A={x ϵ R l l2x-3l ≤5}
B={x ϵ R l3-xl >1}
C={x ϵ R 1< lx-2l ≤7}
D={x ϵ R 1≤ l2x-3l ≤5
E={x ϵ R l\(\dfrac{x-1}{x+2}+1\) l ≤3
xác định \(A\cap B,A\cap B\cap C,A\cup B\cup C\cup D,A\cap D,E\cap D,E\cup D\)
xác định các tập hợp sau :
a) (-5:3)∩(0:7) b) (-1:5) ∪(3:7) c) R\(0:+∞) d) (−∞;3)∩(-2;+∞) e) (-3;3)∪(-1;0) f) (-1;3)∪[0;5] g) (−∞;0)∩(0;1) h) (-2;2]∩[1;3) i) ( −∞;3 )∩(-2; +∞) j) (-15;7 )∪(-2;14) bày tui làm với mn >.<Tìm A \(\cup\) B, A \(\cap\) B, A \ B, B \ A, CRA, CRB và biểu diễn chúng trên trục số:
a) A= {x ϵ R | x<0 hay x \(\ge\) 2}, B= {x ϵ R | -4 \(\le\) x \(\le\) 3}
b) A= {x ϵ R | 2 < |x| < 3}, B= {x ϵ R | |x| \(\ge\) 4}
c) A= {x ϵ R | \(\frac{1}{\left|x-2\right|}>2\)}, B= {x ϵ R | |x-1| <1}
Bài 1:Cho A={x\(\in\)R|x2-x-6=0}, B={n\(\in\)N|2n-6≤0} và C={n\(\in\)N||n|≤4}
a)Tìm A\(\cap\)B, A\(\cap\)C, B\(\cap\)C, A\(\cap\)B\(\cap\)C
b)Tìm A\(\cup\)B, A\(\cup\)C, B\(\cup\)C, A\(\cup\)B\(\cup\)C
c)Tìm A\B, A\C, B\C
Bài 2:Cho tập E={a,b,c,d}, F={b,c,e,g}, G={c,d,e,f}. CMR:
E\(\cap\)(F\(\cup\)G)=(E\(\cap\)F)\(\cup\)(E\(\cap\)G).
1. Cho các tập hợp
A = { x ϵ R, -3 < x < 6 } , B = [ -1;2) \(\cup\) [5;8] , C = { x ϵ Z, (x - 1)(3x2 - 10x + 3) = 0 }.
1. Viết tập hợp A bằng kí hiệu nửa khoảng và tập hợp C bằng cách liệt kê các phần tử của nó.
2. Tìm B \(\cap\) C, A \ B, CR( A \(\cup\) B).
3. Cho D = [ m - 1;m + 7 ] (m là tham số). Tìm m để A \(\cap\) D \(\ne\) \(\varnothing\).
1: A=[-3;6)
C={1;3}
2: B\(\cap\)C={1}
A\B=[-3;-1)
Cho tập A = {x ∈ R; \(\frac{1}{\left|x-2\right|}>\frac{1}{2}\)} và B = {x ϵ R; 1 ≤ |x| ≤ 2}
Tìm \(\left(A\cup B\right)\backslash\left(A\cap B\right)\)
B= -2≤x ≤ 2 A= 0 <x< 2 A ∪ B = B A ∩ B = A ⇒ đáp án : -2 ≤ x ≤ 0 và x=2
Cho A = \(\left\{x\in R|1\le x\le5\right\}\), B = \(\left\{x\in R|4\le x\le7\right\}\), C = \(\left\{x\in R|2\le x\le6\right\}\)
a) Xác định \(A\cap B,A\cap C,B\cap C,A\cup C,\)A\\(\left(B\cup C\right)\)
b)Gọi D = \(\left\{x\in R|a\le x\le b\right\}\). Xác định a, b để \(D\subset A\cap B\cap C\)
Xác định các tập hợp \(A \cup B\) và \(A \cap B\), biết:
a) \(A = \{ a;b;c;d;e\} \), \(B = \{ a;e;i;u\} \)
b) \(A = \{ x \in \mathbb{R}|\;{x^2} + 2x - 3 = 0\} \),\(B = \{ x \in \mathbb{R}|\;|x|\; = 1\} \)
a) \(A \cup B = \{ a;b;c;d;e;i;u\} \), \(A \cap B = \{ a;e\} \)
b) Phương trình \({x^2} + 2x - 3 = 0\) có hai nghiệm là 1 và -3, nên \(A = \{ 1; - 3\} \)
Phương trình \(B = \{ x \in \mathbb{R}|\;|x|\; = 1\} \) có hai nghiệm là 1 và -1, nên \(B = \{ 1; - 1\} \)
Từ đó, \(A \cup B = \{ 1; - 1; - 3\} \), \(A \cap B = \{ 1\} .\)
Xác định \(A\cap B,A\cup B\),A\B, B\A và biểu diễn kết quả tên trục số
a)A = { x∈R | x≥1 } B ={x∈R | x≤3 }
b)A = {x∈R | x≤1 }B ={ x∈R| x≥3 }
c)A = [1;3] B = (2;+∞)
d)A = (-1;5) B = [ 0;6)
Bài 1 viết các tập hợp bằng cách liệt kê phần tử
a/ A={ x ∈ R(x +7x+6)(x-4)=0}
b/ B={2x+1/x ∈Z∩[-2;4]}
Bài 2 Tìm các tập hợp
a. (-7;0]∩[-4;9)
b. [-2;-2]\[1;+∞)
c. (-∞;5)∪[-2;5]
d. A∩B với a ={x ∈R/-3≼x≼1}, B={x∈R/ x+1>0}
Bài 1
a, A = {- 1; - 6; 4}
b, B = {-3 ; \(\pm1\); 3; 5; 7; 9}
Bài 2
a, (- 7; 0] \(\cap\) [- 4; 9) = [-4 ; 0]
b, [- 2; 2] \ [1; +∞) = [- 2 ; 1)
c, (- ∞; 5) \(\cup\) [-2 ; 5] = (- ∞; 5]
d, A = [-3 ; 1] và B = (-1; +∞)
Vậy A \(\cap\) B = ( - 1; 1]