tính thể tích khí CO2 sinh ra khi biết có 2,4 gam Cacbon tham gia phản ứng cháy (thể tích các khí ở đktc)
Carbon cháy trong khí oxygen hoặc trong không khí sinh ra khí carbon dioxxide: C + O2 → CO2 Hãy tìm thể tích khí carbon dioxide (đktc) sinh ra nếu có 4 gam khí oxi tham gia phản ứng
cho 1.2 gam cacbon cháy hết trong khí oxi sau phản ứng thu được khi cacbondioxit (co2)
theo sơ đồ phản ứng : C + O2 ---> CO2
a. lập phương trình phản ứng
b. tính khối lượng cacbondioxit (CO2) tạo thành
c. tính thể tích O2 tham gia phản ứng (đktc)
Bài 2.Cho sơ đồ phản ứng: Al + HCl " AlCl3 + H2#
Khi có 5,4 gam Al tham gia phản ứng, hãy tính:
a.Khối lượng sản phẩm tạo thành.
b.Thể tích khí H2 sinh ra (đktc)
c.Đốt cháy lượng H2 trên. Tính thể tích không khí cần thiết (đktc) biết VKK = 5VOxi
Lưu huỳnh cháy trong oxi hoặc trong không khí sinh ra lưu huỳnh đioxit SO2. Hãy tính thể tích (đktc) sinh ra, nếu có 4 gam khí O2 tham gia phản ứng
\(n_{O_2}=\dfrac{4}{32}=0,125\left(mol\right)\\ S+O_2\rightarrow\left(t^o\right)SO_2\\ n_{SO_2}=n_{O_2}=0,125\left(mol\right)\\ \Rightarrow V_{SO_2\left(đktc\right)}=0,125.22,4=2,8\left(l\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{4}{32}=0,125\left(mol\right)\)
PTHH : S + O2 -to> SO2
0,125 0,125 0,125
\(V_{SO_2}=0,125.22,4=2,8\left(l\right)\)
\(n_{O_2}=\dfrac{4}{32}=0,125\left(mol\right)\)
PTHH : S + O2 -to-> SO2
0,125 0,125 0,125
\(V_{O_2}=0,125.22,4=2,8\left(l\right)\)
Đốt cháy hoàn toàn 1,2gam cacbon trong không khí can 2,24 lit khí oxi sinh ra khí cacbon đioxit(CO2).Tính thể tích khí cacbon đioxit sinh ra?biết thể tích các chất khí đo ở đktc Mai thi rồi, giúp mình vs.Cảm ơn
PTHH: \(C+O_2\underrightarrow{t^o}CO_2\)
nC = 1,2 / 12 = 0,1 (mol)
nO2 = 2,24 / 22,4 = 0,1 mol
=> nCO2 = nC = nO2 = 0,1 mol
=> VCO2(đktc) = 0,1 x 22,4 = 2,24 lít
đốt cháy 2,4 gam C trong khi O2,dư thu được khí Cacbonic
A,tính thể tích khí Cacbonic ở dktc
B,tính thể tích khí O2,tham gia phản ứng
C,Dẫn khí Cacbonic thu được ở trên đi qua nước vôi trong dư thu được bao nhiêu gam kết tủa?
a) \(n_C=\dfrac{2,4}{12}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH: C + O2 --to--> CO2
0,2->0,2------>0,2
=> \(V_{CO_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
b) \(V_{O_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
c)
PTHH: Ca(OH)2 + CO2 --> CaCO3 + H2O
0,2----->0,2
=> \(m_{CaCO_3}=0,2.100=20\left(g\right)\)
Đốt cháy hoàn toàn 3,36 lit hỗn hợp C2H4, C3H6 trong bình chứa O2 dư. Sau khi phản ứng kết thúc người ta thu được 17,6 gam khí CO2 và hơi nước
a. Tính %V mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu
b.Tính thể tích khí O2 đã tham gia phản ứng. Các khí đo ở đktc
a) Gọi số mol C2H4, C3H6 là a, b (mol)
=> \(a+b=\dfrac{3,36}{22,4}=0,15\left(mol\right)\) (1)
\(n_{CO_2}=\dfrac{17,6}{44}=0,4\left(mol\right)\)
PTHH: C2H4 + 3O2 --to--> 2CO2 + 2H2O
a----->3a--------->2a
2C3H6 + 9O2 --to--> 6CO2 + 6H2O
b------>4,5b------->3b
=> 2a + 3b = 0,4 (2)
(1)(2) =>a = 0,05 (mol); b = 0,1 (mol)
\(\left\{{}\begin{matrix}\%V_{C_2H_4}=\dfrac{0,05}{0,15}.100\%=33,33\%\\\%V_{C_3H_6}=\dfrac{0,1}{0,15}.100\%=66,67\%\end{matrix}\right.\)
b) nO2 = 3a + 4,5b = 0,6 (mol)
=> VO2 = 0,6.22,4 = 13,44 (l)
Gọi a (mol) và b (mol) lần lượt là số mol của C2H4 và C3H6, ta có:
Giả thiết: a+b=3,36/22,4=0,15 (1).
