Sửa đề: \(Q\left(x\right)=-3x^3y-2x^2+x+6\)
a) Ta có: P(x)+Q(x)
\(=3x^3y-2x^2+4x-1-3x^3y-2x^2+x+6\)
\(=-4x^2+5x-5\)
b) Ta có: P(x)-Q(x)
\(=3x^3y-2x^2+4x-1+3x^3y+2x^2-x-6\)
\(=6x^3y+3x-7\)
Sửa đề: \(Q\left(x\right)=-3x^3y-2x^2+x+6\)
a) Ta có: P(x)+Q(x)
\(=3x^3y-2x^2+4x-1-3x^3y-2x^2+x+6\)
\(=-4x^2+5x-5\)
b) Ta có: P(x)-Q(x)
\(=3x^3y-2x^2+4x-1+3x^3y+2x^2-x-6\)
\(=6x^3y+3x-7\)
Cho 2 đa thức P(x)=3x2 +2x2 -2x+7-x2 -x Q(x)=-3x3 + x-14- 2x - x2 -1
a) thu gọn 2 đa thức P(x) và Q(x)
b) tìm đa thức M(x)=P(x)+Q(x) ; N(x)=P(x)-Q(x)
c) tìm x để P(x)= -Q(x)
a) cho 2 đa thức P(x)=x2 và đa thức Q(x)=4x-4. với giá trị nào của x thì P(x)=Q(x)
b) a) cho 2 đa thức P(x)=x3+3x2+3x+1 và đa thức Q(x)=x3+2x2+8x-5. với giá trị nào của x thì P(x)=Q(x)Câu 7. Sắp xếp các hạng tử của đa thức
dần của biến.
P(x) = 10 - 4x4 + 3x3 - 2x2 + x
theo lũy thừa giảm
A. P(x) = 10 + x - 2x2 + 3x3 - 4x4 . B.
C. P(x) = -4x4 - 2x2 + 3x3 + x +10 . D.
P(x) = -4x4 + 3x3 - 2x2 + x +10 .
P(x) = 3x3 + x +10 - 2x2 - 4x4 .
Câu 8. Sắp xếp các hạng tử của đa thức
tăng dần của biến.
P(x) = 3x2 -10 + 2x3 + 4x + x4
theo lũy thừa
A. P(x) = -10 + x4 + 2x3 + 3x2 . B.
C. P(x) = -10 + 4x + 3x2 + 2x3 + x4 . D.
P(x) = x4 + 2x3 + 3x2 + 4x -10 .
P(x) = x4 + 3x2 + 2x3 + 4x -10 .
Câu 9. Bậc của đơn thức 3y2 (2y2 )3 y là
A. 6 . B. 7 . C. 8 . D. 9 .
Câu 10. Hệ số cao nhất của
P(x) = x4 + 3x2 + 2x3 + 4x -10 là
A. 1 . B. 3 . C. 4 . D.
-10 .
Câu 11. Thu gọn đa thức x3 - 5y2 + x + x3 - y2 - x ta được
A. x6 - 6y4 . B.
x6 - 4y4 . C.
2x3 - 6y2 . D. 2x3 - 4y2 .
Cho các đa thức sau: M(x)=4x2+x3-2x+3-x-x3+3x-2x2; N(x)=x2-3+2x+3x3-x-3-3x2
a)Thu gọn và sắp sếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.Cho biết hệ số tự do,hệ số cao nhất,bậc của mỗi đa thức.
b)Tính M(x)+N(x) và M(x)-N(x)
c)Chứng minh đa thức M(x) không có nghiệm
Bài 3 Cho hai đa thức
P(x) = 2x3 – 2x + x2 – x3 + 3x + 2
Q(x) = 3x3 – 4x2 + 3x – 4x – 4x3 + 5x2 + 1
a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến .
b) Tính M(x) = P(x) + Q(x) ; N(x) = P(x) - Q(x)
c. Chứng tỏ đa thức M(x) không có nghiệm.
Cho đa thức M(x)=4x3+2x4−x2−x3+2x2−x4+1−3x3 . Giá trị của M a)Không âm với mọi giá trị x b)Dương với mọi giá trị x c)Âm với mọi giá trị x d)Chưa xác định được âm,dương chọn a,b,c hoặc d
Cho 2 đa thức : P(x)=3x3\(-x2-2x^4+3+2x^3+x+3x^{4^{ }}\) và Q(x)=\(-x^4+x^2=4x^3-2+2x^2-x-x^{3^{ }}\)
a) Thu gọn và sắp xếp hai đa thức P(x) và Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến;
b) Tính P(x) + Q(x)
c) Chứng tỏ rằng đa thức H(x)=P(x)+Q(x) không có nghiệm
Giúp mik nha
Câu 1: Cho các đa thức:
F(x)=x\(^3\)-2x\(^2\)+3x+1
G(x)=x\(^3\)+x-1
H(x)=2x\(^2\)-1
a) Tính F(x)-G(x)+H(x)
b) Tìm x sao cho f(x)-g(x)+h(x)=0
Câu 2: Thu gọn và tính giá trị biểu thức sau:
(4x\(^2\)-2x+1)-(x\(^2\)-4x-3) tại x=-2
Câu 3: Cho đa thức E(x)=x\(^2\)+px+q
Tìm P+Q biết x=0 và x=-1 là hai nghiệm của E(x)
1)
A=- 2xyz - 9y + 3x + 5
B=- 2xyz + \(4x^2\) -8y + 3
a) tính C = A - B
b) tính giá trị của C tại x = -1 y = -2
2) cho hai đa thức :
A (x) = \(4x^4+6x^2-7x^3-5x-2020\)
b (x) = \(-5x^2+7x^3+5x+2-4x^4\)
a) sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
b) tính A(x) +B(x) và B(x) - A(x)
c) tìm đa thức C(x) sao cho C(x) + B(x) = -A(x)