T O A N H O C
-
H O C T O A N
______________
8 a 0 2 b 6 5
Cho tam giác $A B C$ có trực tâm $\mathrm{H}$, trọng tâm $\mathrm{G}$ và tâm đường tròn ngoại tiếp $\mathrm{O}$. Chứng minh rằng
a) $\overrightarrow{H A}+\overrightarrow{H B}+\overrightarrow{H C}=2 \overrightarrow{H O}$.
b) $\overrightarrow{O A}+\overrightarrow{O B}+\overrightarrow{O C}=\overrightarrow{O H}$.
c) $\overrightarrow{G H}+2 \overrightarrow{G O}=\overrightarrow{0}$.
Giải thích các bước giải:
a) Kẻ đường kính BF.
Ta có: AH⊥BC,CF⊥BC⇒AH//CFAH⊥BC,CF⊥BC⇒AH//CF
Lại có AF⊥AB,CH⊥AB⇒AF//CHAF⊥AB,CH⊥AB⇒AF//CH
⇒AHCF⇒AHCF là hình bình hành.
⇒−−→AH=−−→FC⇒AH→=FC→.
Lại có OIOI là đường trung bình của tam giác BCF nên −→OI=12−−→FCOI→=12FC→
Vậy −−→AH=−−→FC=2−→OIAH→=FC→=2OI→.
b) Ta có: −−→OH=−−→OA+−−→AH=−−→OA+2−→OI=−−→OA+−−→OB+−−→OCOH→=OA→+AH→=OA→+2OI→=OA→+OB→+OC→
c) Do GG là trọng tâm tam giác ABC nên−−→OA+−−→OB+−−→OC=3−−→OG⇒−−→OG=13(−−→OA+−−→OB+−−→OC)=13−−→OHOA→+OB→+OC→=3OG→⇒OG→=13(OA→+OB→+OC→)=13OH→
Vậy ba điểm O,H,GO,H,G thẳng hàng.
giải giúp ạ đang cần gấp
ÔN T Ậ P CHUYÊN Đ Ề OXI BÀI T Ậ P ÁP D Ụ NG Hư ớ ng d ẫ n h ọ c: Bài 1 : Cho các oxit có công th ứ c hoá h ọ c sa u: 1 ) SO 2 ; 2) NO 2 ; 3) K 2 O ; 4 ) CO 2 ; 5) N 2 O 5 ; 6) Fe 2 O 3 ; 7) CuO ; 8) P 2 O 5 ; 9) CaO ; 10) SO 3 a) Nh ữ ng ch ấ t nào thu ộ c lo ạ i oxit axit? : thư ờ ng là phi kim( C ,S, P , N ,.... A. 1, 2, 3, 4, 8, 10 B. 1, 2, 4, 5, 8, 10 C. 1, 2, 4, 5, 7, 10 D. 2, 3, 6, 8, 9, 10 b) Nh ữ ng ch ấ t nào thu ộ c lo ạ i oxit bazơ? : thư ờ ng là kim lo ạ i( Na, Fe,Cu,.... E. 3, 6, 7, 9, 10 F. 3, 4, 5, 7, 9 G. 3, 6, 7, 9 H. T ấ t c ả đ ề u sa i Bài 2 : Có m ộ t s ố công th ứ c hoá h ọ c đư ợ c vi ế t thành dãy như sau, dãy nào không có công th ứ c sai? : D ự a vào hóa tr ị c ủ a các nguyên t ố 1) CO, O 3 , Ca 2 O, Cu 2 O, Hg 2 O, NO 2 ) CO 2 , N 2 O 5 , CuO, Na 2 O, Cr 2 O 3 , Al 2 O 3 3) N 2 O 5 , NO, P 2 O 5 , Fe 2 O 3 , Ag 2 O, K 2 O 4) MgO, PbO, FeO, SO 2 , SO 4 , N 2 O 5) ZnO, Fe 3 O 4 , NO 2 , SO 3 , H 2 O 2 ( đ ặ c bi ệ t) , Li 2 O A. 1, 2 B. 2, 3, 4 C. 2, 3, 5 D. 1, 3, 5 Bài 3 : Cho các oxit có công th ứ c hoá h ọ c sau: CO 2 , CO, Mn 2 O 7 , P 2 O 5 , NO 2 , N 2 O 5 , CaO, Al 2 O 3 . Dãy nào sau đây là dãy các oxit axit: A. CO, CO 2 , MnO 2 , Al 2 O 3 , P 2 O 5 B. CO 2 , Mn 2 O 7 ( đ ặ c bi ệ t) , SiO 2 , P 2 O 5 , NO 2 , N 2 O 5 C. CO 2 , Mn 2 O 7 , SiO 2 , NO 2 , MnO 2 , CaO D. SiO 2 , Mn 2 O 7 , P 2 O 5 , N 2 O 5 , CaO Bài 4: Hoàn thành các ph ả n ứ ng hoá h ọ c và cho bi ế t trong các ph ả n ứ ng đó thu ộ c lo ạ i ph ả n ứ ng nào đã h ọ c. ( Đi ề n ch ấ t thích h ợ p sau đó cân b ằ ng) 1/ S + O 2 - - - > SO 2 3/ SO 2 + O 2 - - - > S O 3 5/ CaCO 3 - - - > CaO + CO 2 7 / 2 Mg + O 2 - - - >... 