Học tại trường Chưa có thông tin
Đến từ Chưa có thông tin , Chưa có thông tin
Số lượng câu hỏi 17
Số lượng câu trả lời 5
Điểm GP 0
Điểm SP 1

Người theo dõi (0)

Đang theo dõi (0)


Câu 1: Kim loại nào tan được trong nước ở ngay nhiệt độ thường và giải phóng khí hiđro? 

A. Zn B. Na C. Mg D. Cu

Câu 2: Nhóm kim loại nào có thể tác dụng với nước ở nhiệt độ thường:

A. Cu, Ca, K, Ba B. Zn, Li, Na, Cu C. Ca, Mg, Li, Zn D. K, Na, Ca, Ba

Câu 3: Trong các kim loại sau, kim loại nào hoạt động mạnh nhất:

A. Cu B. Al C. Pb D. Ba

Câu 4: Dãy các kim loại nào sau đây được sắp xếp đúng theo chiều hoạt động hoá học tăng dần?

A. K,Mg,Cu,Al,Zn B. Cu, K, Mg, Al, Zn C. Cu,Zn,Al,Mg,K D. Mg, Cu,K, Al, Zn Câu 5: Sắp xếp các kim loại sau theo chiều hoạt động hoá học giảm dần:

A. Ag, K, Fe, Zn, Cu, Al.

B. Al, K, Fe, Cu, Zn, Ag.

C. K, Fe, Zn, Cu, Al, Ag.

D. K, Al, Zn, Fe, Cu, Ag.

Câu 6: Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo tính hoạt động hóa học giảm dần?

A. K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Sn, Pb, Ag, Au.

B. K, Na, Ca, Mg, Al, Zn, Fe, Sn, Pb, Au, Ag.

C. K, Na, Ca, Al, Mg, Zn, Fe, Sn, Pb, Au, Ag.

D. K, Na, Ca, Mg, Al, Fe, Zn, Sn, Pb, Ag, Au.

Câu 7: Cho các kim loại: Fe, Cu, Zn, Na, Ag, Sn, Pb, Al. Dãy kim loại nào sau đây được sắp xếp theo chiều tính kim loại tăng dần?

A. Na; Al; Zn; Fe; Sn; Pb; Cu; Ag.

B. Al; Na; Zn; Fe; Pb; Sn; Al; Na.

C. Ag; Cu; Pb; Sn; Fe; Zn; Al; Na.

D. Ag; Cu; Sn; Pb; Fe; Zn; Al; Na.

Câu 8: Dãy kim loại không phản ứng với dung dịch HCl và H2SO4 loãng?

A. Zn; Fe; Al B. Cu; Zn; Mg C. Cu; Ag; Hg D. Ba; Au; Pt

Câu 9: Cho kim loại X tác dụng với dung dịch H2SO4 tạo ra chất khí. X là kim loại nào?

A. Fe B. Cu C. Ag D. Cả A, B, C đúng

Câu 10: Cho các cặp sau, cặp nào xảy ra phản ứng:

A. Cu + ZnCl2 B. Zn + CuCl2 C. Ca + ZnCl2 D. Zn + ZnCl2

Câu 11: Nhóm kim loại nào có thể tác dụng với nước ở nhiệt độ thường:

A. Cu, Ca, K, Ba B. Zn, Li, Na, Cu C. Ca, Mg, Li, Zn D. K, Na, Ca, Ba

Câu 12: Caùc nhoùm kim loaïi naøo sau ñaây phaûn öùng vôùi HCl sinh ra khí H2:

A. Fe, Cu, K, Ag, Al, Ba

B. Cu, Fe, Zn, Al, Mg, K

C. Mg, K, Fe, Al, Na

D. Zn, Cu, K, Mg, Ag, Al, Ba

Câu 13: Axit H2SO4 loãng phản ứng với tất cả các chất trong dãy chất nào sau đây?

