cho hai đa thức P=3x3y+2x2+5
Q=-3x2+5x5+6
Tính P+Q và P-Q
Cho hai đa thức :
P(x)=3x3y - 2x2 +4x -1
Q(x)=-3x3-2x2+x+6
a) P(x) + Q(x)
b) P(x)-Q(x)
c) -P(x)+Q(x)
Sửa đề: \(Q\left(x\right)=-3x^3y-2x^2+x+6\)
a) Ta có: P(x)+Q(x)
\(=3x^3y-2x^2+4x-1-3x^3y-2x^2+x+6\)
\(=-4x^2+5x-5\)
b) Ta có: P(x)-Q(x)
\(=3x^3y-2x^2+4x-1+3x^3y+2x^2-x-6\)
\(=6x^3y+3x-7\)
cho 2 đa thức P(x)=3x2-3x+5;Q(x)=-2x2+5x-6.Tính P(x)+Q(x)
\(P\left(x\right)+Q\left(x\right)=3x^2-3x+5-2x^2+5x-6\\ =\left(3x^2-2x^2\right)+\left(5x-3x\right)+\left(5-6\right)\\ =x^2+2x-1\)
Cho hai đa thức:
P(x) = 3x2 – 5 + x4 – 3x3 – x6 – 2x2 – x3
Q(x) = x3 + 2x5 – x4 + x2 – 2x3 + x –1.
Tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x).
Ta đặt và thực hiện phép tính P(x) + Q(x) và P(x) – Q(x) có
Vậy: P(x) + Q(x) = – 6 + x + 2x2 – 5x3 + 2x5 – x6
P(x) – Q(x) = – 4 – x – 3x3 + 2x4 - 2x5 – x6
Bài 1. Cho hai đa thức:
P(x) = 2x4 + 3x3 + 3x2 - x4 - 4x + 2 - 2x2 + 6x
Q(x) = x4 + 3x2 + 5x - 1 - x2 - 3x + 2 + x3
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm
dần của biến.
b) Tính. P(x) + Q (x), P(x) - Q(x), Q(x) - P(x).
Bài 2. Cho hai đa thức:
P(x) = x5 + 5 - 8x4 + 2x3 + x + 5x4 + x2 - 4x3
Q(x) = (3x5 + x4 - 4x) - ( 4x3 - 7 + 2x4 + 3x5)
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm
dần của biến.
b) Tính P(x) + Q(x), P(x) - Q(x)
Bài 5. Cho hai đa thức:
P(x) = 2x4 + 2x3 - 3x2 + x +6
Q(x) = x4 - x3 - x2 + 2x + 1
a) Tính P(x) + Q(x), P(x) - Q(x)
b) Tính và P(x) - 2Q(x).
Bài 6. Cho đa thức P(x) = 2x4 - x2 +x - 2.
Tìm các đa thức Q(x), H(x), R(x) sao cho:
a) Q(x) + P(x) = 3x4 + x3 + 2x2 + x + 1
b) P(x) - H(x) = x4 - x3 + x2 - 2
c) R(x) - P(x) = 2x3 + x2 + 1
Cho 2 đa thức:
P(x) = 2x2 + 4x - 1.
Q(x) = 5x5 - 6x + 3.
Tính P(x) - Q(x).
$P(x)-Q(x)=2x^2+4x-1-(5x^5-6x+3)\\=2x^2+4x-1-5x^5+6x-3\\=-5x^5+2x^2+10x-4$
Cho hai đa thức :
P(x)=5x5+3x-4x4-2x3+6+4x2
Q(x)=2x4-x+3x2-2x3+1414 - x5
a/ sắp xếp mỗi hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm của biến .
b/ tính: P(x)+Q(x) ; P(x)-Q(x)
c/ chúng tỏ rằng x= -1 là nghiệm P(x) nhưng không là nghiệm của Q(x)
Cho hai đa thức :
P(x)=5x5+3x-4x4-2x3+6+4x2
Q(x)=2x4-x+3x2-2x3+\(\dfrac{1}{4}\) - x5
a/ sắp xếp mỗi hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm của biến .