2 MgO ...... 9/ P 2 O 5 + H 2 O - - - > H 3 PO 4 2 / KMnO 4 - - - > K 2 MnO 4 + MnO 2 + O 2 4 / P + O 2 - - - > P 2 O 5 6/ H 2 O - - - >............ + ...... 8/ KClO 3 - - - >......... + ......... 10/ Na + O 2 - - - > ......... Bài 5: Đ ố t cháy 11,2g S ắ t trong bình ch ứ a khí oxi t ạ o thành oxit s ắ t t ừ (Fe 3 O 4 ). a.Tính kh ố i lư ợ ng Fe 3 O 4 t ạ o thành. b. Tính th ể tích khí oxi (đktc). Hư ớ ng d ẫ n: + Tính s ố mol c ủ a Fe + Vi ế t phương trình hóa h ọ c, cân b ằ ng + D ự a vào t ỉ l ệ c ủ a phương trình cân b ằ ng, sau đó suy ra các s ố mol cua Fe 3 O 4 r ồ i tính kh ố i lư ợ ng. + Tương t ự tính s ố mol c ủ a oxi ,tính th ể tích 2 Bài t ậ p nâng cao( dành cho l ớ p 8A) Câu 6: Vi ế t phương trình hoá h ọ c bi ể u di ễ n các bi ế n hoá sau và cho bi ế t m ỗ i ph ả n ứ ng đó thu ộ c lo ạ i ph ả n ứ ng nào? a/ Na 1 Na 2 O 2 NaOH . s ố 1: Vi ế t phương t rình Na tác d ụ ng v ớ i ch ấ t gì đ ể t ạ o Na 2 O b/ P 1 P 2 O 5 2 H 3 PO 4 c/ KMnO 4 1 O 2 2 CuO Bài 7: Đ ố t cháy 6,2 g photpho trong bình ch ứ a 6,72 lít khí oxi (đkc) t ạ o thành điphotpho pentaoxit. a) Ch ấ t nào còn dư, kh ố i lư ợ ng dư ? b) Kh ố i lư ợ ng ch ấ t t ạ o thành là bao nhiêu? Hư ớ ng d ẫ n: Tính s ố mol c ủ a P . Tính s ố mol c ủ a O 2 V i ế t phương trình hóa h ọ c .Cân b ằ ng phương trình D ự a vào t ỉ l ệ gi ữ a s ố mol và h ệ s ố c ủ a t ừ ng ch ấ t đã cho so sánh ch ấ t nào nh ỏ hơn thì h ế t ,l ớ n hơn thì dư Tính các d ữ ki ệ n còn l ạ i theo ch ấ t h ế ta. 2Al + 3Cl2 - - to-- > 2AlCl3
b.2 K +2 H 2 O - - -- >2 KOH + H 2
c. FeCl3 + 3NaOH --- > Fe(OH) 3 + 3NaCl
d. BaO + C O 2 - --- > BaC O 3
e. 2Cu(NO 3 ) 2 -- t ° - - > 2CuO + 4NO 2 + O 2
f. 2AgNO 3 -- t ° - - >2 Ag + 2NO 2 + O 2
g. 4Fe(NO 3 )3 - - t ° -- >2Fe 2 O 3 + 12NO2 + 3O 2
h. C 6 H 6 + 15/2O 2 - - t ° -- > 6CO 2 + 3
a,d là phản ứng hóa hợp
Bài 1. Ở 20oC, hòa tan 14,36 gam muối ăn vào 40 gam nước thì thu được dung dịch bão hòa.
a. Tính độ tan của muối ăn ở 20oC?
b. Tính C% dung dịch muối ăn bão hòa?
Bài 2. Khi hoà tan 50g đường glucozơ (C6H12O6) vào 250g nước ở 200C thì thu được dung dịch bão hoà. Độ tan của đường ở 200C là:
Bài 3. a, Trong 225ml nước có hoà tan 25g KCl. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch trên.
b, Hoà tan 6,2g Na2O vào nước được 2 lít dung dịch A. Tính nồng độ mol/l của dung dịch A.
c, Hoà tan 12g SO3 vào nước để được 100ml dung dịch H2SO4. Tính nồng độ của dung dịch H2SO4 .
