1. Lập pthh và cho biết tỉ lệ các chất trong phản ứng của sơ đồ phản ứng sau
CH4 + O2 → CO2 + H2O
2. Lập pthh và cho biết tỉ lệ cácnguyên tử đơn chất với các phâ tử hợp chất trong phản ứng của sơ đồ phản ứng sau
Zn + FeCl3 → ZnCl2 + Fevv
muối kaliclorat bị phân hủy theo pthh sau KCLO3---> KCl+O2
a) lập pthh và viết công thức về khối lượng của các chất phản ứng và sản phẩm
b) nếu đem phân hủy 12,25g KClO3 thì sau phản ứng khối lượng chất rắn còn lại (KCl) là 7,45g tính khối lượng khí oxi
c) nếu phân hủy a gam KClO3 thì sau phản ứng khối lượng giảm đi 0,96 g mặt khác nếu phân hủy 2a gam KClO3 thì sau phản ứng khối lượng chất rán là 2,98 gam tính a
mọi ng giúp mink đi mai mink thi oy
1
\a/ khi cho kẽm vào HCl tạo ra chất kẽm clorua và hiđro . khối lượng của kẽm là 6,59 và HCl là 7,39
kẽm clorua:13,6g .tính hiđro
\b/ tính khối lượng tinh khiết của kẽm lúc đầu cho vào axit clohidric là 6,79
2
lập PTHH cho các phản ứng sau
a.Cr+O2 =>Cr2O3
b.Fe+Br2 =>FeBr3
c.kClO3=>kCl+O2
d.BaCl2+AgNO3=> Ba(NO3)2+AgCl
4 .tìm hóa trị của FexOY và lập PTHH cho sơ đồ phản ứng
FexOy+CO=> Fe+CO2
Đốt cháy hoàn toàn bột sắt (Fe) trong khí oxy (O2) thu được 46,4 gam ôxít sắt từ( Fe3O4) tính khối lượng sắt và oxy cần dùng biết khối lượng sắt gấp 2,625 lần khối lượng oxy đã phản ứng
Bài tập 1: Tính thể tích khí oxi cần dùng để đốt cháy 4,48 (lít) khí H2. Các khí đều được đo ở đktc.
Bài tập 2: Đốt cháy hết 3,2 (g) S trong bình kín 3,36 (lít) khí O2 (đktc). Sau khi đốt cháy trong bình chứa những khí nào?
Bài tập 7: Tính khối lượng KMnO4 để điều chế 2,24 (l) khí O2 (đktc). Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn
Bài tập 9: Cacbon cháy trong bình đựng khí oxi tạo thành khí cacbonic. Tính khối lượng khí cacbonic sinh ra trong các trường hợp sau a) 6,4 (g) oxi tham gia phản ứng. b) Đốt cháy 6 (g) cacbon trong bình chứa 20 (g) oxi.
Bài tập 10* : Đốt cháy 12 (g) cacbon trong bình đựng khí oxi thu được V (l) hỗn hợp khí CO, CO2 ( nCO : nCO2 = 1: 1). Tính thể tích CO2 sinh ra và thể tích oxi đã dùng. Biết các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
Bài tập 11* : Đốt cháy 12 (g) cacbon trong bình đựng khí oxi thu được V (l) hỗn hợp khí A gồm: CO, CO2, tỉ khối của A so với hiđro bằng 18. Tính thể tích CO2 sinh ra và thể tích oxi đã dùng. Biết các khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn.
Bài tập 12: Tính khối lượng khí oxi cần dùng để đốt cháy 1 tấn than chứa 95% cacbon còn lại là tạp chất không cháy.
Trong phòng thí nghiệm dúng KMnO4 và KClO3 để điều chế khí oxi
a) Viết PTHH ?
b) Tính khối lượng mỗi chất để sau phản ứng ta thu được 11,2l O2 ( ĐKTC) ?
c) Với lượng oxi trên sẽ đốt cháy hết bao nhiêu gam nhôm ?
Nhôm tác dụng với axit sunfuric theo sơ đồ sau Al + H2SO4 --------> Al2(SO4)3 + H2 a) Tính khối lượng kim loại nhôm tham gia phản ứng .Biết thể tích khí H2 sinh ra là 613,44lít ở đktc?
b) nếu thay tất cả lượng nhom trên tac dung voi khi oxi thi thể tích oxi tham gia phan ung ở đktc là bao nhiêu?
1. Nung nóng một lá đồng có khối lượng 20g trong không khí một thời gian, đem lá đồng đi cân thấy khối lượng là đồng là 23,2g. Biết rằng khi nung đồng trong không khí, đồng đã tác dụng với khí oxi để tạo thành đồng (II) oxit (CuO).
a) Giải thích vì sao khối lượng lá đồng lại tăng thêm?
b) Tính khối lượng oxi phản ứng trong trường hợp trên.
c) Biết rằng khối lượng đồng (II) oxit tạo thành là 16g. Tính khối lượng của đồng phản ứng và % khối lượng đồng dư có trong lá đồng thu được sau phản ứng.
1.Đốt cháy 1,3g kẽm trong khi oxi thu dc 1,63g kem oxit (ZnO)
a) Lập PTHH
b) viết bieu thuc ve khối lượng của phản ứng
c) tinh khối lượng khí oxi
2.Đốt cháy 16,8g kim loai sat trong lọ chứa khi oxi thu dc 23,2 goxi sắt từ (Fe3O4 )
a) Lap PTHH
b) tinh khoi luong khi oxi can dung
c) Nấu 3.10 mũ 23 phân tử khí oxi tham gia phan ung thi sau phan ứng thu dc bao nhieu phan tử oxit sắt từ
3. Có 96g khi oxi và 34g khi amoinac NH3 . Nếu đem trộn hai khí trên vs nhau thì thu dc hỗn hợp khí có thể tich bao nhieu ?
4.Đốt cháy 21,6g bột nhôm trong khi oxi tạo thành nhôm oxit (Al2O3)
a) Lap PTHH
B) Phuong trinh tren có mấy đơn chất , hợp chất
c) Nếu có 40,8g Al2O3 dc tao ra thi khoi lượng oxi phan ung là bao nhiêu