a) 3x . ( x-1 ) = 3x2 - 3x
b) x3- 2x2+x = x2.( x-1 ) - x.( x-1 ) = (x-1).(x-1).x
= (x-1)2.x
c) x2- 2xy-9z2+y2
= (x2-2xy+y2 )-(3z)2
= (x-y)2-(3z)2
= ( x-y-3z).(x-y+3z)
thay vào ta có ( 6+4-90 ).(6+4+90 )=-80.100=-8000
a) 3x . ( x-1 ) = 3x2 - 3x
b) x3- 2x2+x = x2.( x-1 ) - x.( x-1 ) = (x-1).(x-1).x
= (x-1)2.x
c) x2- 2xy-9z2+y2
= (x2-2xy+y2 )-(3z)2
= (x-y)2-(3z)2
= ( x-y-3z).(x-y+3z)
thay vào ta có ( 6+4-90 ).(6+4+90 )=-80.100=-8000
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a)x2-y2-2x+2y e)x4+4y4
b)x2(x-1)+16(1-x) f)x4-13x2+36
c)x2+4x-y2+4 g) (x2+x)2+4x2+4x-12
d)x3-3x2-3x+1 h)x6+2x5+x4-2x3-2x2+1
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
1) x3 - 7x + 6
2) x3 - 9x2 + 6x + 16
3) x3 - 6x2 - x + 30
4) 2x3 - x2 + 5x + 3
5) 27x3 - 27x2 + 18x - 4
6) x2 + 2xy + y2 - x - y - 12
7) (x + 2)(x +3)(x + 4)(x + 5) - 24
8) 4x4 - 32x2 + 1
9) 3(x4 + x2 + 1) - (x2 + x + 1)2
10) 64x4 + y4
11) a6 + a4 + a2b2 + b4 - b6
12) x3 + 3xy + y3 - 1
13) 4x4 + 4x3 + 5x2 + 2x + 1
14) x8 + x + 1
15) x8 + 3x4 + 4
16) 3x2 + 22xy + 11x + 37y + 7y2 +10
17) x4 - 8x + 63
Bài1: Thực hiện phép tính
a) 2x(3x2 – 5x + 3) b) - 2x ( x2 + 5x+3)
Bài 4: Tìm x, biết.
a/ 3x + 2(5 – x) = 0 b/ x(2x – 1)(x + 5) – (2x2 + 1)(x + 4,5) = 3,5
c/ 3x2 – 3x(x – 2) = 36.
II. PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
Bài1: Phân tích đa thức thành nhân tử.
a/ 14x2y – 21xy2 + 28x2y2 b/ x(x + y) – 5x – 5y.
c/ 10x(x – y) – 8(y – x). d/ (3x + 1)2 – (x + 1)2
e/ 5x2 – 10xy + 5y2 – 20z2. f/ x2 + 7x – 8
g/ x3 – x + 3x2y + 3xy2 + y3 – y h/ x2 + 4x + 3.
Câu 1: phân tích đa thức thành nhân tử
a, x3+ x2+x b, xy + y2-x-y
Câu 2: tìm x biết
a, 3x(x2-4)=0 b,2x2-x-6=0
Câu 3: tính giả thiết của đẳng thức
P=x(x-y)+y(x+y) tại x=6, y=-8
Câu 4: Tính chia
(x3+x2=2x):(x+2)
Bài 2: Phân tích đa thức thành nhân tử:
1) 6x3y - 12x2y2 + 6xy3 6) x – x -2
2) (x2 +4)2 -16 7) x4 - 5x2 + 4
3) 5x2 - 5xy - 10x + 10y 8) x2 – x3 - 2x2 - x
4) a3 - 3a + 3b – b3 9) (a3 – 27) – (3 – a)(6a + 9)
5) x2 - 2x – y2 +1 10) x2(y – z) + y2(z – x) + z2(x – y)
Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
1) x3 - 7x + 6
2) x3 - 9x2 + 6x + 16
3) x3 - 6x2 - x + 30
4) 2x3 - x2 + 5x + 3
5) 27x3 - 27x2 + 18x - 4
Bài tập 2: Cho biết a + b = 6, a – b =4, a.b = 5. Không cần tìm ra a, b hãy tính các giá trị của các biểu thức sau:
a) A= x2+y2
b) B= x3+y3+xy
c) C= x2-y2
d) D= \(\dfrac{1}{x}\)+\(\dfrac{1}{y}\)
e) E= \(\dfrac{x}{y}\)+\(\dfrac{y}{x}\)
Giá trị của a để đa thức 2x² – 3x + a chia hết cho đa thức x – 2 là
4
2
–2
3
Số đo mỗi góc của lục giác đều là
60º
120º
108º
100º
Kết quả phân tích đa thức x² – x – 6 thành nhân tử là
(x + 3)(x – 2)
(x – 3)(x + 2)
(x + 6)(x – 1)
(x – 6)(x + 1)
Kết quả phân tích đa thức 5x³ – 10x²y + 5xy² thành nhân tử là
– 5x(x + y) ²
5x(x – y) ²
x(x + 5y) ²
x(5x – y) ²
Khai triển hằng đẳng thức (x – 2y) ² ta được:
x² + 4y² – 4xy
x² – 2xy + 4y²
x² – 2xy + 2y²
x² – 4xy + y²
Chọn câu trả lời đúng
Tứ giác có hai đường chéo vuông góc là hình thoi
Hình thoi là tứ giác có tất cả các góc bằng nhau
Hình bình hành có một đường chéo là đường phân giác của một góc là hình vuông
Hình chữ nhật có hai đường chéo vuông góc là hình vuông
Một mảnh vườn hình vuông có chu vi là 28m. Diện tích của mảnh vườn đó là
49cm²
56m²
784m²
49m²
Rút gọn biểu thức M = x³ – 8 – (x – 1)(x² + x + 1), ta được
2x³– 9
2x³ – 7
– 7
– 9
13cm
7,5cm
6,5cm
10cm
Khi x = –2 thì A = 5
Khi x = 1 thì A = 8
Khi x = –1 thì A có giá trị nhỏ nhất bằng 4
A có luôn có giá trị âm
Bài 1: Tính giá trị của biểu thữ A với x = 999
A = x6 - x5 ( x - 1) - x4 ( x + 1) + x3 ( x - 1) + x2 ( x + 1) - x ( x + 1) +1
Bài 2: Rút gọn và tính giá trị của biểu thức.
a. 3x ( x - 4y ) - \(\dfrac{12}{5}\)y ( y - 5x ) ; Tại x = 4, y = - 5
b. 2u ( 1 + u - v ) - v ( 1 - 2u + v ) ; Tại u = -\(\dfrac{1}{3}\) , v = \(\dfrac{-2}{3}\)