Phân loại các hợp chất hữu cơ sau: C2H6O,C2H2,CH4O,C2H4,CH3COOC2H5,C2H4O,C6H12
Phân loại các hợp chất hữu cơ sau: CH4O; CH4; CH3Br; C2H4; C2H6; C2H6O; C6H6; C6H5Cl
Hiđrocacbon: CH4, C2H4, C2H6, C6H6
Dẫn xuất của hiđrocacbon: CH4O, CH3Br, C2H6O, C6H5Cl
cho các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H6, C3H6, C3H8, C4H10, C4H6, C4H4, CH4O, C2H4O, C2H4O2, C2H6O, C3H6O2. Trong các chất trên, hãy liệt kê các chất có thể là đồng đẳng của nhau
CH4, C2H6, C3H8, C4H10 thuộc cùng dãy đồng đẳng.
C2H4, C3H6 thuộc cùng dãy đồng đẳng.
C2H2, C4H6 thuộc cùng dãy đồng đẳng.
CH4O, C2H6O thuộc cùng dãy đồng đẳng.
C2H4O2, C3H6O2 thuộc cùng dãy đồng đẳng.
Câu 2: Dãy chất gồm toàn công thức hóa học hợp chất hữu cơ là: A. CO; CO2; H2CO3; CH3NO2. B. Na2CO3; CH4O; HClO3; C6H6. C. CH4; C2H4; C2H2; C2H6O D. CH3NO2; CH3Br; Na2CO3.
Phân loại các hợp chất sau đây ( Điền chất thích hợp vào dấu .......)? C2H6,C4H10, C2H6O, Na2CO3, C3H8,C4H10, CH4O, CaCO3 Hợp chất vô cơ : .................................................................. Hợp chất hữu cơ: + Hidro cacbon: ......................................................... + Dẫn xuất của hidrocacbon: .........................................
Vô cơ : \(Na_2CO_3,CaCO_3\)
Hidrocacbon : \(C_2H_6,C_4H_{10},C_3H_8,C_4H_{10}\)
Dẫn xuất hidrocacbon : \(C_2H_6O,CH_4O\)
Hợp chất vô cơ: $Na_2CO_3;CaCO_3$
Hợp chất hữu cơ:
+ Hidrocacbon: $C_2H-6;C_4H_{10};C_3H_8$
+, Dẫn xuất hidrocacbon: Còn lại
+) Hợp chất vô cơ: CaCO3 và Na2CO3
+) Hidrocacbon: C2H6, C4H10, và C3H8
+) Dẫn xuất của hidrocacbon: C2H6O và CH4O
dãy chuyển hóa nào sau đây chỉ gồm hợp chất hữu cơ?
A. CO, CH3Cl,CH4,NH4HCO3
B. C2H6O,C6H12O6,NH4HCO3,C2H4O2
C. CH4,C2H2,C2H4,CCl4
D.CH4,C2H2,C2H4,CO2
Cho dãy các chất: Ch3OH, CH4, C3H8O, NaHCO3, CO2, CH3Br, CaCO3, C2H4, C2H2, C4H10, C2H6O, Na2CO3. Hãy sắp xếp các chất sau thuộc hợp chất vô cơ và hợp chất hữu cơ (hydrocarbon và dẫn xuất hydrocarbon)
- Hợp chất vô cơ: NaHCO3, CO2, CaCO3, Na2CO3.
- Hợp chất hữu cơ:
+ Hydrocacbon: CH4, C2H4, C2H2, C4H10.
+ Dẫn xuất hydrocacbon: CH3OH, C3H8O, CH3Br, C2H6O.
Bốn chất hữu cơ có công thức phân tử là C2H4, C2H6O, C2H4O2, C4H8O2 thực hiện được chuyển hóa sau:
C2H4 → C2H6O → C2H4O2 → C 2 H 6 O C4H8O2
a) Viết các phương trình hóa học thực hiện chuyển hóa trên và xác định công thức cấu tạo của bốn chất hữu cơ.
b) Trong số bốn chất hữu cơ trên, chất nào tác dụng với dung dịch NaOH trong điều kiện thích hợp? Chất nào tác dụng với kim loại Na ?
a)
C H 2 = C H 2 → 1 C H 3 C H 2 - O H → 2 C H 3 - C O O H → 3 + C H 3 C H 2 - O H C H 3 C O O C H 2 C H 3
(1) CH2=CH2 + H2O → t ∘ CH3-CH2-OH
(2) CH3-CH2-OH + O2 → m e n g i a m CH3COOH
(3) CH3COOH + CH3CH2OH → H 2 S O 4 đ ặ c , t ∘ CH3COOCH2CH3 + H2O
CTCT của:
C2H4: CH2=CH2
C2H6O: CH3-CH2-OH
C2H4O2: CH3COOH
C4H8O2: CH3COOCH2CH3
b) Các chất tác dụng được với NaOH trong điều kiện thích hợp là: CH3COOH và CH3COOCH2CH3
Các chất tác dụng được với Na là: CH3-CH2-OH ; CH3COOH
CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
CH3COOCH2CH3 + NaOH → CH3COONa + CH3CH2OH
2CH3-CH2-OH + 2Na → 2CH3-CH2-ONa + H2↑
2CH3COOH+ 2Na → 2CH3COONa + H2↑
Viết công thức cấu tạo đầy đủ và thu gọn cho các hợp chất hữu cơ có công thức phân tử sau: 1. CH3Cl 2. C3H8 3. C2H6 4. C3H7O 5. C2H2 6. C2H4 7. C2H4Br2 8. C2H6O 9. C2H5Cl 10. C2H2Br4
dãy các chất đều là hợp chất hữu cơ
A, C2H2, NaCl, CH3Cl, C2H6
B, C2H4, CaCo3, C2H2
c, C2H2, C2H6O, CH4, CH3Cl
D, C6H6, C2H4Br, C2H4
2: Nhóm chất đều là dẫn xuất của hiđrocacbon là:
A. CH3NO2; CH3Br; C2H6O B. NaC6H5; CH4O; HNO3; C6H6
C. CH4; C2H4; C2H2; C6H6 D. FeCl3; C2H6O;CH4;NaHCO3