A. FeCl3, MgO, Cu, Ca(OH)2

B. NaOH, CuO, Ag, Zn

C. Mg(OH)2,CaO, K2SO3, NaCl

D. Al, Al2O3,Fe(OH)2,BaCl2

Câu 14: Các nhóm kim loại nào cho dưới đây thoả mãn điều kiện tất cả các kim loại đều tác dụng với dd axit HCl: 

A. Fe, Al, Ag, Zn, Mg

B. Al, Fe, Au, Mg, Zn

C. Fe, Al, Ni, Zn, Mg

D. Zn, Mg, Cu, Al, Ag

Câu 15: Các nhóm kim loại nào cho dưới đây thoả mãn điều kiện tất cả các kim loại đều tác dụng với dung dịch axit H2SO4 loãng:

A. Fe, Al, Ag, Zn, Mg

B. Al, Fe, Au, Mg, Zn

C. Fe, Al, Ni, Zn, Mg

D. Cả 2 nhóm A và C đều phản ứng

Câu 16: Hãy xem xét các cặp chất sau đây,cặp chất nào có phản ứng? Không có phản ứng?

A. Al và khí Clo

B. Al và HNO3 đặc nguội

C. Fe và H2SO4 đặc nguội

D. Fe và dung dịch Cu(NO3)2

Câu 17: Nhôm và sắt không phản ứng với:

A . Dung dịch ba z ơ.

B, Dung dịch HCl.

C. HNO3 và H2SO4 đặc, nguội.

D. HNO3 đặc, nóng.

Câu 18: Cho các cặp sau, cặp nào xảy ra phản ứng:

A. Cu + HCl

B. Al + H2SO4 ñaëc nguoäi

C. Al + ZnCl2

D. Fe + H2SO4 ñaëc nguoäi

Câu 19: Kim loại nhôm không phản ứng với dung dịch:

A. AlCl3

B. Cu(NO3)2

c. AgNO3

D. FeCl2

Câu 20: Muối sắt (III) được tạo thành khi cho sắt tác dụng với:

A. khí Cl2 (to cao) B. H2SO4 loãng C. CuSO4 D. HCl

Câu 21: Phản ứng hóa học nào dưới đây không xảy ra?

A. Mg + HCl  B. Pb + CuSO4  C. K + H2O  D. Ag và Al(NO3)3 

Câu 22: Kim loại Al tác dụng được với dung dịch: A. Mg(NO3)2 B. Ca(NO3)2 C. KNO3 D. Cu(NO3)2 Câu 23: Dãy kim loại tác dụng được với dung dịch Cu(NO3)2 tạo thành Cu kim loại: A. Al, Zn, Fe B. Zn, Pb, Au C. Mg, Fe, Ag D. Na, Mg, Al Câu 24: Cho các kim loại: Ni, Fe, Cu, Zn. Số kim loại tác dụng được với dung dịch Pb(NO3)2 là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 25: Hợp chất MgSO4 có tên gọi đúng là: A. Magie sunfit B. Magie sunfat C. Magie sunfurơ D. Magie sunfua Câu 26: Hiện tượng gì xảy ra khi cho một thanh đồng vào dung dịch H2SO4 loãng? A. Thanh đồng tan, khí không màu thoát ra. B. Thanh đồng tan, dung dịch chuyển màu xanh lam. C. Không có hiện tượng gì. D. Xuất hiện kết tủa trắng. Câu 27: Cho đinh sắt sạch vào ống nghiệm chứa dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát được là: A. Có khí bay lên, tạo kết của đỏ gạch. B. Đinh sắt bị mòn, có kết tủa đỏ gạch bám trên đinh sắt. C. Màu xanh nhạt dần, đinh sắt mòn, có kết tủa đỏ gạch. D. Không có hiện tượng gì. Câu 28: Ngâm một lá sắt (đã dược làm sạch) vào dung dịch CuSO4. Câu trả lời đúng là: A. Màu xanh nhạt dần. B. Có kim loại màu đỏ gạch bám trên lá sắt. C. Lá sắt bị tan ra. D. Kết hợp A, B, C. Câu 29: Cho 6,5 gam kim loại kẽm vào dung dịch HCl dư. Khối lượng muối thu được là: A. 13,6 gam B. 1,36 gam C. 20,4 gam D. 27,2 gam Câu 30: Cho 4,8 gam kim loại magie tác dụng vừa đủ với dd axit sunfuric. Thể tích khí hiđro thu được (ở đktc) A. 44,8 lít B. 4,48 lít C. 2,24 lít D. 22,4 lít Câu 31: Hòa tan 16,2 gam nhôm vào dung dịch H2SO4 dư. Khối lượng muối khan thu được là: A. 102,6 gam B. 150 gam C. 145 gam D. 130,5 gam Câu 32: Trung hòa 200 ml dd H2SO4 1M bằng dung dịch NaOH 20%. Khối lượng dung dịch NaOH cần dùng là: A. 100 gam B. 80 gam C. 90 gam D. 150 gam Câu 33: Cho 26 gam FeCl3 tác dụng với dung dịch NaOH 10%. Khối lượng dung dịch NaOH đem dùng là: A. 192 gam B. 19,2 gam C. 30,2 gam D. 20 gam Câu 34: Cho 26 gam kẽm phản ứng vừa đủ với 200 gam dung dịch H2SO4. Nồng độ phầm trăm của H2SO4 đem dùng là: A. 19,6% B. 15% C. 20% D. 25,6% Câu 35: Hòa tan 14 gam sắt vào 100 gam dd HCl vừa đủ. Nồng độ phần trăm của dung dịch HCl đã dùng là: A. 7,5% B. 8% C. 18,25% D. 10%