b/ tính: P(x)+Q(x) ; P(x)-Q(x)
c/ chúng tỏ rằng x= -1 là nghiệm P(x) nhưng không là nghiệm của Q(x)
Bài 2. Cho hai đa thức: P(x) = 5x3 + 3 - 3x2 + x4 - 2x - 2 + 2x2 + x Q(x) = 2x4 + x2 + 2x + 2 - 3x2 - 5x + 2x3 - x4 a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tính P(x) + Q(x), P(x) - Q(x), Q(x) - P(x)
ai giúp mình với:(
`@` `\text {Ans}`
`\downarrow`
`a)`
\(P(x) = 5x^3 + 3 - 3x^2 + x^4 - 2x - 2 + 2x^2 + x\)
`= x^4 + 5x^3 + (-3x^2 + 2x^2) + (-2x+x) + (3-2)`
`= x^4 + 5x^3 - x^2 - x + 1`
\(Q(x) = 2x^4 + x^2 + 2x + 2 - 3x^2 - 5x + 2x^3 - x^4\)
`= (2x^4 - x^4) + 2x^3 + (x^2 - 3x^2) + (2x-5x) + 2`
`= x^4 + 2x^3 - 2x^2 - 3x +2`
`b)`
`P(x)+Q(x) = (x^4 + 5x^3 - x^2 - x + 1) + (x^4 + 2x^3 - 2x^2 - 3x +2)`
`= x^4 + 5x^3 - x^2 - x + 1 + x^4 + 2x^3 - 2x^2 - 3x +2`
`= (x^4+x^4)+(5x^3 + 2x^3) + (-x^2 - 2x^2) + (-x-3x) + (1+2)`
`= 2x^4 + 7x^3 - 3x^2 - 4x + 3`
`P(x)-Q(x)=(x^4 + 5x^3 - x^2 - x + 1) - (x^4 + 2x^3 - 2x^2 - 3x +2)`
`= x^4 + 5x^3 - x^2 - x + 1 - x^4 - 2x^3 + 2x^2 + 3x -2`
`= (x^4 - x^4) + (5x^3 - 2x^3) + (-x^2+2x^2)+(-x+3x)+(1-2)`
`= 3x^3 + x^2 + 2x - 1`
`Q(x)-P(x) = (x^4 + 2x^3 - 2x^2 - 3x +2)-(x^4 + 5x^3 - x^2 - x + 1)`
`= x^4 + 2x^3 - 2x^2 - 3x +2-x^4 - 5x^3 + x^2 + x - 1`
`= (x^4-x^4)+(2x^3 - 5x^3)+(-2x^2+x^2)+(-3x+x)+(2-1)`
`= -3x^3 - x^2 - 2x + 1`
`@` `\text {Kaizuu lv u.}`
Cho hai đa thức P ( x ) = − 6 x 5 − 4 x 4 + 3 x 2 − 2 x ; Q ( x ) = 2 x 5 − 4 x 4 − 2 x 3 + 2 x 2 − x − 3
Tính 2P(x) + Q(x)
A. - 10 x 5 - 4 x 4 - 2 x 3 + 8 x 2 - 5 x - 3
B. - 10 x 5 - 12 x 4 - 2 x 3 + 8 x 2 - 5 x - 3
C. - 14 x 5 - 12 x 4 - 2 x 3 + 8 x 2 - 3 x - 3
D. - 10 x 5 - 12 x 4 + 8 x 2 - 5 x - 3
Ta có
2 ⋅ P ( x ) = 2 ⋅ − 6 x 5 − 4 x 4 + 3 x 2 − 2 x = − 12 x 5 − 8 x 4 + 6 x 2 − 4 x Khi dó 2 P ( x ) + Q ( x ) = − 12 x 5 − 8 x 4 + 6 x 2 − 4 x + 2 x 5 − 4 x 4 − 2 x 3 + 2 x 2 − x − 3
= - 12 x 5 - 8 x 4 + 6 x 2 - 4 x + 2 x 5 - 4 x 4 - 2 x 3 + 2 x 2 - x - 3 = - 12 x 5 + 2 x 5 + - 8 x 4 - 4 x 4 - 2 x 3 + 6 x 2 + 2 x 2 + ( - 4 x - x ) - 3 = - 10 x 5 - 12 x 4 - 2 x 3 + 8 x 2 - 5 x - 3
Chọn đáp án B
Cho hai đa thức P ( x ) = − 6 x 5 − 4 x 4 + 3 x 2 − 2 x ; Q ( x ) = 2 x 5 − 4 x 4 − 2 x 3 + 2 x 2 − x − 3
Gọi M(x) = P(x) - Q(x). Tính M(-1)
A. 11
B. -10
C. -11
D. 10
Ta có
M ( x ) = P ( x ) − Q ( x ) = − 6 x 5 − 4 x 4 + 3 x 2 − 2 x − 2 x 5 − 4 x 4 − 2 x 3 + 2 x 2 − x − 3 = − 8 x 5 + 2 x 3 + x 2 − x + 3 Có M ( − 1 ) = − 8. ( − 1 ) 5 + 2 ⋅ ( − 1 ) 3 + ( − 1 ) 2 − ( − 1 ) + 3 = 11
Chọn đáp án A