Cho \(A=\left\{x\in R|x^2< 4\right\}\);\(B=\left\{x\in R|-2\le x+1< 3\right\}\)
Viết các tập hợp sau dưới dạng khoảng - nửa khoảng - đoạn. Xác định \(A\cap B\); A\B;B\A;\(C_R\left(A\cap B\right)\)
Bài 1: Xác định A\(\cap\)B, A\(\cup\)B, A\B, B/A và biểu diễn kết quả trên trục số
a, A = {\(x\in\) R |x \(\ge\) 1} B = {\(x\in\) R |x \(\le\) 3}
b, A = {\(x\in\) R |x \(\le\) 1} B = {\(x\in\) R |x \(\ge\) 3}
c, A = [1;3] B = (2;+\(\infty\))
d, A = (-1;5) B = [0;6)
Bài 2: Cho A = {\(x\in\) R |x - 2 \(\ge\) 0}, B = {\(x\in\) R |x - 5 > 0}
Tính A\(\cap\)B, A\(\cup\)B, A\B, B\A
Bài 3: Xác định các tập sau
a, \(\left(-\infty;\dfrac{1}{3}\right)\cap\left(\dfrac{1}{4};+\infty\right)\)
b, \(\left(-\dfrac{11}{2};7\right)\cup\left(-2;\dfrac{27}{2}\right)\)
c, (0;12) \ [5;+\(\infty\))
d, R \ [-1;1)
Gíup với ạ!!!
Cho A={x\(\in\)R\(|\)1\(\le\)x\(\le\)5}
B={x\(\in\)R\(|\)4\(\le\)x\(\le\)7}
C={x\(\in\)R\(|\)2\(\le\)x<6}
a/ Hãy xác định A\(\cap\)B; A\(\cap\)C; B\(\cap\)C; A\(\cup\)C; A\(B\(\cup\)C)
b/ Gọi D={x\(\in\)R\(|\)a\(\le\)x\(\le\)b}. Hãy xác định a,b để D\(\subset\)A\(\cap\)B\(\cap\)C
Viết phần bù trong R của các tập hợp:
A= \(\left\{x\in R|-2\le x< 10\right\}\)
B= \(\left\{x\in R|\left|x\right|>2\right\}\)
C= \(\left\{x\in R|-4< x+2\le5\right\}\)
Cho A= {x ∈ R| x ≤ 3 hoặc x > 6} và B= {x∈R| x^2 -25≤0}
Cho C={ x∈R| x≤a}; D={ x∈ R| x≥b}
Xác định a và b biết rằng C∩B và D∩B là các đoạn có chiều dài lần lượt là 7 và 9. Tìm C∩D
Cho A= {x \(\in\) R\(|\) x \(\le\) 3 hoặc x > 6}
B= {x\(\in\)R\(|\) x2 -25\(\le\)0}
a/ Tìm các khoảng, đoạn, nửa khoảng sau đây
A\B; B\A; R\(A\(\cup\)B); R\(A\(\cap\)B); R\(A\B)
b/ Cho C={ x\(\in\)R\(|\) x\(\le\)a } ; D={ x\(\in\) R\(|\) x\(\ge\)b}. Xác định a và b biết rằng C\(\cap\)B và D\(\cap\)B là các đoạn có chiều dài lần lượt là 7 và 9. Tìm C\(\cap\)D
cho hai tập khác rỗng : A=(m-1;4], B=(-2; 2m+2) (m ∈ R ). Xác định m dể :
a) \(A\cap B\ne\phi\)
b) \(A\subset B\)
c)\(B\subset A\)
d) \(\left(A\cap B\right)\subset\left(-1;3\right)\)
Tìm A \(\cup\) B, A \(\cap\) B, A \ B, B \ A, CRA, CRB và biểu diễn chúng trên trục số:
a) A= {x ϵ R | x<0 hay x \(\ge\) 2}, B= {x ϵ R | -4 \(\le\) x \(\le\) 3}
b) A= {x ϵ R | 2 < |x| < 3}, B= {x ϵ R | |x| \(\ge\) 4}
c) A= {x ϵ R | \(\frac{1}{\left|x-2\right|}>2\)}, B= {x ϵ R | |x-1| <1}
Cho A= \(\left[3;10\right]\) ; B=\(\left(4;20\right)\) ; C=\(\left(5;+\infty\right)\)
Hãy xác định:
a) \(\left(A\cap B\right)\) \(\cap\) C
b) \(\left(A\cup B\right)\) \(\cup\) C
c) A\B, B\C, C\A
d) (A\B) \(\cap\) C
e) (B \(\cup\) C) \ A
f) (C\A) \(\cap\) B