số mol của 5,6 lít khí cacbonic(đktc) ; 6,75 lít khí cacbonic (đktc)
Hãy cho biết số mol của các chất sau:
a) 4 g cacbon ; 62 g photpho ; 42 g sắt.
b) 3,6 g nước ; 95,48 g khí cacbonic ; 14,625 g muối ăn.
c) 8,96 lít O2 (đktc); 5,6 lít H2 (đktc); 12 lít CO ( đk thường)
\(a,\left\{{}\begin{matrix}n_C=\dfrac{4}{12}=0,25\left(mol\right)\\n_P=\dfrac{62}{31}=2\left(mol\right)\\n_{Fe}=\dfrac{42}{56}=0,75\left(mol\right)\end{matrix}\right.\\ b,\left\{{}\begin{matrix}n_{H_2O}=\dfrac{3,6}{18}=0,2\left(mọl\right)\\n_{CO_2}=\dfrac{95,48}{44}=2,17\left(mol\right)\\n_{NaCl}=\dfrac{14,625}{58,5}=0,25\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
\(c,\left\{{}\begin{matrix}n_{O_2}=\dfrac{8,96}{22,4}=0,4\left(mol\right)\\n_{H_2}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\\n_{CO}=\dfrac{12}{24}=0,5\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
a. \(n_C=\dfrac{4}{12}=\dfrac{1}{3}\left(mol\right)\)
\(n_P=\dfrac{62}{31}=2\left(mol\right)\)
\(n_{Fe}=\dfrac{42}{56}=0,75\left(mol\right)\)
b. \(n_{H_2O}=\dfrac{3.6}{18}=0,2\left(mol\right)\)
\(n_{CO_2}=\dfrac{95.48}{44}=2,17\left(mol\right)\)
\(n_{NaCl}=\dfrac{14.625}{58,5}=0,25\left(mol\right)\)
c. \(n_{O_2}=\dfrac{8.96}{22,4}=0,4\left(mol\right)\)
\(n_{H_2}=\dfrac{5.6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\)
\(n_{CO}=\dfrac{12}{24}=0,5\left(mol\right)\)
a) Tính khối lượng của : 0,5mol nguyên tử Al ; 6,72 lít khí CO2(đktc); 5,6 lít khí N2 ( ở đktc); 0,25 mol phân tử CaCO3.
b) Tính khối lượng của hỗn hợp gồm: 3,36 lít khí H2( đktc) và 5,6 lít khí N2(đktc); 0,2 mol CO2.
a.
\(m_{Al}=0.5\cdot27=13.5\left(g\right)\)
\(m_{CO_2}=\dfrac{6.72}{22.4}\cdot44=13.2\left(g\right)\)
\(m_{N_2}=\dfrac{5.6}{22.4}\cdot28=7\left(g\right)\)
\(m_{CaCO_3}=0.25\cdot100=25\left(g\right)\)
b.
