Cho phân thức A = \(\dfrac{3}{x+3}+\dfrac{1}{x-3}-\dfrac{18}{9-x^2}\)
a. Rút gọn A
b. TÌm x để A=4
Bài 2. Cho biểu thức: \(P=\dfrac{3}{x+3}+\dfrac{1}{x-3}-\dfrac{18}{9-x^2}\)
a. Tìm đkxđ của P
b. Rút gọn P
c. Tìm x để P = 4
a) P xác định <=> \(\left\{{}\begin{matrix}x+3\ne0\\x-3\ne0\end{matrix}\right.\)
<=>\(\left\{{}\begin{matrix}x\ne-3\\x\ne3\end{matrix}\right.\)
<=>\(x\ne\pm3\)
b)Với \(x\ne\pm3\)
\(P=\dfrac{3}{x+3}+\dfrac{1}{x-3}-\dfrac{18}{9-x^2}\)
\(=\dfrac{3}{x+3}+\dfrac{1}{x-3}+\dfrac{18}{\left(x+3\right)\left(x-3\right)}\)
\(=\dfrac{3\left(x-3\right)+\left(x+3\right)+18}{\left(x+3\right)\left(x-3\right)}\)
\(=\dfrac{3x-9+x+3+18}{\left(x+3\right)\left(x-3\right)}\)
\(=\dfrac{4x+12}{\left(x+3\right)\left(x-3\right)}\)
\(=\dfrac{4\left(x+3\right)}{\left(x+3\right)\left(x-3\right)}=\dfrac{4}{x-3}\)
c)Với \(x\ne\pm3\)
P=4 <=>\(\dfrac{4}{x-3}=4\)
<=>\(4x-12=4\)
<=>\(4x=16\)
<=>x=4(tm)
Vậy x=4
a) ĐKXĐ `x + 3 ne 0 ` và `x -3 ne 0` và ` 9 -x^2 ne 0`
`<=> x ne -3 ` và `x ne 3` và `(3-x)(3+x) ne 0`
`<=> x ne -3` và `x ne 3`
b) Với `x ne +-3` ta có:
`P= 3/(x+3) + 1/(x-3)- 18/(9-x^2)`
`P= [3(x-3)]/[(x-3)(x+3)] + (x+3)/[(x-3)(x+3)] + 18/[(x-3)(x+3)]`
`P= (3x-9)/[(x-3)(x+3)] + (x+3)/[(x-3)(x+3)] + 18/[(x-3)(x+3)]`
`P= (3x-9+x+3+18)/[(x-3)(x+3)]`
`P= (4x +12)/[(x-3)(x+3)]`
`P= (4(x+3))/[(x-3)(x+3)]`
`P= 4/(x-3)`
Vậy `P= 4/(x-3)` khi `x ne +-3`
c) Để `P=4`
`=> 4/(x-3) =4`
`=> 4(x-3) = 4`
`<=> 4x - 12=4`
`<=> 4x = 16
`<=> x= 4` (thỏa mãn ĐKXĐ)
Vậy `x=4` thì `P =4`
Cho biểu thức A = \(\dfrac{x+2}{x+3}-\dfrac{5}{x^2+x-6}+\dfrac{1}{2-x}\)
a)Tìm điều kiện của x để A có nghĩa.
b) Rút gọn A.
c)Tìm x để A = \(\dfrac{-3}{4}\) .
d) Tìm x nguyên để biểu thức A nguyên.
