mMg = 0,5.24 = 12 gam
VSO2 = n.22,4 = 0,25.22,4 = 5,6 lít
nN2 = \(\dfrac{16,8}{22,4}\)= 0,75 mol , nO2 = \(\dfrac{5,6}{22,4}\)= 0,25 mol
=> m(N2 + O2 ) = 0,75.28 + 0,25.32 = 29 gam
mMg = 0,5.24 = 12 gam
VSO2 = n.22,4 = 0,25.22,4 = 5,6 lít
nN2 = \(\dfrac{16,8}{22,4}\)= 0,75 mol , nO2 = \(\dfrac{5,6}{22,4}\)= 0,25 mol
=> m(N2 + O2 ) = 0,75.28 + 0,25.32 = 29 gam
1.tính số mol có trong 6,72 lít khí oxi ở điều kiện tiêu chuẩn?
2.tính thể tích của hỗn hợp khí gồm 4,4 gam CO2 và 3,2 gam O2?
1) Tính thể tích của 2,8 gam khí A ở đktc biết \(\dfrac{dA}{H_2}=14\) (tỉ khối của khí A với H2)
2) Tính số nguyên tử O và C có trong 11,2 lít \(CO_2\) ở đktc
10: Cho 60,5 g hỗn hợp gồm hai kim loại Zn và Fe tác dụng với dung dịch axit clohđric. Thành phần phần trăm của sắt trong hỗn hợp là 46,289% . Hãy xác định: a) Khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp? b) Thể tích khí H2 sinh ra (ở đktc). c) Khối lượng các muối tạo thành sau phản ứng . Bài 11: Khử 50 gam hỗn hợp CuO và Fe2O3 bằng khí H2. Tính thể tích khí H2 cần dùng ở đktc. Biết rằng trong hỗn hợp CuO chiếm 20% về khối lượng. Cứu e với 7h30 em nộp rồi ạ
bốn bình có thể tích bằng nhau, mỗi bình đựng 1 trong các khí sau: H2, O2, N2 và CO2. Hãy cho biết:
a) Số phân tử của mỗi khí có trong bình có bằng nhau không? Giải thích.
b) Số mol chất có trong mỗi bình có bằng nhau không? Giải thích?
c) Khối lượng khí trong các bình có bằng nhau không? Nếu không bằng nhau thì bình đựng khí nào có khối lượng lớn nhất, nhỏ nhất? (Biết các khí đo trong cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất)
Bài 8: Cho 6 gam Magie vào bình chứa dd Axit clohiđric HCl thu được Magieclorua và khí hiđro
a/ Tính khối lượng MgCl2 thu được
b/ Tính thể tích Hidrô thu được ở đktc ?
c/ Lấy lượng H2 trên dẫn vào ống nghiệm có chứa 0,3 mol PbO đã nung nóng tới nhiệt độ thích hợp.Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng?
Hoà tan 13,6 g hỗn hợp 2 kim loại anh và Fe vào dung dịch HCL vừa đủ, sau phản ứng thu được 6,72 lít khí H2(đktc) xác định: a, thành phần trăm theo khối lượng của mỗi kim loại ? b, thành phần trăm theo khối lượng của mỗi muối ?
Tỉ khối của khí A đối với khí B là 2,125 ; tỉ khối của khí B đối với oxi là 0.5 . Hãy tính khối lượng mol của khí A và khí B.
nung 28,6g hh A gồm Mg, Al, Zn trong 11,2 lít khí O2(đktc)vừa đủ. Mặt khác cho 0,8 mol hh A tác dụng với đ HCl dư thu được 22,4 lít H2(đktc). Tính %m cá kim loại trong A
Cho 3,78g hỗn hợp gồm Al và Mg vào dung dịch HCl 0,5M thu được 9,916 lít khí H2
a) tính thể tích dung dịch HCl đã phản ứng
b) tính thành phần % theo khối lượng mỗi chất có trong hợp chất ban đầu