\(m_{hh}=\dfrac{3.36}{22.4}\cdot2+\dfrac{5.6}{22.4}\cdot28+0.2\cdot44=16.1\left(g\right)\)
a, Tính khối lượng của 2,5 mol CuO b, Tính số mol của 4,48 lít khí CO2 (đktc) c, Tính khối lượng của 4,48 lít khí SO2 (đktc) d, Khối lượng hỗn hợp khí ở đktc gồm 11,2 lít H2 và 5,6 lít O2 là:
a, khối lượng của 2,5 mol CuO là:
\(m=n.M=2,5.80=200\left(g\right)\)
b, số mol của 4,48 lít khí CO2 (đktc) là:
\(n=\dfrac{V}{22,4}=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\left(mol\right)\)
b.nCO2=V/22,4=4,48:22,4=0,2 mol
Tính số mol của 5,6 lít khí Cl2 ở đktc
\(n_{Cl_2}=\dfrac{V}{22,4}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\)
\(n_{Cl_2}=\dfrac{V_{Cl_2\left(đktc\right)}}{22,4}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\)
\(n_{Cl_2}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\)
Mn giúp e với ạ
a/ Tính khối lượng 0,2 mol Na2CO3
b/ Tính số mol của 5,6 lít khí O2
c/ Tính thể tích ( đktc ) của 7,1g khí Cl2
\(a.M_{Na_2CO_3}=\dfrac{106}{0,2}=530\left(g/mol\right)\)
\(b.n_{O_2}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\)
\(c.n_{Cl_2}=\dfrac{7,1}{71}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{Cl_2}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
2 . a, Tính khối lượng của 0,5 Mol MgTính thể tích ( ở đktc ) của 0,25 Mol khí SO2b, Tính khối lượng của hỗn hợp khí gồm 16,8 lít khí N2 và 5,6 lít O2 . Biết các khí đó ở đktc
mMg = 0,5.24 = 12 gam
VSO2 = n.22,4 = 0,25.22,4 = 5,6 lít
nN2 = \(\dfrac{16,8}{22,4}\)= 0,75 mol , nO2 = \(\dfrac{5,6}{22,4}\)= 0,25 mol
=> m(N2 + O2 ) = 0,75.28 + 0,25.32 = 29 gam
Bài 3:
1.Tính số mol của
a. 1,8 g nước b. 5,6 lít khí hidro ở đktc c. 9.10 mũ 23 nguyên tử đồng
2. Tính khối lượng và thể tích ở đktc của 2 mol khí oxi
\(a,n_{H_2O}=\dfrac{1,8}{18}=0,1(mol)\\ n_{H_2}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25(mol)\\ n_{Cu}=\dfrac{9.10^{23}}{6.10^{23}}=1,5(mol)\\ m_{O_2}=2.32=64(g)\\ V_{O_2}=2.22,4=44,8(l)\)
Bài1:Hãy tính số mol có trong a, 6,4 (g) Cu b, 4,4 (g) CO2 c, 11,2 (l) khí O2(đktc) d, 3,01,10²³ ngtử C Bài 2, Thể tích (đktc) của: a, 0,2 mol khí Cl2 b, 14(g) khí N3 Bài 3, khối lượng của a, 0,5 mol CaCO3 b, 5,6 lít khí SO2
2:
a: \(V=0.2\cdot22.4=4.48\left(lít\right)\)
b: \(n_{N_3}=\dfrac{14}{42}=\dfrac{1}{3}\left(mol\right)\)
\(V=\dfrac{1}{3}\cdot22.4=\dfrac{224}{30}\left(lít\right)\)
3:
a: \(m_{CaCO_3}=0.5\cdot\left(40+12+16\cdot3\right)=50\left(g\right)\)
b: \(n_{SO_2}=\dfrac{5.6}{22.4}=0.25\left(mol\right)\)
\(m_{SO_2}=0.25\cdot\left(32+16\cdot2\right)=16\left(g\right)\)
Câu 1: Tính:
a) Số mol của 0,4 gam NaOH
b) Khối lượng của 0,6.1023 phân tử H2O
c) Thể tích ở (đktc) của 9,6 gam khí O2
d) Số phân tử của 5,6 lít CO2 ở ( đktc)
\(a.n_{NaOH}=\dfrac{0,4}{40}=0,01\left(mol\right)\\ b.n_{H_2O}=\dfrac{0,6.10^{23}}{6.10^{23}}=0,1\left(mol\right)\\ m_{H_2O}=0,1.18=1,8\left(g\right)\)
\(c.n_{O_2}=\dfrac{9,6}{16}=0,6\left(mol\right)\\ V_{O_2}=0,6.22,4=13,44\left(l\right)\\ d.n_{CO_2}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\\ Số.phân.tử.là:0,25.6.10^{23}=1,5.10^{23}\left(phân.tử\right)\)