Bài 4. Có 30 gam dung dịch NaCl 20%. Tính C% dung dịch thu được khi:
a. Pha thêm vào đó 20 gam H2O.
b. Đun nóng để còn lại 25 gam dung dịch?
Bài 5. Biết độ tan của NaCl ở 20oC là 35,9; ở 90oC là 40.
a. Tính C% dd bão hòa NaCl ở 90oC
b. Có 280 gam dung dịch NaCl bão hòa ở 90oC. Nếu hạ nhiệt độ dung dịch xuống 20oC thì thu được bao nhiêu gam muối khan tách ra?
1
Hòa tan 14,36 gam NaCl vào 40 gam nước thu được dung dịch bão hòa
=> mct = 14,36 gam và mdm = 40 gam
Áp dụng công thức tính độ tan:S=mct\mdm.100=14,36\40.100=35,9gam
2
Độ tan của một chất là số gam chất đó tan được trong 100 gam nước.
Ở 20 độ C thì 50 gam đường glucozo tan được trong 250 gam nước.
Suy ra 100 gam nước hòa tan được 50.100\250=20 gam đường.
Vậy độ tan của đường là 20 gam.
4a) mNaCl = 20×30\100=6(g)
mdd sau khi pha thêm nước = 30 + 20 = 50 (g)
C% = 6\50.100%=12%
B) Nồng độ khi cô cạn còn là 25g
C% = 6\25.100%=24%
Bài 3. a, Trong 225ml nước có hoà tan 25g KCl. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch trên.
225ml H2O = 225g H2O
=>\(C\%_{KCl}=\frac{25}{225}.100=11,11\%\)
b, Hoà tan 6,2g Na2O vào nước được 2 lít dung dịch A. Tính nồng độ mol/l của dung dịch A.
\(n_{Na_2O}=\frac{6,2}{62}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH: Na2O +H2O ----->2 NaOH
Dung dịch A là NaOH
Theo PT: nNaOH = 2nNa2O=0,2(mol)
\(\Rightarrow C_{M\left(NaOH\right)}=\frac{0,2}{2}=0,1\left(M\right)\)
c, Hoà tan 12g SO3 vào nước để được 100ml dung dịch H2SO4. Tính nồng độ của dung dịch H2SO4 .
\(n_{SO_3}=\frac{12}{80}=0,15\left(mol\right)\)
\(PTHH:SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
Theo PT : nH2SO4=nSO3=0,15(mol)
\(\Rightarrow C_{M\left(H_2SO_4\right)}=\frac{0,15}{0,1}=1,5\left(M\right)\)
Bai 13: Leave me out!
1. T H E A N K S 6. B E D T R O O M
2. S T E O R E O 7. A E R O B I C T S
3. D A U G H T E R 8. S E A L R C H
4. B E L I R E V E 9. C E A N D Y
5. D E C O P R A T E 10. B E T T E A R
1. Thanks
2. Stereo
3. Daughter
4. Believe
5. Decorate
6. Bedroom
7. Aerobics
8. Search
9. Candy
10. Teddy bear
Bài 1:Trong các PTHH sau p.ứ nào là p.ứ phân hủy và p.ứ hóa hợp?
1.Fe+O2 -to-> Fe3O4
2.Fe2O3 + CO -t0-> Fe +CO2
3.MgCO3 -t0-> MgO + CO2
4.HgO -t0-> Hg + O2
5.KMnO4-t0-> KMnO4+MnO2 + O2
6.H2 + O2 -t0-> H2O
7.P+O2-t0->P2O5
8.CuO +H2 -to->Cu+H2O
9.K2O+H2O -to->KOH
10.S+O2-to->SO2
Bài 2:
a)Tính thể tích O2 thu được ở đktc khí nặng 15,8g KMnO4?
b)Khí O2 thu được có đủ để tác dụng hết với 5,6g sắt không?
bài 1:
1. PTHH này là phản ứng hóa hợp vì 2 chất tham gia tạo ra 1 sản phẩm
2. PTHH này không phải là phản ứng hóa hợp cũng không phải phản ứng phân hủy
3. PTHH này là phản ứng phân hủy vì từ 1 chất tham gia tạo ra 2 sản phẩm
4. PTHH này là phản ứng phân hủy vì từ 1 chất tham gia tạo ra 2 sản phẩm
5.PTHH này là phản ứng phân hủy vì từ 1 chất tham gia tạo ra 2 sản phẩm
6. PTHH này là phản ứng hóa hợp vì 2 chất tham gia tạo ra 1 sản phẩm
7.PTHH này là phản ứng hóa hợp vì 2 chất tham gia tạo ra 1 sản phẩm
8. PTHH này không phải là phản ứng hóa hợp cũng không phải phản ứng phân hủy
9.PTHH này là phản ứng hóa hợp vì 2 chất tham gia tạo ra 1 sản phẩm
10.PTHH này là phản ứng hóa hợp vì 2 chất tham gia tạo ra 1 sản phẩm
Bài 1: Phản ứng phân huỷ là phản ứng từ có 1 chất tham gia, tạo thành nhiều sản phẩm.
