cho\(x\ge1;y\ge1\). chứng minh rằng : \(\sqrt[x]{y-1}\sqrt[y]{x-1}\)
Cho các số thực \(x\ge1\); \(y\ge1\); \(z\ge1\) thỏa mãn x+y+z=4
Tìm GTLN,GTNN của biểu thức \(P=x^2+y^2+z^2\)
\(P=x^2+y^2+z^2\ge\dfrac{1}{3}\left(x+y+z\right)^3=\dfrac{64}{3}\)
\(P_{min}=\dfrac{64}{3}\) khi \(x=y=z=\dfrac{4}{3}\)
Đặt \(\left(x;y;z\right)=\left(a+1;b+1;c+1\right)\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a+b+c=1\\a;b;c\ge0\end{matrix}\right.\)
\(\Rightarrow0\le a;b;c\le1\) \(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}a^2\le a\\b^2\le b\\c^2\le c\end{matrix}\right.\) \(\Rightarrow a^2+b^2+c^2\le a+b+c=1\)
\(P=\left(a+1\right)^2+\left(b+1\right)^2+\left(c+1\right)^2\)
\(P=a^2+b^2+c^2+2\left(a+b+c\right)+3=a^2+b^2+c^2+5\le1+5=6\)
\(P_{max}=6\) khi \(\left(a;b;c\right)=\left(0;0;1\right)\) và hoán vị hay \(\left(x;y;z\right)=\left(1;1;2\right)\) và hoán vị
cho \(x\ge1;y\ge1;z\ge1\) thỏa mãn xy+yz+zx = 9
tìm GTNN và GTLN của P = \(x^2+y^2+z^2\)
cảm ơn trc
Cho \(x\ge1,y\ge1,z\ge1\) và \(3x^2+4y^2+5z^2=52\)
Tìm GTNN của P = x+y+z
Từ giả thiết suy ra
\(\left(x-1\right)\left(y-1\right)+\left(y-1\right)\left(z-1\right)+\left(z-1\right)\left(x-1\right)\ge0\)
\(\Leftrightarrow xy+yz+zx\ge2\left(x+y+z\right)-3\) (1)
Lại có \(3x^2+4y^2+5z^2=52\)
\(\Leftrightarrow5\left(x^2+y^2+z^2\right)=52+2x^2+y^2\ge52+2.1+1=55\)
\(\Rightarrow x^2+y^2+z^2\ge11\) (2)
Từ (1) và (2) ta có \(\left(x+y+z\right)^2=\left(x^2+y^2+z^2\right)+2\left(xy+yz+zx\right)\ge11+4\left(x+y+z\right)-6\)
\(\Leftrightarrow\left(x+y+z\right)^2-4\left(x+y+z\right)-5\ge0\)
\(\Leftrightarrow P^2-4P-5\ge0\)
\(\Leftrightarrow\left(P+1\right)\left(P-5\right)\ge0\)
\(\Rightarrow P\ge5\)
Vậy \(P_{min}=5\) \(\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}x=1\\y=1\\z=3\end{cases}}\)
Cho \(x\ge1;y\ge1.\)Chứng minh: \(x\sqrt{y-1}+y\sqrt{x-1}\le xy\)
Câu hỏi của Liên Mỹ - Toán lớp 9 - Học toán với OnlineMath
BĐT \(\Leftrightarrow\frac{\sqrt{x-1}}{x}+\frac{\sqrt{y-1}}{y}\le1\)
Ta có: \(VT\le\frac{1+x-1}{2x}+\frac{1+y-1}{2y}=\frac{1}{2}+\frac{1}{2}=1\)(đpcm)
Đẳng thức xảy ra khi x = y = 1
Cho \(x\ge1,y\ge1.\)Chứng minh \(x\sqrt{y-1}+y\sqrt{x-1}\le xy\)
Lời giải:
Áp dụng BĐT Bunhiacopxky:
\(A^2=(x\sqrt{y-1}+y\sqrt{x-1})^2=(\sqrt{x}\sqrt{xy-x}+\sqrt{y}\sqrt{xy-y})^2\)
\(\leq (x+y)(xy-x+xy-y)=(x+y)(2xy-x-y)\)
Áp dụng BĐT AM-GM:
\((x+y)(2xy-x-y)\leq \left (\frac{x+y+2xy-x-y}{2}\right)^2=(xy)^2\)
Do đó, \(A^2\leq (xy)^2\Leftrightarrow A\leq xy\) (đpcm)
Dấu bằng xảy ra khi \(x=y=2\)
cho \(x\ge1,y\ge1\) CMR: \(x\sqrt{y-1}+y\sqrt{x-1}\le xy\)
Áp dụng bđt Cauchy : \(\sqrt{\left(y-1\right).1}\le\frac{y-1+1}{2}=\frac{y}{2}\Rightarrow x\sqrt{y-1}\le\frac{xy}{2}\)
\(\sqrt{\left(x-1\right).1}\le\frac{x-1+1}{2}=\frac{x}{2}\Rightarrow y\sqrt{x-1}\le\frac{xy}{2}\)
Cộng hai BĐT trên theo vế ta có đpcm
Áp dụng Bđt cô si ta có:
\(xy=\left(x-1\right)y+y\ge2\sqrt{\left(x-1\right)y^2}=2y\sqrt{x-1}\left(1\right)\)
Tương tự:
\(xy=\left(y-1\right)x+x\ge2x\sqrt{y-1}\left(2\right)\)
Cộng theo vế của (1) và (2) ta có:
\(2xy\ge2\sqrt{x-1}+2x\sqrt{y-1}\)
\(\Leftrightarrow xy\ge x\sqrt{y-1}+y\sqrt{x-1}\)
ĐPcm
1) Cho \(x\ge1,y\ge1\). Chung minh:
a) \(x\sqrt{y-1}+y\sqrt{x-1}\le xy\)
\(x.1.\sqrt{y-1}+y.1.\sqrt{x-1}\le\frac{x}{2}\left(1+y-1\right)+\frac{y}{2}\left(1+x-1\right)=xy\)
Dấu "=" xảy ra khi \(x=y=2\)
Lời giải:
Áp dụng BĐT Bunhiacopxky ta có:
$(x\sqrt{y-1}+y\sqrt{x-1})^2=(\sqrt{x}.\sqrt{xy-x}+\sqrt{y}.\sqrt{yx-y})^2$
$\leq (x+y)(xy-x+xy-y)\leq \left(\frac{x+y+xy-x+xy-y}{2}\right)^2=(xy)^2$
$\Rightarrow x\sqrt{y-1}+y\sqrt{x-1}\leq xy$ (đpcm)
Dấu "=" xảy ra khi $x=y=2$
Cho\(\left|x\right|\ge1,\left|y\right|\ge1\)Chứng minh \(\left|\frac{x+y}{xy}\right|\le2\)
Cho \(x\ge1;y\ge1\) .Tìm GTNN của biểu thức:
\(A=\frac{x}{\sqrt{y}-1}+\frac{y}{\sqrt{x}-1}\)
Lời giải:
ĐK phải là $x,y>1$. Nếu $x,y=1$ thì vi phạm ĐKXĐ rồi bạn nhé.
Áp dụng BĐT AM-GM cho các số dương:
\(\frac{x}{\sqrt{y}-1}+4(\sqrt{y}-1)\geq 4\sqrt{x}\)
\(\frac{y}{\sqrt{x}-1}+4(\sqrt{x}-1)\geq 4\sqrt{y}\)
Cộng theo vế và rút gọn ta có:
\(A\geq 8\)
Vậy GTNN của $A$ là $8$. Dấu "=' xảy ra khi $x=y=4$