x^3-64
dùng hằng đẳng thứ để khai triển hoặc phân tích
x^3-64
dùng hằng đẳng thứ để khai triển hoặc phân tích
\(x^3-4^3=\left(x-4\right)\left(x^2+4x+16\right)\)
x^3-64=x^3-4^3=(x-4)^3=x^3-3x^2.4+3x.4^2-4^3=x^3-12x^2+48x-64
x^3-64x
dùng hằng đằng thức để khai triển hoặc phân tích
\(x^3-64=x^3-4^3=\left(x-4\right)\left(x^2+4x+16\right)\)
\(x^3-64x\)
\(=x\left(x^2-64\right)=x\left(x^2-8^2\right)\)
\(=x\left(x-8\right)\left(x+8\right)\)
Khai triển các hằng đẳng thức sau : (x + 3)³ .
Khai triển các hằng đẳng thức sau : A. (x - 6)² ; B. (x + 3)³ .
a: \(=x^2-12x+36\)
b: \(=x^3+9x^2+27x+27\)
Khai triển hằng đẳng thức: x3+8y3
x3+8y3=x3+(2y)3=(x+2y)(x2-2xy+4y2)
P/s: Mình nghĩ vậy đó.
khai triển hằng đẳng thức
(x -2)^3 =?
\(\left(x-2\right)^3=x^3-3\cdot x^2\cdot2+3\cdot x\cdot2^2-2^3\)
\(=x^3-6x^2+12x-8\)
\(\left(x-2\right)^3\)
\(=x^3-3.x^2.2+3.x.2^2-2^3\)
\(=x^3-6x^2+12x-8\)
1.tính (2x+3)(x-1)
2.khai triển hằng đẳng thức (2x-1)^2
Dùng hằng đẳng thức để khai triển và thu gọn :
a,\(\left(-3xy^4+\dfrac{1}{2}x^2y^2\right)^3\)
b,\(\left(-\dfrac{1}{3}ab^2-2a^3b\right)^3\)
Bài 1. Khai triển các hằng đẳng thức sau:
a) (2x+1)3 b) (x-3)3
c) (-5x-y)3 h) (3y-2x2)3
Bài 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng hoặc lập phương của một hiệu.
a) x3+15x2+75x+125
b) 1-15y+75y2+125y3
c) 8x3+4x2y+3/2 xy2+8y3
d) -8x2+36x2-54+27
a) \(\left(2x+1\right)^3\)
\(=\left(2x\right)^3+3.\left(2x\right)^2.1+3.2x.1+1\)
\(=8x^3+12x^2+6x+1\)
b) \(\left(x-3\right)^3\)
\(=x^3-3.x^2.3+3.x.3^2-3^3\)
\(=x^3-9x^2+27x-27\)
Bài 2:
a: \(x^3+15x^2+75x+125=\left(x+5\right)^3\)
b: \(1-15y+75y^2-125y^3=\left(1-5y\right)^3\)
c: \(8x^3+4x^2y+\dfrac{3}{2}xy^2+8y^3=\left(2x+2y\right)^3\)