a, ĐKXĐ:\(\left\{{}\begin{matrix}x+3\ne0\\x^2+x-6\ne0\\2-x\ne0\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ne-3\\x^2+x-6\ne0\\x\ne2\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x\ne-3\\x\ne2\end{matrix}\right.\)
b, \(A=\dfrac{x+2}{x+3}-\dfrac{5}{x^2+x-6}+\dfrac{1}{2-x}\)
\(=\dfrac{\left(x-2\right)\left(x+2\right)}{\left(x-2\right)\left(x+3\right)}-\dfrac{5}{\left(x-2\right)\left(x+3\right)}-\dfrac{x+3}{\left(x-2\right)\left(x+3\right)}\)
\(=\dfrac{x^2-4-5-x-3}{\left(x-2\right)\left(x+3\right)}\)
\(=\dfrac{x^2-x-12}{\left(x-2\right)\left(x+3\right)}\)
\(=\dfrac{\left(x-4\right)\left(x+3\right)}{\left(x-2\right)\left(x+3\right)}\)
\(=\dfrac{x-4}{x-2}\)
\(c,A=\dfrac{-3}{4}\\ \Leftrightarrow\dfrac{x-4}{x-2}=\dfrac{-3}{4}\\ \Leftrightarrow4\left(x-4\right)=-3\left(x-2\right)\\ \Leftrightarrow4x-16x=-3x+6\\ \Leftrightarrow4x-16x+3x-6=0\\ \Leftrightarrow7x-22=0\\ \Leftrightarrow x=\dfrac{22}{7}\)
d, \(A=\dfrac{x-4}{x-2}=\dfrac{x-2-2}{x-2}=1-\dfrac{2}{x-2}\)
Để \(A\in Z\Rightarrow\dfrac{2}{x-2}\in Z\Rightarrow x-2\inƯ\left(2\right)=\left\{-2;-1;1;2\right\}\)
Ta có bảng:
x-2 | -2 | -1 | 1 | 2 |
x | 0 | 1 | 3 | 4 |
Vậy \(x\in\left\{0;1;3;4\right\}\)
a: ĐXKĐ: \(x\notin\left\{-3;2\right\}\)
b: \(A=\dfrac{x+2}{x+3}-\dfrac{5}{\left(x+3\right)\left(x-2\right)}-\dfrac{1}{x-2}\)
\(=\dfrac{x^2-4-5-x-3}{\left(x-2\right)\left(x+3\right)}=\dfrac{x^2-x-12}{\left(x-2\right)\left(x+3\right)}=\dfrac{x-4}{x-2}\)
c: Để A=-3/4 thì x-4/x-2=-3/4
=>4x-16=-3x+6
=>7x=22
hay x=22/7
Cho A=\(\dfrac{x+2}{x+3}\)- \(\dfrac{5}{x^2+x-6}\)+ \(\dfrac{1}{2-x}\)
a) Tìm điều kiện của x để A có nghĩa
b) Rút gọn A
c) Tìm x để A=\(\dfrac{-3}{4}\)
d) Tìm x để biểu thức A nguyên
Cho các biểu thức:\(A=\dfrac{2x}{x+3}+\dfrac{x+1}{x-3}+\dfrac{3-11x}{9-x^2};B=\dfrac{x-3}{x+1}\) \(\left(0\le x,x\ne9\right)\) a, Rút gọn A
b, Với P = A.B ,tìm x để P = \(\dfrac{9}{2}\)
c, Tìm x để B < 1
d, Tìm số nguyên x để P là số nguyên
a) Ta có: \(A=\dfrac{2x}{x+3}+\dfrac{x+1}{x-3}+\dfrac{3-11x}{9-x^2}\)
\(=\dfrac{2x\left(x-3\right)}{\left(x+3\right)\left(x-3\right)}+\dfrac{\left(x+1\right)\left(x+3\right)}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}+\dfrac{11x-3}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}\)
\(=\dfrac{2x^2-6x+x^2+4x+3+11x-3}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}\)
\(=\dfrac{3x^2+9x}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}\)
\(=\dfrac{3x\left(x+3\right)}{\left(x-3\right)\left(x+3\right)}=\dfrac{3x}{x-3}\)
b)