Câu 11: Chỉ dùng NaOH có thể phân biệt các cặp chất nào sau đây?

A. KNO3, NaCl B. KCl, NaCl C. CaCO3, Ba(OH)2 D. CuSO4, Na2SO4

Câu 12: dd NaOH pứ đc với dd và chất nào dưới đây:

A. NaHSO4, Na2SO4, MgSO4, C6H5CH2Cl

B. KHCO3, Ba(HCO3)2, C6H5OH, CH3COONa.

C. NaHCO3, CO2, Cl2, Al(OH)3

D.Na2CO3, NaHSO3, CuCl2, KHCO3.

Câu 13: Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng được với chất nào sau đây?

A. dd NaCl B. dd HCl C. dd Ba(OH)2 D. dd KNO3

Câu 14: Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng được với các chất:

A. CO2; HCl; NaCl

B. SO2; H2SO4; KOH

C. CO2; Fe ; HNO3

D. CO2; HCl; K2CO3

Câu 15: Có những chất khí sau: CO2; H2; O2; SO2; CO. Khi nào làm đục nước vôi trong .

A. CO2

B. CO2; CO; H2

C. CO2 ; SO2

D. CO2; CO; O2

Câu 16: Có các dd riêng biệt : MgCl2, BaCl2, FeCl2, Ba(HCO3)2, Al2(SO4)3, ZnCl2, KHCO3, Fe(NO3)3. Khi cho dd NaOH dư vào từng dd thì số chất kết tủa thu đc là:

A. 6 B. 8 C. 7 D. 5

 

Câu 17: Trong các bazơ sau bazơ nào dễ bị nhiệt phân hủy :KOH, NaOH, Cu(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3.

A. KOH, Cu(OH)2, Fe(OH)3.

B. Cu(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3.

C. NaOH, Fe(OH)2, Fe(OH)3.

D. KOH, NaOH, Fe(OH)2.

Câu 18: Khi nung Cu(OH)2 , sản phẩm tạo ra những chất nào sau đây ?

A. CuO , H2O B. H2O C. Cu, H2O D. CuO

Câu 19: Dung dịch của chất X có PH >7 và khi tác dụng với dung dịch kalisunfat tạo ra chất không tan. Chất X

A. BaCl2 B. NaOH C. Ba(OH)2 D. H2SO4 .

Câu 20: Cặp chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong cùng dd:

A. NaOH và HBr.

B. HCl và AgNO3.

C. H2SO4 và BaCl2.

D. NaOH và MgSO4.

Câu 21: Nguyên liệu để sản xuất NaOH là:

A. NaCl B. NaCl và O2 C. NaCl và H2 D. NaCl và H2O

Câu 22: Có hai lọ đựng dung dịch bazơ NaOH và Ca(OH)2. Dùng các chất nào sau đây để phân biệt hai chất trên:

A. Na2CO3 B. NaCl C. MgO D. HCl .

Câu 23: Khối lượng của NaOH có trong 200ml dd NaOH 2M là:

A. 16g. B. 23g. C. 12g. D. 1,6g.

Câu 24: Hòa tan hết 12,4 gam Natrioxit vào nước thu được 500ml dung dịch A . Nồng độ mol của dung dịch A là

A. 0,8M B. 0,6M C. 0,4M D. 0,2M

Câu 25: Hòa tan 6,2 g Na2O vào nước thu đc 2 lít dd A. Nồng độ mol/l của dd A là:

A. 0,05M. B. 0,01M. C. 0,1M. D. 1M.