Khai triển các đa thức:
a) \({(x - 3)^4};\)
b) \({(3x - 2y)^4};\)
c) \({(x + 5)^4} + {(x - 5)^4};\)
d) \({(x - 2y)^5}\)
Khai triển các biểu thức:
a) \({\left( {a - \frac{b}{2}} \right)^4}\)
b) \({\left( {2{x^2} + 1} \right)^5}\)
a) Áp dụng công thức nhị thức Newton, ta có:
\(\begin{array}{l}{\left( {a - \frac{b}{2}} \right)^4} = C_4^0.{a^4}{\left( { - \frac{b}{2}} \right)^0} + C_4^1.{a^3}\left( { - \frac{b}{2}} \right) + C_4^2.{a^2}{\left( { - \frac{b}{2}} \right)^2} + C_4^3.a{\left( { - \frac{b}{2}} \right)^3} + C_4^4.{a^0}{\left( { - \frac{b}{2}} \right)^4}\\ = {a^4} - 2{a^3}b + \frac{3}{2}{a^2}{b^2} - \frac{1}{2}a{b^3} + \frac{1}{16}{b^4}\end{array}\)
b) Áp dụng công thức nhị thức Newton, ta có:
\(\begin{array}{l}{\left( {2{x^2} + 1} \right)^5} = C_5^0.{\left( {2{x^2}} \right)^5}{.1^0} + C_5^1.{\left( {2{x^2}} \right)^4}.1 + C_5^2.{\left( {2{x^2}} \right)^3}{.1^2} + C_5^3.{\left( {2{x^2}} \right)^2}{.1^3} + C_5^4.\left( {2{x^2}} \right){.1^4} +C_5^5.{\left( {2{x^2}} \right)^0} {.1^5}\\ = 32{x^{10}} + 80{x^8} + 80{x^6} + 40{x^4} + 10{x^2} + 1\end{array}\).
Câu 1. Khai triển các biểu thức:
a) (a-b+c)2 b) (a+2b-c)2
c) (2a-b-c)2
Câu 2. Rút gọn biểu thức:
a) A=(x-y)2+(x+y)2
b) B=(2x-1)2-2(2x-3)2+4
Câu 3. Tính nhanh:
a) 492 b) 512
c) 99.100
Câu 4. Tìm x, biết:
a) 16x2-(4x-5)2=15 b) (2x+1)(1-2x)+(1-2x)2=18
c) (x-5)2-x(x-4)=9 d) (x-5)2+(x-4)(1-x)=0
Tách ra mỗi câu một lần.
Dài quá không ai làm đâu.
Nhìn nản lắm.
Câu 3:
a: \(49^2=2401\)
b: \(51^2=2601\)
c: \(99\cdot100=9900\)
khai triển các đa thức sau bằng nhị thức Newton
(x-3)^4 , (x-2y)^5 , (2x+1)^4 , (x-2)^4 , (3x-2y)^4
Bài 1: Khai triển hằng đẳng thức:
a, ( x - y + 2z )2
b, ( 2x-3 ). ( 2x+3 ) . ( 4x2+9 )
Bài 2: Rút gọn biểu thức:
a, ( 5x+2 ).( 2-5x ) - ( 3x+2 ).( 2x+5 )2
b, ( -2x-3 )2 + 2(2x+1).( 2x+5 ) + ( 2x+5 )2
Bài 1:
a, \(\left(x-y+2z\right)^2=x^2+y^2+4z^2-2xy-4yz+4zx\)
b, \(\left(2x-3\right)\left(2x+3\right)\left(4x^2+9\right)=\left(4x^2-9\right)\left(4x^2+9\right)=16x^4-81\)
Khai triển các biểu thức:
a) (a-b+c)2 b) (a+2b-c)2
c) (2a-b-c)2
a, \(\left(a-b+c\right)^2=a^2+b^2+c^2-2ab-2bc+2ca\)
b, \(\left(a+2b-c\right)^2=a^2+4b^2+c^2+4ab-4bc-2ca\)
c, \(\left(2a-b-c\right)^2=4a^2+b^2+c^2-4ab+2bc-4ca\)
Khai triển đa thức (x+5)4 + (x-5)4
\(\left(x+5\right)^4+\left(x-5\right)^4=\left[\left(x+5\right)^4+2.\left(x+5\right)^2.\left(x-5\right)+\left(x-5\right)^4\right]-2.\left(x+5\right)^2\left(x-5\right)^2\)
\(=\left[\left(x+5\right)^2-\left(x-5\right)^2\right]^2-\left[\sqrt{2}\left(x+5\right)\left(x-5\right)\right]^2\)
\(=\left[\left(x+5\right)^2+\left(x-5\right)^2+\sqrt{2}\left(x+5\right)\left(x-5\right)\right]^2\)
Sau đó bạn áp dụng hằng đẳng thức thứ nhất và thứ 2 ( bình phương 1 tổng và bình phương 1 hiệu tính ra nhé
cho đa thức F(x)= (2017x-2018)2019
khi khai triển ta đc đa thức bậc 2019
Tính tổng các hệ số của các số hạng của đa thức sau khi khai triển
Tính tổng các hệ số khi khai triển đa thức P(x) = (x^3 − 2x^2 + 2)^2018 .
Tổng các hệ số phi khai triển đa thức \(P\left(x\right)\)là \(P\left(1\right)\).
\(P\left(1\right)=\left(1^3-2.1^2+2\right)^{2018}=1^{2018}=1\)
Cho đa thức q(x) = (3x3 - 2x2 + 3x - 4)10 khi khai triển đa thức q(x) ta được đa thức f(x) . Sắp xếp theo thứ tự giảm dần của biến. Tính tổng các hệ số f(x).