ĐKXĐ: \(x\notin\left\{3;-3;-1\right\}\)
Ta có: P=AB
\(=\dfrac{3x}{x-3}\cdot\dfrac{x-3}{x+1}\)
\(=\dfrac{3x}{x+1}\)
Để \(P=\dfrac{9}{2}\) thì \(\dfrac{3x}{x+1}=\dfrac{9}{2}\)
\(\Leftrightarrow9\left(x+1\right)=6x\)
\(\Leftrightarrow9x-6x=-9\)
\(\Leftrightarrow3x=-9\)
hay x=-3(loại)
Vậy: Không có giá trị nào của x để \(P=\dfrac{9}{2}\)
Cho biểu thức: A = \(\dfrac{2x-9}{x^2-5x+6}-\dfrac{x+3}{x-2}\) và B = \(\dfrac{2x+1}{3-x}\)(x ≠ 2; x ≠ 3)
b) Rút gọn P = A - B
c) Tìm x để P ≤ 1
Làm lại nha cái này đúng, kia sai nha=)
b)
Với \(\left\{{}\begin{matrix}x\ne3\\x\ne2\end{matrix}\right.\)
\(P=A-B=(\dfrac{2x-9}{\left(x-3\right)\left(x-2\right)}-\dfrac{\left(x+3\right)\left(x-3\right)}{\left(x-3\right)\left(x-2\right)})+\dfrac{2x-1}{x-3}\\ =\left(\dfrac{2x-9-x^2-9}{\left(x-3\right)\left(x-2\right)}\right)+\dfrac{\left(2x-1\right)\left(x-2\right)}{\left(x-3\right)\left(x-2\right)}\\ =\dfrac{2x-x^2}{\left(x-3\right)\left(x-2\right)}+\dfrac{2x^2-4x-x+2}{\left(x-3\right)\left(x-2\right)}\\ =\dfrac{2x-x^2+2x^2-4x-x+2}{\left(x-3\right)\left(x-2\right)}\\ =\dfrac{x^2-3x+2}{\left(x-3\right)\left(x-2\right)}\\ =\dfrac{x^2-2x-x+2}{\left(x-3\right)\left(x-2\right)}\\ =\dfrac{x\left(x-2\right)-\left(x-2\right)}{\left(x-3\right)\left(x-2\right)}\\ =\dfrac{\left(x-1\right)\left(x-2\right)}{\left(x-3\right)\left(x-2\right)}=\dfrac{x-1}{x-3}\)
c)
Để P\(\ge1\) thì:
\(\dfrac{x-1}{x-3}\ge1\\ \Leftrightarrow x-3-x+1-1\ge0\\ \Leftrightarrow-3\ge0\left(vô.lý\right)\)
Vậy không tồn tại giá trị x để \(P\ge1\)
`HaNa☘D`
b)
\(P=A-B=\dfrac{2x-9}{\left(x-3\right)\left(x-2\right)}-\dfrac{\left(x+3\right)\left(x-3\right)}{\left(x-3\right)\left(x-2\right)}\\ =\dfrac{2x-9}{\left(x-3\right)\left(x-2\right)}-\dfrac{x^2-9}{\left(x-3\right)\left(x-2\right)}\\ =\dfrac{2x-9-x^2+9}{\left(x-3\right)\left(x-2\right)}\\ =\dfrac{2x-x^2}{\left(x-3\right)\left(x-2\right)}\\ =\dfrac{x\left(2-x\right)}{\left(x-3\right)\left(x-2\right)}\\ =-\dfrac{x\left(x-2\right)}{\left(x-3\right)\left(x-2\right)}\\ =-\dfrac{x}{x-3}\)
c)
Để \(P\le1\) thì:
\(-\dfrac{x}{x-3}\le1\)
\(\Leftrightarrow\dfrac{x}{x-3}\ge1\\ \Leftrightarrow x-3-x\ge1\\ \Leftrightarrow-3\ge1\left(vô.lý\right)\)
Vậy không tồn tại giá trị x để \(P\le1\)
`HaNa♬D`
Cho biểu thức : A= \(\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}+3}+\dfrac{2\sqrt{x}}{\sqrt{x}-3}-\dfrac{3x+9}{x-9}\) , với x ≥ 0 và x ≠ 9
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm gi trị của x để A = \(\dfrac{1}{3}\).
c) Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A.