BT C: 2a+3b=17,6/44=0,4 (2).
Giải hệ phương trình gồm (1) và (2), ta suy ra a=0,05 (mol) và b=0,1 (mol).
a. %V\(C_2H_4\)=0,05/0,15.100%\(\approx\)33,33% \(\Rightarrow\) %V\(C_3H_6\)\(\approx\)100%-33,33%\(\approx\)66,67%.
b. nnước=0,5.(0,05.4+0,1.6)=0,4 (mol).
BTKL: m\(O_2\)=17,6+0,4.18-(0,05.28+0,1.42)=19,2 (g) \(\Rightarrow\) n\(O_2\)=19,2/32=0,6 (mol).
Thể tích cần tìm là 0,6.22,4=13,44 (lít).
Câu 14: (1.5đ). Cho 3,2 gam lưu huỳnh cháy trong khí oxi sau phản ứng thu được khí sunfurơ (SO2 ) a. Lập phương trình phản ứng? b. Tính khối lượng oxi tham gia phản ứng và thể tích SO2 sinh ra ở (đktc). Cho biết : S =32 ; O2 =16
a) $S + O_2 \xrightarrow{t^o} SO_2$
b)
Theo PTHH :
$n_{O_2} = n_{SO_2} = n_S = \dfrac{3,2}{32} = 0,1(mol)$
$m_{O_2} = 0,1.32 = 3,2(gam)$
$V_{SO_2} = 0,1.22,4 = 2,24(lít)$
Ta có: n S = 3,2 / 32 = 0,1 ( mol )
PTHH: S + O2 \(\rightarrow\) SO2
0,1--0,1-----0,1
Theo pthh
n O2 = 0,1 ( mol ) => m O2 = 3,2 ( g )
n SO2 = 0,1 ( mol ) => V SO2 = 2,24 ( lít )
Đốt cháy hoàn toàn 2,4g cacbon(C) trong không khí thu được khí khí cacbonic
a. Viết PTPƯ xảy ra. Biết cacbon cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi
b. Tính khối lượng khí cacbonic sinh ra ở sau phản ứng
c. Tính thể tích không khí cần dùng ở đktc cho phản ứng trên. Biết oxi chiếm 1/5 thể tích so với không khí.
a: \(C+O_2\rightarrow CO_2\)(ĐK: t độ)
b: \(n_C=n_{CO_2}=\dfrac{2.4}{12}=0.2\left(mol\right)\)
\(m_{CO_2}=0.2\cdot44=8.8\left(g\right)\)
c: \(n_{O_2}=0.2\left(mol\right)\)
\(\Leftrightarrow V_{O_2}=4.48\left(lít\right)\)
hay \(V_{KK}=22.4\left(lít\right)\)
a. \(n_C=\dfrac{2,4}{12}=0,2\left(mol\right)\)
PTHH : C + O2 -to> CO2
0,2 0,2 0,2
b. \(m_{CO_2}=0,2.44=8,8\left(g\right)\)
c. \(V_{O_2}=0,2.22,4=4,48\left(l\right)\)
\(V_{kk}=4,48.5=22,4\left(l\right)\)
n C=\(\dfrac{2,4}{12}\)=0,2 mol
C+O2-to>CO2
0,2--0,2-----0,2 mol
=>m CO2=0,2.44=8,8g
=>V kk=0,2.22,4.5=22,4l