CH4, C2H6, C3H8, C4H10 thuộc cùng dãy đồng đẳng.
C2H4, C3H6 thuộc cùng dãy đồng đẳng.
C2H2, C4H6 thuộc cùng dãy đồng đẳng.
CH4O, C2H6O thuộc cùng dãy đồng đẳng.
C2H4O2, C3H6O2 thuộc cùng dãy đồng đẳng.
CH4, C2H6, C3H8, C4H10 thuộc cùng dãy đồng đẳng.
C2H4, C3H6 thuộc cùng dãy đồng đẳng.
C2H2, C4H6 thuộc cùng dãy đồng đẳng.
CH4O, C2H6O thuộc cùng dãy đồng đẳng.
C2H4O2, C3H6O2 thuộc cùng dãy đồng đẳng.
Đốt cháy hoàn toàn 12.32lit (27.3oC,1atm) hh khí X gồm 3 hidrocacbon đồng đẳng kế tiếp, sản phẩm cháy hấp thụ hết vào dd Ba(OH)2 dư, thu dc 265.95g kết tủa.
Công thức phân tử khối lượng của hhX là:
A/ C2H6, C3H8, C4H10, và 19.7g
B/ C2H2, C3H4, C4H6 và 17.9g
C/ C3H4, C4H6, C5H8 và 20.2g
D/ C2H6, C3H8, C4H10 và 17.9g
15. Cho 15,55g hỗn hợp hai ankanol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng pư hết với 9,2g Na. Sau pư thu đc 24,45g chất rắn X. Thành phần phần trăm về khối lượng các muối có trong X là
15. Cho 15,55g hỗn hợp hai ankanol kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng pư hết với 9,2g Na. Sau pư thu đc 24,45g chất rắn X. Thành phần phần trăm về khối lượng các muối có trong X là
Số đồng phân của hợp chất có công thức phân tử C4H10 là:
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 1: Sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi trong các chất: (a) H2O ; (b) C2H6 và (c) KCl
A. (a) < (b) < (c)
B. (b) < (a) < (c)
C. (a) < (c) < (b)
D. (b) < (c) < (a)
Câu 2: Chất nào sau đây ít tan trong nước nhất ?
A. CuSO4 B. C6H6 C. NaCl D. HCl
Câu 3: Chất nào sau đây tan nhiều trong nước nhất ?
A. CH3 - CO - CH3
B. (C17H31COO)3C3H5
C. HCOOC2H5
D. AgNO3
1,Số đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với CTPT C4H6 là?
2, Hợp chất hữn cơ X mạch mở có CTPT C4H9Cl vậy X có bao nhiêu CTCT?
Giải chi tiết giúp em được không ạ.
tính khối lượng mol phân tử các chất sau :
a) chất A có tỉ khối hơi so với không khí là 2,07 .
b) thể tích hơi của 3,3 gam chất X bằng thể tích của 1,76 gam khí oxi ( đo ở cùng điều kiện nhiệt độ , áp suất )
tính khối lượng mol phân tử các chất sau :
a) chất A có tỉ khối hơi so với không khí là 2,07 .
b) thể tích hơi của 3,3 gam chất X bằng thể tích của 1,76 gam khí oxi ( đo ở cùng điều kiện nhiệt độ , áp suất )
tính khối lượng mol phân tử các chất sau :
a) chất A có tỉ khối hơi so với không khí là 2,07 .
b) thể tích hơi của 3,3 gam chất X bằng thể tích của 1,76 gam khí oxi ( đo ở cùng điều kiện nhiệt độ , áp suất )