13,44(dm^3)=13,44(l)\\ a,n_{SO_2}=\dfrac{13,44}{22,4}=0,6(mol)\\ b,m_{SO_2}=0,6.64=38,4(g)\\ c,n_{O}=2n_{SO_2}=1,2(mol)\\ \text{Số nguyên tử oxi: }1,2.6.10^{23}=7,2.10^{23}\\ d,\text{Số phân tử }H_2=5.\text{Số phân tử }SO_2\\ \Rightarrow n_{H_2}=5n_{SO_2}=3(mol)\\ \Rightarrow m_{H_2}=3.2=6(g)\)
Tên gọi nào sau đây là đúng cho oxit SO3?
A. Lưu huỳnh dioxit. C. Lưu huỳnh trioxit.
B. Lưu huỳnh (VI) oxit. D. Lưu huỳnh (IV) oxit.
Hãy tính phân tử khối của các chất sau:
a, Bari hidroxit (Ba(OH)2)
b, Lưu huỳnh dioxit (SO2)
Phân tử khối của Bari hidroxit là:
Ba(OH)2(OH)2= 137 + (16x2+1)
= 137 + 33
= 170
Phân tử khối của Lưu huỳnh đioxit là:
SO2 = 32 + (16x2)
= 32 + 32
= 64
PTKBari hidroxit = 137 + (16 + 1) . 2=171 đvC
PTKlưu huỳnh đioxit = 32 + 16.2 =64 đvC
\(M_{SO_2}=32+16.2=64đvC\)
\(M_{Ba\left(OH\right)_2}=137+16.2+1.2=171đvC\)
\(M_{SO_2}=32+16.2=64đvC\)
Đốt cháy hoàn toàn 15,5g photpho trong oxi dư
a) viết pthh xảy ra
b) Tính kl điphotpho pentaoxit thu đc
c) hòa tan toàn bộ lượng diphotpho pentaoxit thu đc ở trên tạo thành 100g dd. Tính nồng đồ % của dd tạo thành.
a) 4P + 5O2 --to--> 2P2O5
b) \(n_P=\dfrac{15,5}{31}=0,5\left(mol\right)\)
PTHH: 4P + 5O2 --to--> 2P2O5
0,5--------------->0,25
=> mP2O5 = 0,25.142 = 35,5 (g)
c)
PTHH: P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4
0,25------------>0,5
=> \(C\%=\dfrac{0,5.98}{100}.100\%=49\%\)
4P+5O2-to>2P2O5
0,5-------------0,25
n P=0,5 mol
=>m P2O5=0,25.142=35,5g
c)P2O5+3H2O->2H3PO4
0,25---------------------0,5
=>C%=\(\dfrac{0,5.98}{100}100=49g\)