Bài 1
a, A = {- 1; - 6; 4}
b, B = {-3 ; \(\pm1\); 3; 5; 7; 9}
Bài 2
a, (- 7; 0] \(\cap\) [- 4; 9) = [-4 ; 0]
b, [- 2; 2] \ [1; +∞) = [- 2 ; 1)
c, (- ∞; 5) \(\cup\) [-2 ; 5] = (- ∞; 5]
d, A = [-3 ; 1] và B = (-1; +∞)
Vậy A \(\cap\) B = ( - 1; 1]
Bài 1
a, A = {- 1; - 6; 4}
b, B = {-3 ; \(\pm1\); 3; 5; 7; 9}
Bài 2
a, (- 7; 0] \(\cap\) [- 4; 9) = [-4 ; 0]
b, [- 2; 2] \ [1; +∞) = [- 2 ; 1)
c, (- ∞; 5) \(\cup\) [-2 ; 5] = (- ∞; 5]
d, A = [-3 ; 1] và B = (-1; +∞)
Vậy A \(\cap\) B = ( - 1; 1]
1. Cho các tập hợp
A = { x ϵ R, -3 < x < 6 } , B = [ -1;2) \(\cup\) [5;8] , C = { x ϵ Z, (x - 1)(3x2 - 10x + 3) = 0 }.
1. Viết tập hợp A bằng kí hiệu nửa khoảng và tập hợp C bằng cách liệt kê các phần tử của nó.
2. Tìm B \(\cap\) C, A \ B, CR( A \(\cup\) B).
3. Cho D = [ m - 1;m + 7 ] (m là tham số). Tìm m để A \(\cap\) D \(\ne\) \(\varnothing\).
Bài 1:Cho mệnh đề:"∀x∈R,x+3>0"(1). Hãy xét tính đúng sai (có giải thích) và lập mệnh đề phủ định của mệnh đề (1)
Bài 2:
a)CM định lý sau bằng phản chứng :" Với mọi số tự nhiên n, nếu 5n+3 chia hết cho 3 thì n chia hết cho 3 "
b)Hãy quy tròn số gần đúng của \(\sqrt{10}\) đến hàng phần nghìn
Bài 3:Hãy viết tập hợp sau dưới dạng liệt kê các phần tử
A={x∈R|\(x^3-7x^2+2x+16=0\)}
Câu 4: Cho các tập hợp B={x∈R|x≤3}
C={x∈R|-2≤x≤4}
a)Hãy viết các tập hợp B,C dưới dạng khoảng, nửa khoảng hoặc nửa đoạn
b)Tìm B giao C, B hợp C, B\C , CRC
c)Cho tập hợp E={x∈R| |2x-1| >1}. Tìm CR (E giao C)
Câu 5:Cho tập hợp D={x∈R| x+\(\sqrt{2x-1}\) =2(x-3)2. Hãy viết tập hợp D dưới dạng liệt kê các phần tử
Giúp với mình cần gấp
1.Cho A= {x€ R/|x| ≤ 4}; B={x€ R/ -5<x -1 ≤ 8}. Viết các tập hợp sau dưới dạng đoạn – khoảng- nữa khoảng R\(A ∪ B), A ∩ B, A\B, B\A
2.Cho A= {x€ R/x^2 ≤ 4}; B={x€ R/ -2<x -1< 3}. Viết các tập hợp sau dưới dạng đoạn – khoảng- nữa khoảng R\(A ∪ B), A ∩ B, A\B, B\A
3. Gọi N(A) là số phân tử của A. Cho N(A)=25, N(B)= 29,N(A∪B)=41. Tính N (A ∩ B),N (A\B),N (B\A)