a: \(A=\dfrac{x-3\sqrt{x}+2x+6\sqrt{x}-3x-9}{x-9}=\dfrac{-3\sqrt{x}-9}{x-9}\)
\(=\dfrac{-3\left(\sqrt{x}+3\right)}{\left(\sqrt{x}-3\right)\left(\sqrt{x}+3\right)}=\dfrac{-3}{\sqrt{x}-3}\)
b: A=1/3
=>\(\dfrac{-3}{\sqrt{x}-3}=\dfrac{1}{3}\)
=>căn x-3=-9
=>căn x=-6(loại)
c: căn x-3>=-3
=>3/căn x-3<=-1
=>-3/căn x-3>=1
Dấu = xảy ra khi x=0
Cho biểu thức: A = (\(\dfrac{x-3}{x}\)-\(\dfrac{x}{x-3}\) +\(\dfrac{9}{x^2-3x}\)) :\(\dfrac{2x-2}{x}\)
a) Rút gọn biểu thức A
b) Tìm giá trị của x để A có giá trị nguyên.
\(a,A=\dfrac{x^2-6x+9-x^2+9}{x\left(x-3\right)}\cdot\dfrac{x}{2\left(x-1\right)}\\ A=\dfrac{-6x+18}{2\left(x-3\right)\left(x-1\right)}=\dfrac{-6\left(x-3\right)}{2\left(x-3\right)\left(x-1\right)}=\dfrac{-3}{x-1}\\ b,A\in Z\Leftrightarrow x-1\inƯ\left(-3\right)=\left\{-3;-1;1;3\right\}\\ \Leftrightarrow x\in\left\{-2;0;2;4\right\}\)
Cho \(A=\dfrac{2\sqrt{x}+4}{\sqrt{x}-3}\) và \(B=\dfrac{\sqrt{x}}{3+\sqrt{x}}+\dfrac{x+9}{9-x}\) (\(x\ge0;x\ne9\))
a, Rút gọn B.
b, Biết \(C=\dfrac{B}{A}\). Tìm \(x\in Z\) để \(C< -\dfrac{1}{3}\).
a: \(B=\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}+3}-\dfrac{x+9}{x-9}\)
\(=\dfrac{x-3\sqrt{x}-x-9}{\left(\sqrt{x}+3\right)\left(\sqrt{x}-3\right)}\)
\(=\dfrac{-3}{\sqrt{x}-3}\)
Câu 1:
Cho các biểu thức A = \(\dfrac{x+3}{x-9}+\dfrac{2}{\sqrt{x}+3}\) và B = \(\dfrac{1}{\sqrt{x}-3}\), với x ≥ 0, x ≠ 9.
a) Tính giá trị của B khi x = 16;
b) Rút gọn biểu thức M = A - B;
c) Tìm x để M = \(\dfrac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}+2}.\)
Câu 2:
a) Tính thể tích một viên kẹo sô-cô-la hình cầu có đường kính bằng 3cm.
b) Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Hai tổ sản xuất cùng làm chung một công việc thì sau 12 giờ xong. Nếu tổ 1 làm một mình trong 2 giờ, tổ 2 làm một mình trong 7 giờ thì cả hai tổ làm xong một nửa công việc. Tính thời gian mỗi tổ làm một mình xong toàn bộ công việc.
Câu 3:
1. Cho phương trình \(x-\left(m+3\right)\sqrt{x}+m+2=0\left(1\right)\)
a) Giải phương trình (1) khi m = - 4
b) Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt.
2. Cho đường thẳng (d): y = (m - 1) + 4 (m ≠ 1). Đường thẳng (d) cắt Ox tại A, cắt Oy tại B. Tìm m để diện tích tam giác OAB bằng 2.
Câu 4:
Cho tam giác đều ABC nội tiếp đường tròn (O; R). Điểm M trên cung nhỏ AC. Hạ BK ⊥ AM tại K. Đường thẳng BK cắt tia CM tại E. Nối BE cắt đường tròn (O: R) tại N (N ≠ B).
a) Chứng minh tam giác MBE cân tại M;
b) Chứng minh EN.EB = EM.EC;
c) Tìm vị trí của M để tam giác MBE có chu vi lớn nhất.
