Trong các biểu thức sau, em hãy chỉ ra biểu thức số, biểu thức chứa chữ.
a) 23 + 8.9; b) 3a+7;
c) (34 – 5) : 8; d) \((\dfrac{3}{x} - {y^2}) + 2\)
dùng năm chữ số 5, đánh dấu các phép tính và các dấu ngoặc(nếu cần) hãy viết một biểu thức có giá trị bằng 6.
(em thiết lập được bao nhiêu biểu thức hãy chỉ ra)
Em đã từng tính toán giá trị của một số biểu thức toán học. Nếu em đã từng tạo ra chương trình Scratch có chứa biểu thức toán học thì hãy nêu tình huống sử dụng biểu thức đó.
Em tạo ra chương trình Scratch có chứa biểu thức toán học để tính vận tốc khi biết thời gian và quãng đường của bài trước.
Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức số:
A. 23 + 8.5 B. 3a + 7 C. 3x – y2 D. 2y - 3
Câu 2. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức đại số:
A. (34 – 5) : 8 B. (x + y)2 C. x2 + 2x + 1 D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Đa thức : 2x3 – 5x2 +7 có mấy hạng tử:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4. Trong các đa thức sau đa thức nào được sắp xếp theo lũy thừa tăng dần của biến:
A. 3x–4x4+x3 B. 2x4–3x2 +x+1 C. 1+x-3x2+2x4 D. 2x3-3x2-x3+4
Câu 6. Một túi đựng 5 bi trắng và 5 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 1 viên trong túi. Trong các biến cố sau, biến cố nào là biến cố chắc chắn:
A. Lấy được viên bi màu trắng B. Lấy được viên bi màu đen
C. Lấy được viên bi màu đỏ. D. Lấy được viên bi màu trắng hoặc màu đỏ
Câu 7. Gieo một con xúc xắc. trong các biến cố sau biến cố nào là biến cố không thể:
A. Số chấm xuất hiện là 7 B. Số chấm xuất hiện là 6
C. Số chấm xuất hiện là 5 D. Số chấm xuất hiện là 4
Câu 8. Gieo một đồng xu. Xác xuất để đồng xu xuất hiện mặt sấp là:
A. 0 B. 0,2 C. 0,5 D. 1
Câu 9. Trong các bộ ba độ dài sau, bộ ba độ dài nào là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. 2cm; 4cm; 7cm B. 5cm; 15cm; 25cm
C. 3cm; 6cm; 10cm D. 4cm; 5cm; 6cm
Câu 10. Trọng tâm của tam giác là điểm đồng quy của ba đường gì trong tam giác ?
A. Ba đường trung tuyến B. Ba đường trung trực
C. Ba đường phân giác D. Ba đường cao
Câu 11. Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu đỉnh:
A. 4 đỉnh B. 6 đỉnh C. 8 đỉnh D. 12 đỉnh
Câu 12. Hình lập phương có 6 mặt là các hình gì ?
A. Hình chữ nhật B. Hình vuông C. Hình thang D. Hình tam giác
Câu 1. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức số:
A. 23 + 8.5 B. 3a + 7 C. 3x – y2 D. 2y - 3
Câu 2. Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức đại số:
A. (34 – 5) : 8 B. (x + y)2 C. x2 + 2x + 1 D. Cả 3 đáp án trên
Câu 3. Đa thức : 2x3 – 5x2 +7 có mấy hạng tử:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4. Trong các đa thức sau đa thức nào được sắp xếp theo lũy thừa tăng dần của biến:
A. 3x–4x4+x3 B. 2x4–3x2 +x+1 C. 1+x-3x2+2x4 D. 2x3-3x2-x3+4
Câu 6. Một túi đựng 5 bi trắng và 5 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 1 viên trong túi. Trong các biến cố sau, biến cố nào là biến cố chắc chắn:
A. Lấy được viên bi màu trắng B. Lấy được viên bi màu đen
C. Lấy được viên bi màu đỏ. D. Lấy được viên bi màu trắng hoặc màu đỏ
Câu 7. Gieo một con xúc xắc. trong các biến cố sau biến cố nào là biến cố không thể:
A. Số chấm xuất hiện là 7 B. Số chấm xuất hiện là 6
C. Số chấm xuất hiện là 5 D. Số chấm xuất hiện là 4
Câu 8. Gieo một đồng xu. Xác xuất để đồng xu xuất hiện mặt sấp là:
A. 0 B. 0,2 C. 0,5 D. 1
Câu 9. Trong các bộ ba độ dài sau, bộ ba độ dài nào là độ dài ba cạnh của một tam giác?
A. 2cm; 4cm; 7cm B. 5cm; 15cm; 25cm
C. 3cm; 6cm; 10cm D. 4cm; 5cm; 6cm
Câu 10. Trọng tâm của tam giác là điểm đồng quy của ba đường gì trong tam giác ?
A. Ba đường trung tuyến B. Ba đường trung trực
C. Ba đường phân giác D. Ba đường cao
Câu 11. Hình hộp chữ nhật có bao nhiêu đỉnh:
A. 4 đỉnh B. 6 đỉnh C. 8 đỉnh D. 12 đỉnh
Câu 12. Hình lập phương có 6 mặt là các hình gì ?
