cho tập hợp E gồm các chữ cái trong từ TOÁN HỌC.Cách nào đúng?
A.E={T;A;N;H;O;C}
B.E=[T;O;A;N;H;C]
C.E={T;O;A;N;H;C}
D.E={ T;O;A;N;H;O;c}
m ọ i n g ư ờ i ơ i c á c b ạ n h ọ c l ớ p m ấ y r ồ i n ó i c h o m ì n h b i ế t v à l à m ơ n g i ú p m ì n h n h a :3
x.y+2.x+3.y+5=0
s a o c h o : x,y thuộc Z
Bạn hãy thay mỗi chữ cái bằng mỗi số sao cho phép tính đúng.Biết rằng mỗi chữ số khác nhau thị mỗi chữ số khác nhau
a' T H R E E + T H R E E +F I V E= E L E V E
b, L I N D O N X B=J O H N S O N
c,O L D+ S A L T+ T O L D+ T A L L=T A L E S
d,A P P L E +G R A P E+ P L U M= B A N A NA
e, S E N D+ M O R E= M O N E Y
g,G O x O N= F R OT
h, H A P P Y + H A P P Y + H A P P Y+D A Y S= A H E A D
Bạn hãy thay mỗi chữ cái bằng mỗi số sao cho phép tính đúng.Biết rằng mỗi chữ số khác nhau thị mỗi chữ số khác nhau
a' T H R E E + T H R E E + F I V E = E L E V E
b, L I N D O N X B = J O H N S O N
c,O L D + S A L T + T O L D + T A L L = T A L E S
d,A P P L E + G R A P E + P L U M = B A N A NA
e, S E N D + M O R E = M O N E Y
g,G O x O N = F R OT
h, H A P P Y + H A P P Y + H A P P Y+D A Y S = A H E A D
Câu 1: Số La Mã XIV có giá trị là :
A.4 B.10 C. 14 D. 16
Câu 2: Viết kết quả phép tính 38. 34 . 32 dưới dạng một lũy thừa :
A.34 B. 312 C. 314 D. 38
Câu 3 : Viết kết quả phép tính 38 : 34 dưới dạng một lũy thừa :
A.34 B. 312 C. 332 D. 38
Câu 4: Tập hợp các chữ cái có trong từ TOÁN HỌC là:
A. {T, O, A, N, H, O, C} B. {T, O, A, N}
C. {H, O, C} D. {T, O, A, N, H,C}
Câu 5: Tập hợp các số tự nhiên N được viết đúng là:
A. N = {0; 1; 2; 3; 4; . . .} B. N = {0; 1; 2; 3; 4}
C. N = {0, 1, 2, 3, 4, . . .} D. N = {0, 1, 2, 3, 4.}
Câu 6: Số phần tử của tập hợp A = {1; 3; 5; 7; 9} là:
D.1 B. 3 C. 5 D. 9
Câu 7: Viết số 1 000 000 dưới dạng lũy thừa của 10 ?
A.103 B. 104 C. 105 D. 106
Câu 8: Đối với các biểu thức có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phép tính là:
A.{ } → [ ] → ( ) B. ( ) → [ ] →{ }
C. { }→ ( ) →à [ ] D. [ ] → ( ) à { }
Câu 1: Số La Mã XIV có giá trị là :
A.4 B.10 C. 14 D. 16
Câu 2: Viết kết quả phép tính 38. 34 . 32 dưới dạng một lũy thừa :
A.34 B. 312 C. 314 D. 38
Câu 3 : Viết kết quả phép tính 38 : 34 dưới dạng một lũy thừa :
A.34 B. 312 C. 332 D. 38
Câu 4: Tập hợp các chữ cái có trong từ TOÁN HỌC là:
A. {T, O, A, N, H, O, C} B. {T, O, A, N}
C. {H, O, C} D. {T, O, A, N, H,C}
Câu 5: Tập hợp các số tự nhiên N được viết đúng là:
A. N = {0; 1; 2; 3; 4; . . .} B. N = {0; 1; 2; 3; 4}
C. N = {0, 1, 2, 3, 4, . . .} D. N = {0, 1, 2, 3, 4.}
Câu 6: Số phần tử của tập hợp A = {1; 3; 5; 7; 9} là:
D.1 B. 3 C. 5 D. 9
Câu 7: Viết số 1 000 000 dưới dạng lũy thừa của 10 ?
A.103 B. 104 C. 105 D. 106
Câu 8: Đối với các biểu thức có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phép tính là:
A.{ } → [ ] → ( ) B. ( ) → [ ] →{ }
C. { }→ ( ) →à [ ] D. [ ] → ( ) à { }
CMR với mọi số tự nhiên n thì tích (n+3).(n+6) chia hết cho 2
T H A N K Y O U V E R Y M U C H !
biết chứ cái M,A,T,H,K,I,O biểu diễn các số tự nhiên có 1 chữ số khác nhau . Tìm giá trị của H+K+I+M+O
M A T H
+
1 2 3 4
H K I M O
Câu 1: Số La Mã XIV có giá trị là :
A.4 B.10 C. 14 D. 16
Câu 2: Viết kết quả phép tính 38. 34 . 32 dưới dạng một lũy thừa :
A.34 B. 312 C. 314 D. 38
Câu 3 : Viết kết quả phép tính 38 : 34 dưới dạng một lũy thừa :
A.34 B. 312 C. 332 D. 38
Câu 4: Tập hợp các chữ cái có trong từ TOÁN HỌC là:
A. {T, O, A, N, H, O, C} B. {T, O, A, N}
C. {H, O, C} D. {T, O, A, N, H,C}
Câu 5: Tập hợp các số tự nhiên N được viết đúng là:
A. N = {0; 1; 2; 3; 4; . . .} B. N = {0; 1; 2; 3; 4}
C. N = {0, 1, 2, 3, 4, . . .} D. N = {0, 1, 2, 3, 4.}
Câu 6: Số phần tử của tập hợp A = {1; 3; 5; 7; 9} là:
D.1 B. 3 C. 5 D. 9
Câu 7: Viết số 1 000 000 dưới dạng lũy thừa của 10 ?
A.103 B. 104 C. 105 D. 106
Câu 8: Đối với các biểu thức có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện phép tính là:
A.{ } → [ ] → ( ) B. ( ) → [ ] →{ }
C. { }→ ( ) →à [ ] D. [ ] → ( ) à { }
ai xong trước mà đúng thì mik tick