Câu 5:
Giải hệ phương trình: \(\left\{{}\begin{matrix}y+xy^2=6x^2\\1+x^2y^2=5x^2\end{matrix}\right.\)
Chúc các em ôn thi tốt!
Câu 1:
ĐKXĐ: \(\left\{{}\begin{matrix}x\ge0\\x\ne9\end{matrix}\right.\)
a) Thay x=16 vào B, ta được:
\(B=\dfrac{1}{\sqrt{16}-3}=\dfrac{1}{4-3}=1\)
Vậy: Khi x=16 thì B=1
b) Ta có: M=A-B
\(=\dfrac{x+3}{x-9}+\dfrac{2}{\sqrt{x}+3}-\dfrac{1}{\sqrt{x}-3}\)
\(=\dfrac{x+3}{\left(\sqrt{x}-3\right)\left(\sqrt{x}+3\right)}+\dfrac{2\left(\sqrt{x}-3\right)}{\left(\sqrt{x}+3\right)\left(\sqrt{x}-3\right)}-\dfrac{\sqrt{x}+3}{\left(\sqrt{x}-3\right)\left(\sqrt{x}+3\right)}\)
\(=\dfrac{x+3+2\sqrt{x}-6-\sqrt{x}-3}{\left(\sqrt{x}+3\right)\left(\sqrt{x}-3\right)}\)
\(=\dfrac{x+\sqrt{x}-6}{\left(\sqrt{x}+3\right)\left(\sqrt{x}-3\right)}\)
\(=\dfrac{x+3\sqrt{x}-2\sqrt{x}-6}{\left(\sqrt{x}+3\right)\left(\sqrt{x}-3\right)}\)
\(=\dfrac{\sqrt{x}\left(\sqrt{x}+3\right)-2\left(\sqrt{x}+3\right)}{\left(\sqrt{x}+3\right)\left(\sqrt{x}-3\right)}\)
\(=\dfrac{\left(\sqrt{x}+3\right)\left(\sqrt{x}-2\right)}{\left(\sqrt{x}+3\right)\left(\sqrt{x}-3\right)}\)
\(=\dfrac{\sqrt{x}-2}{\sqrt{x}-3}\)
c) Để \(M=\dfrac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}+2}\) thì \(\dfrac{\sqrt{x}-2}{\sqrt{x}-3}=\dfrac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}+2}\)
\(\Leftrightarrow\left(\sqrt{x}-2\right)\left(\sqrt{x}+2\right)=\left(\sqrt{x}-3\right)\left(\sqrt{x}+1\right)\)
\(\Leftrightarrow x-4=x-2\sqrt{x}-3\)
\(\Leftrightarrow-2\sqrt{x}-3=-4\)
\(\Leftrightarrow-2\sqrt{x}=-1\)
\(\Leftrightarrow\sqrt{x}=\dfrac{1}{2}\)
hay \(x=\dfrac{1}{4}\)(thỏa ĐK)
Vậy: Để \(M=\dfrac{\sqrt{x}+1}{\sqrt{x}+2}\) thì \(x=\dfrac{1}{4}\)
Câu 2:
b) Gọi thời gian tổ 1 hoàn thành công việc khi làm một mình là x(giờ)
thời gian tổ 2 hoàn thành công việc khi làm một mình là y(giờ)
(Điều kiện: x>12; y>12)
Trong 1 giờ, tổ 1 làm được: \(\dfrac{1}{x}\)(công việc)
Trong 1 giờ, tổ 2 làm được: \(\dfrac{1}{y}\)(công việc)
Trong 1 giờ, hai tổ làm được: \(\dfrac{1}{12}\)(công việc)
Do đó, ta có phương trình: \(\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{y}=\dfrac{1}{12}\)(1)
Vì khi tổ 1 làm trong 2 giờ, tổ 2 làm trong 7 giờ thì hai tổ hoàn thành được một nửa công việc nên ta có phương trình: \(\dfrac{2}{x}+\dfrac{7}{y}=\dfrac{1}{2}\)(2)
Từ (1) và (2) ta lập được hệ phương trình:
