1.Phân tích đa thức thành nhân tử:
x3 + 10x - y2 + 25
Tìm giá trị nhỏ nhất của A = x2 - x +1
Câu 1:(2 điểm) Phân tích thành nhân tử:
x2 + 4y2 + 4xy - 16
Câu 2:Phân tích đa thức thành nhân tử:
x3 + x2 + y3 + xy
Câu 1:
$x^2+4y^2+4xy-16=[x^2+(2y)^2+2.x.2y]-16$
$=(x+2y)^2-4^2=(x+2y-4)(x+2y+4)$
Câu 2:
$x^3+x^2+y^3+xy=(x^3+y^3)+(x^2+xy)$
$=(x+y)(x^2-xy+y^2)+x(x+y)=(x+y)(x^2-xy+y^2+x)$
Câu 1:
\(x^2+4y^2+4xy-16\)
\(=\left(x+2y\right)^2-16\)
\(=\left(x+2y+4\right)\left(x+2y-4\right)\)
Câu 2:
\(x^3+x^2+y^3+xy\)
\(=\left(x^3+y^3\right)\left(x^2+xy\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left(x^2-xy+y^2\right)+x\left(x+y\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left(x^2-xy+y^2+x\right)\)
C1:x^2+4y^2+4xy-16
=[x^2+4xy+(2y)^2]-16
=(x+2y)^2-4^2
=(x+2y-4)(x+2y+4)
C2: x^3+x^2+y^3+xy
=(x^2+xy)+(x^3+y^3)
=x(x+y)+(x+y)(x^2-xy+y^2)
=(x+y)(x+x^2-xy+y^2)
bài này ra lâu r nhưng ngứa tay nên giải luôn=)))))
Câu 28. Đa thức x3 -2x2 +x-y2 xđược phân tích thành nhân tử là
A. (x-1+y)(x+1+y) B. x(x+1+y)(x-1-y)
C. x(x-1-y2) D. x(x-1+y)(x-1-y)
Câu 29. Biểu thức P= x2 -2x + 3 có giá trị nhỏ nhất là
A. Pmin= 1 B. Pmin = 2 C. Pmin = 5 D. Pmin = 3
\(28,=x\left(x^2-2x+1-y^2\right)=x\left[\left(x-1\right)^2-y^2\right]\\ =x\left(x-y-1\right)\left(x+y-1\right)\left(D\right)\\ 29,P=\left(x-1\right)^2+2\ge2\left(B\right)\)
Bài 1: a) Tính 3x. (x-1)
b) Phân tích các đa thức sau thành nhân tử x3 - 2x2 + x
c) Tính giá trị biểu thức x2 - 2xy - 9z2 + y2 . Tại x = 6; y = -4; z = 30
a) 3x . ( x-1 ) = 3x2 - 3x
b) x3- 2x2+x = x2.( x-1 ) - x.( x-1 ) = (x-1).(x-1).x
= (x-1)2.x
c) x2- 2xy-9z2+y2
= (x2-2xy+y2 )-(3z)2
= (x-y)2-(3z)2
= ( x-y-3z).(x-y+3z)
thay vào ta có ( 6+4-90 ).(6+4+90 )=-80.100=-8000
Bài 2. Phân tích đa thức thành nhân tử
a) 5x – 15y | b) 5x2y2 + 15x2y + 30xy2 |
c) x3 – 2x2y + xy2 – 9x | d) x(x2 – 1) + 3(x2 – 1) |
e) x2 – 10x + 25 | g) x2 – 64 |
h) (x + y)2 – (x2 – y2) | i) 5x2 + 5xy – x – y |
k) x2 – 25 + y2 + 2xy | l) 2xy – x2 – y2 + 16 |
m) (x – 2)(x – 3) + (x – 2) - 1 | n) 3(x – 1) + 5x( 1 – x) |
p) 12y(2x – 5) + 6xy(5 – 2x) | q) ax – 2x – a2 + 2a |
Bài 3. Phân tích đa thức thành nhân tử
a) a2 – b2 – 2a + 1 | b) x2 – 2x – 4y2 – 4y |
c) x2 + 4x – y2 + 4 | d) x4 – 1 |
e) x4 + x3 + x2 + x | g) a2 + 2ab + b2 – ac - bc |
d: \(x\left(x^2-1\right)+3\left(x^2-1\right)\)
\(=\left(x-1\right)\left(x+1\right)\left(x+3\right)\)
e: \(x^2-10x+25=\left(x-5\right)^2\)
g: \(x^2-64=\left(x-8\right)\left(x+8\right)\)
h: \(\left(x+y\right)^2-\left(x^2-y^2\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left(x+y-x+y\right)\)
\(=2y\left(x+y\right)\)
i: \(5x^2+5xy-x-y\)
\(=5x\left(x+y\right)-\left(x+y\right)\)
\(=\left(x+y\right)\left(5x-1\right)\)
k: \(x^2+2xy+y^2-25=\left(x+y-5\right)\left(x+y+5\right)\)
l: \(2xy-x^2-y^2+16\)
\(=-\left(x^2-2xy+y^2-16\right)\)
\(=-\left(x-y-4\right)\left(x-y+4\right)\)
a: \(5x-15y=5\left(x-3y\right)\)
b: \(5x^2y^2+15x^2y+30xy^2=5xy\left(xy+3x+6y\right)\)
c: \(x^3-2x^2y+xy^2-9x\)
\(=x\left(x^2-9-2xy+y^2\right)\)
\(=x\left(x-y-3\right)\left(x-y+3\right)\)
Phân tích đa thức thành nhân tử
x2-y2-10x-10y
\(=\left(x-y\right)\left(x+y\right)-10\left(x+y\right)=\)
\(=\left(x+y\right)\left(x-y-10\right)\)
= (x - y). (x + y) - 10 ( x - y)
= [( x + y) - 10)] . ( x - y)
\(x^2\) - y2 - 10\(x\) - 10y
= (\(x^2\) - y2) - 10.(\(x\) + y)
= (\(x-y\))(\(x\) + y) - 10.(\(x\) + y)
= (\(x\) + y).(\(x\) - y - 10)
Câu 6. Tìm giá trị x thỏa mãn 5(2x – 4) = x(2x – 4)
A. x = 4, x = 5
B. x = 2 ,x = 5
C. x = -4, x = -5
D. x = -2, x = -5
Câu 7. Phân tích đa thức 5x2– 10x + 5 thành nhân tử ta được
A. 5(x-1)2
B. 5(x+1)2
C. 5(x2-10x+1)
D. 5(x2+10x+1)
Câu 8 .Thực hiện phép tính (x + 3)(x2− 3x + 9) - (x3 − 27) ta được kết quả
A. 0
B. 27
C. 36
D. 54
Phân tích đa thức thành nhân tử:
x3 - x + 3x2 - 3
\(=x\left(x^2-1\right)+3\left(x^2-1\right)=\left(x+3\right)\left(x^2-1\right)=\left(x+3\right)\left(x-1\right)\left(x+1\right)\)
a/Tìm x để biểu thức sau có giá trị nhỏ nhất: (x^2)+x+1.