A. Hình chữ nhật B. Hình vuông C. Hình thang D. Hình tam giác
1- A Biểu thức đại số không chứa biến
2- A Biều thức đại số không chứa biến x hay y
3- Có 3 hạng tử => C
4- B Sắp xếp theo thứ tự giảm dần
6- D Lấy 1 màu trắng hoặc màu đỏ
7- Xuất hiện mặt 7 Vì xúc xắc chỉ có 6 mặt => A
8- Xác xuất là \(\dfrac{1}{2}=0,5\) => C
9- Chưa hiểu đề lắm
10- Ba đường trung tuyến
11- C
12- B
`1,`
`-` Biểu thức số là biểu thức chỉ chứa số
`->` Ta có:
`A. 23+8*5` là biểu thức số `(tm)`
`B. 3a+7` là biểu thức chứa cả số và chữ `-> k.tm`
`C. 3x-y^2` là biểu thức chứa cả số và chữ `-> k.tm`
`D. 2y-3` là biểu thức chứa cả số và chữ `-> k.tm`
Xét các đáp án trên `-> A.`
`2,`
`-` Biểu thức đại số là biểu thức chỉ chứa số hoặc chứa chữ hay chứa cả số và chữ thì được gọi là biểu thức đại số.
`->` Ta có:
`A, B, C` đều là biểu thức đại số
Xét các đáp án trên `-> D.`
`3,`
`2x^3-5x^2+7`
Đa thức trên có các hạng tử là `2x^3`, `-5x^2`, `7`
`->` Đa thức này có `3` hạng tử
Xét các đáp án trên `-> C.`
`4,`
`-` Đa thức được sắp xếp theo chiều tăng dần của biến là đa thức sắp xếp theo lũy thừa từ bé đến lớn
Xét các đáp án trên `-> C.`
`6, D`
`-` Vì khả năng lấy được `2` viên đi màu trắng và đỏ là bằng nhau.
`7,`
`-` Trên con xúc xắc chỉ chứa tối đa là `6` mặt với các chấm khác nhau
Xét các đáp án trên `-> A.`
`8, C`
`-` Khi tung `1` đồng xu, khả năng xuất hiện mặt sấp và mặt ngửa là bằng nhau `->` Xác suất của chúng là `1/2=0,5`.
`9,`
`@` Theo bất đẳng thức trong tam giác, ta có:
`A. 2+4<7`
`-> \text {Tam giác này không tồn tại (k t/m)}`
`B. 5+15<25`
`-> \text {Tam giác này không tồn tại (k t/m)}`
`C. 3+6<10`
`-> \text {Tam giác này không tồn tại (k t/m)}`
`D. 4+5>6`
`-> \text {Bộ ba này là độ dài của 1 tam giác (t/m)}`
Xét các đáp án trên `-> D.`
`10,`
`-` Trọng tâm của tam giác là giao điểm (hay điểm đồng quy) của `3` đường trung tuyến
Xét các đáp án trên `-> A.`
`11, D`
`12, B`
Viết biểu thức đại số chứa x, y thỏa mãn một trong các điều sau: Chỉ là đa thức nhưng không phải là đơn thức
Chỉ là đa thức nhưng không phải là đơn thức: 3x + 2y
Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức có chứa ba chữ?
A. 276 + 44 - 99
B. a - bx5 + 256
C. mxn : 8
D. a + b - cx7
Ta có: 276+154−99 là biểu thức chỉ gồm các số.
a−b×5+256 và m×n:8 là các biểu thức có chứa hai chữ.
a+b−c×7 là biểu thức có chứa ba chữ.
Đáp án D
Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Biểu thức đại số là biểu thức chỉ gồm phép toán cộng và trừ.
B. Biểu thức đại số chỉ chứa các số.
C. Biểu thức đại số có thể chứa một hoặc nhiều chữ.
D. Biểu thức đại số là biểu thức không chứa biến ở mẫu
Giúp mình với
Phát biểu nào sau đây đúng:
A. Biểu thức đại số là biểu thức chỉ gồm phép toán cộng và trừ.
B. Biểu thức đại số chỉ chứa các số.
C. Biểu thức đại số có thể chứa một hoặc nhiều chữ.
D. Biểu thức đại số là biểu thức không chứa biến ở mẫu
Chúc bạn học tốt!
Cho các biểu thức sau:
\(ab - \pi {r^2}\); \(\dfrac{{4\pi {r^3}}}{3}\); \(\dfrac{p}{{2\pi }}\); \(x - \dfrac{1}{y}\); \(0\); \(\dfrac{1}{{\sqrt 2 }}\); \({x^3} - x + 1\).
Trong các biểu thức trên, hãy chỉ ra:
a) Các đơn thức;
b) Các đa thức và số hạng tử của chúng
a) Các đơn thức là:
\(\dfrac{4\pi r^3}{3};\dfrac{p}{2\pi};0;\dfrac{1}{\sqrt{2}}\)
b) Các đa thức và hạng tử là:
- \(ab-\pi r^2\)
Hạng tử: \(ab,-\pi r^2\)
- \(x-\dfrac{1}{y}\)
Hạng tử: \(x,-\dfrac{1}{y}\)
- \(x^3-x+1\)
Hạng tử: \(x^3,-x,1\)
Viết một biểu thức đại số chứa x, y thỏa mãn một trong các điều sau :
a) Là đơn thức
b) Chỉ là đa thức nhưng không phải là đơn thức
Hãy chọn những phát biểu đúng trong các phát biểu sau :
a) Ứng với mỗi công thức phân tử có thể có nhiều chất hữu cơ.
b) Mỗi công thức cấu tạo biểu diễn nhiều chất hữu cơ.
c) Ứng với mỗi công thức phân tử chỉ có một chất hữu cơ.
d) Mỗi công thức cấu tạo chỉ biểu diễn một chất hữu cơ.