Câu 1 : Trong các mệnh đề sau , tìm mệnh nào sai ? A. A∈A B. ∅∈A C. A⊂A D. A≠{A} Câu 2 : Trong các tập hợp sau , tập hợp nào khác rỗng ? A. A={ x ∈ R | x2 + x +1 =0 } B. B ={ x ∈ Q | x2 - 2 = 0 } C . C ={ x ∈ Q | ( x3 - 3)(x2 +1) = 0 } D. D = { x ∈ N | x(x2+3) = 0 } Câu 3 : Cho tập hợp A = { x∈ R | x4 - 6x2 + 8 =0 } . Các phần tử của A là : A . A={2; \(\sqrt{2}\)} B . A={ -2; \(-\sqrt{2}\)} C . A={ \(\sqrt{2}\); -2} D . A={ 2;-2;\(-\sqrt{2}\);\(\sqrt{2}\)} Câu 4 : Cho A={ x∈R : x +2 ≥ 0} ; B ={ x∈R : 5 - x ≥ 0 } . Khi đó A\ B và A giao B là ? Câu 5 : Cho A ={x ∈ R | ( x2 -1)(x2 + 2 )=0} . Các phần tử của tập A là : A. A={1;-1} B. A={-1} C. A={ 1;-1;\(\sqrt{2}\);\(-\sqrt{2}\)} D. A ={1} Câu 7 : Các phần tử của tập hợp A ={ x∈ R | 2x2 - 5x +3 =0 } là : A. A={0} B. A={1} C. A={\(\frac{3}{2}\)} D. A ={ 1 ; \(\frac{3}{2}\)}
;
Cho A = { x € R |( x^2 -7x +6)(x^2-4) =0 }
B = {x € Z | -3 < x < √19}
Khi đó số tập còn có hai phần tử của tập A\ ( B U C)
A .1
B 2
C3
D4
Xác định tập A bằng phương pháp liệt kê các phần tử
A =( x ∈ R |\(\sqrt{5x^2+10x+1}=7-x^2-2x\) )
help me
1.Cho mệnh đề P:"với mọi x thuộc R ,\(x^2\)>= x".
a) Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề P.
b) Xét tính đúng sai của mệnh đề P.
2.a)
Cho hai phương trình: \(x^2+ax+b=0\) và \(x^2+cx+d=0\) có ac>=2(b+d).
Chứng minh rằng có ít nhất một trong hai phương trình trên có nghiệm.
b) Cho số gần đúng a = 1235618 với độ chính xác d = 200. Hãy qui tròn số a.
3.Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê phần tử
A = \(\left\{x\in R|\sqrt{x-2}-\sqrt{3x}=1-\sqrt{2x+3}\right\}\)
4.Cho tập A = \(\left\{x\in R||x-1|< =2\right\}\)
B = \(\left\{x\in R|-4< =x-1< 2\right\}\)
E = (2m-1;2m+3]
Tìm m để \(A\cap B\cap E=\varnothing\)
5. giải bpt
\(\dfrac{300x^2-40x-2-\sqrt{10x-1}-\sqrt{3-10x}}{\sqrt{1+x}+\sqrt{1-x}-2}\le0\)
1. Cho hai tập hợp A= [ m ; m+2 ] và B= [ 2m-1 ; 2m+3 ] . Tìm các giá trị của m để A \(\cap\) B \(\ne\) \(\varnothing\)
2. Liệt kê các phần tử của tập hợp X= { x \(\in\) R ; \(\frac{5}{!2x-1!}>2\) } ( dấu chấm than là trị tuyệt đối )
3. Cho các tập hợp C= { x \(\in R\) ; !2x-4!< 10 } , D = { x\(\in R\) ; 8 < ! -3x +5 ! } , E= [ -2 ; 5 ] . Tìm tập hợp ( C \(\cap D\)) \(\cup E\)
4. Cho tập hợp A= [ -4 ; 4 ] \(\cup\) [ 7;9 ] \(\cup\)[ 1;7] . Khẳng định nào sau đây đúng
A . A=[ -4; 7 } B. (-2;-1) \(\cup\) ( \(\frac{13}{3};5\)) C. (-3;7) D [-2;5]
cho các tập hợp sau a ={ x thuộc r : x < = -3 hoặc >= -4 } B = { x thuộc R :x <2 hoặc x >5 } 1 tìm A HỢP b A/B 2 TÌM B/ A giao N