\(\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{y}=\dfrac{1}{12}\\\dfrac{2}{x}+\dfrac{7}{y}=\dfrac{1}{2}\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{2}{x}+\dfrac{2}{y}=\dfrac{1}{6}\\\dfrac{2}{x}+\dfrac{7}{y}=\dfrac{1}{2}\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{-5}{y}=\dfrac{-1}{3}\\\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{y}=\dfrac{1}{12}\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}y=15\\\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{15}=\dfrac{1}{12}\end{matrix}\right.\)
\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}\dfrac{1}{x}=\dfrac{1}{60}\\y=15\end{matrix}\right.\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x=60\\y=15\end{matrix}\right.\)(thỏa ĐK)
Vậy: Tổ 1 cần 60 giờ để hoàn thành công việc khi làm một mình
Tổ 2 cần 15 giờ để hoàn thành công việc khi làm một mình
Cho biểu thức:
A = (\(\dfrac{2\sqrt{x}}{\sqrt{x}+3}\)+\(\dfrac{\sqrt{x}}{\sqrt{x}-3}\)-\(\dfrac{3x+3}{x-9}\)) : (\(\dfrac{2\sqrt{x}-2}{\sqrt{x}-3}\) - 1)
a) Rút gọn A
b) Tính giá trị của A khi x = 13 - \(4\sqrt{3}\)
c) Tìm x để A < \(-\dfrac{1}{2}\)
d) Tìm x để A = \(\dfrac{-2}{3}\)
e) Tìm x \(\in\) Z để A nhận giá trị nguyên
f) Tìm GTNN của A
\(a,ĐK:x\ge0;x\ne9\\ A=\dfrac{2x-6\sqrt{x}+x+3\sqrt{x}-3x-3}{\left(\sqrt{x}-3\right)\left(\sqrt{x}+3\right)}:\dfrac{2\sqrt{x}-2-\sqrt{x}+3}{\sqrt{x}-3}\\ A=\dfrac{-3\left(\sqrt{x}+1\right)}{\left(\sqrt{x}-3\right)\left(\sqrt{x}+3\right)}\cdot\dfrac{\sqrt{x}-3}{\sqrt{x}+1}=\dfrac{-3}{\sqrt{x}+3}\\ b,x=13-4\sqrt{3}=\left(2\sqrt{3}-1\right)^2\\ \Leftrightarrow A=\dfrac{-3}{2\sqrt{3}-1+3}=\dfrac{-3}{2\sqrt{3}+2}=\dfrac{-3\left(2\sqrt{3}-2\right)}{8}\)
\(c,A< -\dfrac{1}{2}\Leftrightarrow\dfrac{-3}{\sqrt{x}+3}+\dfrac{1}{2}< 0\Leftrightarrow\dfrac{\sqrt{x}-3}{2\left(\sqrt{x}+3\right)}< 0\\ \Leftrightarrow\sqrt{x}-3< 0\left(\sqrt{x}+3>0\right)\\ \Leftrightarrow\sqrt{x}< 3\Leftrightarrow0\le x< 9\\ d,A=-\dfrac{2}{3}\Leftrightarrow\dfrac{3}{\sqrt{x}+3}=\dfrac{2}{3}\\ \Leftrightarrow2\sqrt{x}+6=9\\ \Leftrightarrow\sqrt{x}=\dfrac{3}{2}\Leftrightarrow x=\dfrac{9}{4}\left(tm\right)\\ e,\Leftrightarrow\sqrt{x}+3\inƯ\left(-3\right)=\left\{-3;-1;1;3\right\}\\ \Leftrightarrow\sqrt{x}=0\left(\sqrt{x}\ge0\right)\\ \Leftrightarrow x=0\left(tm\right)\\ f,\sqrt{x}+3\ge3\\ \Leftrightarrow A=-\dfrac{3}{\sqrt{x}+3}\ge-\dfrac{3}{3}=-1\\ A_{min}=-1\Leftrightarrow x=0\)