Phản ứng hoá hợp là phản ứng từ có 2 chất tham gia, tạo thành 1 sản phẩm.
Câu 1: Để tính diện tích của hình thang, lệnh gán nào sau đây là đúng?
A. S: (a+b)*H/2; B. S=(a+b)*H/2; C. S:=(a+b)*H/2 ;D. S;= (a+b)*H/2;
Câu 2: Biến T có thể nhận các giá trị 5,5; 7,3; 8,9; 34; 12. Ta có thể khai báo T thuộc kiểu dữ liệu gì?
A. Byte B. Word C. Real D. Integer
Câu 3: Để nhập giá trị vào và gán cho biến x ta thực hiện lệnh nào sau đây ?
A. Write(x); B. Real(x); C. Writeln(x); D. Readln(x);
Câu 4: Trong Pascal, biểu thức nào biểu diễn biểu thức tính chu vi hình chữ nhật với 2 cạnh a và b?
A. a*b B. a+b*2 C. (a+b)*2 D. a*b*2
Câu 5: Biểu thức Logic nào sau đây dùng để kiểm tra N là số chẵn hay lẽ?
A. N mod 2 <> 0 B. N div 2 <> 0 C. N > 0 D. N – 2 > 0
Câu 1: Để tính diện tích của hình thang, lệnh gán nào sau đây là đúng?
\n\nA. S: (a+b)*H/2; B. S=(a+b)*H/2; C. S:=(a+b)*H/2 ;D. S;= (a+b)*H/2;
\n\nCâu 2: Biến T có thể nhận các giá trị 5,5; 7,3; 8,9; 34; 12. Ta có thể khai báo T thuộc kiểu dữ liệu gì?
\n\nA. Byte B. Word C. Real D. Integer
\n\nCâu 3: Để nhập giá trị vào và gán cho biến x ta thực hiện lệnh nào sau đây ?
\n\nA. Write(x); B. Real(x); C. Writeln(x); D. Readln(x);
\n\nCâu 4: Trong Pascal, biểu thức nào biểu diễn biểu thức tính chu vi hình chữ nhật với 2 cạnh a và b?
\n\nA. a*b B. a+b*2 C. (a+b)*2 D. a*b*2
\n\nCâu 5: Biểu thức Logic nào sau đây dùng để kiểm tra N là số chẵn hay lẽ?
\n\nA. N mod 2 <> 0 B. N div 2 <> 0 C. N > 0 D. N – 2 > 0
\nBổ túc các phương trình sau:
(1) X (khí) + NaOH → A
(2) X + 2 NaOH → B+ H2O
(3) X + B + H2O → A
(4) A + NaOH → B + H2O
(5) A --to--> B + CO2 + H2O
(6) A + KHSO4 → D + E + CO2 + H2O
1) CO2+NaOH\(\rightarrow\)NaHCO3
2) CO2+2NaOH\(\rightarrow\)Na2CO3+H2O
3) CO2+Na2CO3+H2O\(\rightarrow\)NaHCO3
4) NaHCO3+NaOH\(\rightarrow\)Na2CO3+H2O
5) NaHCO3\(\rightarrow\)Na2CO3+CO2+H2O
6) 2NaHCO3+2KHSO4\(\rightarrow\)K2SO4+Na2SO4+2CO2+2SO2
1) CO2+NaOH→NaHCO3
2) CO2+2NaOH→Na2CO3+H2O
3) CO2+Na2CO3+H2O→NaHCO3
4) NaHCO3+NaOH→Na2CO3+H2O
5) NaHCO3→Na2CO3+CO2+H2O
6) 2NaHCO3+2KHSO4→K2SO4+Na2SO4+2CO2+2H2O
Order the letters to form jobs
1. t c a n t o u n a c =>............
2, n t e l e c c r i i a =>...........
3, s a t p o l k e o r r w => .........
4, i d h a r r r e e s s => ............
5, c t a e e r h =>..........
6, c o e f f i r e k o r m =>..................
Order the letters to form jobs
1. t c a n t o u n a c => accountant
2, n t e l e c c r i i a => electricant
còn lại tự lm
4, i d h a r r r e e s s =>Hairdresser
5, c t a e e r h =>teacher