b/Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: A=y*(y+1)*(y+2)*(y+3).
c/Phân tích đa thức thành nhân tử: (x^3)+(y^3)+(z^3)-(3*x*y*z)
.
BÀI 2 a, x2+x+1=(x2+1/2*2*x+1/4)-1/4+1=(x+1/2)2 +3/4
MÀ (x+1/2)2>=0 với mọi giá trị của x .Dấu"=" xảy ra khi x+1/2=0 =>x=-1/2
=>(x+1/2)2+3/4>=3/4 với mọi giá trị của x .Dấu "=" xảy ra khi x=-1/2
=>x2+x+1 có giá trị nhỏ nhất là 3/4 khi x=-1/2
b,A=y(y+1)(y+2)(y+3)
=>A =[y(y+3)] [(y+1)(y+2)]
=>A=(y2+3y) (y2+3y+2)
Đặt X=y2+3y+1
=>A=(X+1)(X-1)
=>A=X2-1
=>A=(y2+3y+1)2-1
MÀ (y2+3y+1)2>=0 với mọi giá trị của y
=>(y2+3y+1)2-1>=-1
Vậy GTNN của Alà -1
c,B=x3+y3+z3-3xyz
=>B=(x3+y3)+z3-3xyz
=>B=(x+y)3-3xy(x+y)+z3-3xyz
=>B=[(x+y)3+z3]-3xy(x+y+z)
=>B=(x+y+z)(x2+2xy+y2-xz-yz+z2)-3xy(x+y+z)
=>B=(x+y+z)(x2+2xy+y2-xz-yz+z2-3xy)
=>B=(x+y+z)(x2+y2+z2-xy-xz-yz)
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a. 1 - 4x2
b. 8 - 27x3
c. 27 + 27x + 9x 2 + x3
d. 2x3 + 4x2 + 2x
e. x2 - 5x - y2 + 5y
f. x2 - 6x + 9 - y2
g. 10x (x - y) - 6y(y - x)
h. x2 - 4x - 5
i. x4 - y4
Bài 2: Tìm x, biết
a. 5(x - 2) = x - 2
b. 3(x - 5) = 5 - x
c. (x +2)2 - (x+ 2) (x - 2) = 0
Bài 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
a. A = x2 - 6x + 11
b. B = 4x2 - 20x + 101
c. C = -x2 - 4xy + 5y2 + 10x - 22y + 28
a.
\(1-4x^2=\left(1-2x\right)\left(1+2x\right)\)
b.
\(8-27x^3=\left(2\right)^3-\left(3x\right)^3=\left(2-3x\right)\left(4+6x+9x^2\right)\)
c.
\(27+27x+9x^2+x^3=x^3+3.x^2.3+3.3^2.x+3^3\)
\(=\left(x+3\right)^3\)
d.
\(2x^3+4x^2+2x=2x\left(x^2+2x+1\right)=2x\left(x+1\right)^2\)
e.
\(x^2-y^2-5x+5y=\left(x-y\right)\left(x+y\right)-5\left(x-y\right)\)
\(=\left(x-y\right)\left(x+y-5\right)\)
f.
\(x^2-6x+9-y^2=\left(x-3\right)^2-y^2=\left(x-3-y\right)\left(x-3+y\right)\)
g. 10x(x-y)-6y(y-x)
=10x(x-y)+6y(x-y)
=(x-y)(10x+6y)
h.x2-4x-5
=(x-5)(x+1)
i.x4-y4 = (x2-y2)(x2+y2)
B2.
a.5(x-2)=x-2
⇔5(x-2)-(x-2)=0
⇔4(x-2)=0
⇔x=2
b.3(x-5)=5-x
⇔3(x-5)+(x-5)=0
⇔4(x-5)=0
⇔x=5
c.(x+2)2-(x+2)(x-2)=0
⇔(x+2)[(x+2)-(x-2)]=0
⇔4(x+2)=0
⇔x=-2